OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 17 trang 21 SBT Toán 7 Tập 2

Giải bài 17 tr 21 sách BT Toán lớp 7 Tập 2

Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:

a) \(\displaystyle -{2 \over 3}x{y^2}z.{\left( { - 3{{\rm{x}}^2}y} \right)^2};\)

b) \(\displaystyle {x^2}yz.{\left( {2{\rm{x}}y} \right)^2}z\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Muốn nhân hai đơn thức ta nhân phần hệ số với nhau, nhân phần biến số với nhau.

Sử dụng: \(a^m.a^n=a^{m+n};a^m:a^n=a^{m-n}\,(m\ge n);\)\((a^m)^n=a^{m.n}\) 

Lời giải chi tiết

a) \(\displaystyle -{2 \over 3}x{y^2}z.{\left( { - 3{{\rm{x}}^2}y} \right)^2} \)

\(\displaystyle =  - {2 \over 3}x{y^2}z.9{{\rm{x}}^4}{y^2} \)

\(\displaystyle = \left( { - {2 \over 3}.9} \right).\left( {x.{x^4}} \right).\left( {{y^2}.{y^2}} \right).z \)

\(\displaystyle =  - 6{{\rm{x}}^5}{y^4}z\)

b) \(\displaystyle {x^2}yz.{\left( {2{\rm{x}}y} \right)^2}z \)

\(\displaystyle = {x^2}yz.4{{\rm{x}}^2}{y^2}.z \)

\(\displaystyle = 4\left( {{x^2}.{x^2}} \right).\left( {y.{y^2}} \right).\left( {z.z} \right) \)

\(\displaystyle = 4{{\rm{x}}^4}{y^3}{z^2}\)

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 17 trang 21 SBT Toán 7 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF