Hoạt động khám phá 2 trang 19 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính và so sánh.
a) \({\left[ {{{\left( { - 2} \right)}^2}} \right]^3}\) và \({\left( { - 2} \right)^6}\)
b) \({\left[ {{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^2}} \right]^2}\) và \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^4}\).
Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động khám phá 2
Phương pháp giải
Áp dụng định nghĩa: \({x^n} = x.x.x...x\)(n thừa số)
Lời giải chi tiết
a) \({\left[ {{{\left( { - 2} \right)}^2}} \right]^3} = {\left( { - 2} \right)^2}.{\left( { - 2} \right)^2}.{\left( { - 2} \right)^2} = {\left( { - 2} \right)^{2 + 2 + 2}} = {\left( { - 2} \right)^6}\)
Vậy \({\left[ {{{\left( { - 2} \right)}^2}} \right]^3}\) = \({\left( { - 2} \right)^6}\)
b) \({\left[ {{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^2}} \right]^2} = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^4}\)
Vậy \({\left[ {{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^2}} \right]^2}\) = \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^4}\).
-- Mod Toán 7 HỌC247
Bài tập SGK khác
Hoạt động khám phá 1 trang 19 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 2 trang 19 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 3 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Vận dụng trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 3 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 8 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 9 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 10 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 14 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 14 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 8 trang 16 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
-
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a, biết: \({\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^4}.\dfrac{5}{{26}}.\dfrac{{10}}{{13}}\) với \(a = \dfrac{5}{{13}}\);
bởi Nguyễn Trung Thành 26/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So sánh: \({\left[ {{{\left( { - {\rm{ }}0,7} \right)}^2}} \right]^3}\) và \({\left[ {{{\left( {0,7} \right)}^3}} \right]^2}\).
bởi Anh Tuyet 25/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So sánh: \({\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^7}.0,25\) và \({\left[ {{{\left( {\dfrac{1}{4}} \right)}^2}} \right]^4}\);
bởi Trinh Hung 26/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời