OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 5 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 5 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1

Tính: 

a) \(\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^6}.{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^5}} \right]:{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^9}\)

b) \(\left[ {{{\left( {\dfrac{3}{7}} \right)}^8}:{{\left( {\dfrac{3}{7}} \right)}^7}} \right].\left( {\dfrac{3}{7}} \right)\)

c) \(\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^9}.{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^4}} \right]:\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^7}.{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^3}} \right]\) 

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 5

Phương pháp giải

Nhân, chia 2 lũy thừa có cùng cơ số

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}a)\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^6}.{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^5}} \right]:{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^9} = {\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^{5 + 6}}:{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^9} = {\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^{11 - 9}} = \dfrac{{2.2}}{{5.5}} = \dfrac{4}{{25}}\\b)\left[ {{{\left( {\dfrac{3}{7}} \right)}^8}:{{\left( {\dfrac{3}{7}} \right)}^7}} \right].\left( {\dfrac{3}{7}} \right) = \left( {\dfrac{3}{7}} \right).\left( {\dfrac{3}{7}} \right) = \dfrac{9}{{49}}\\c)\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^9}.{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^4}} \right]:\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^7}.{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^3}} \right] = {\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^{13}}:{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^{10}} = {\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^3} = \dfrac{{2.2.2}}{{5.5.5}} = \dfrac{8}{{125}}\end{array}\) 

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 5 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF