Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Bài 3 Thể tích khối đa diện xoay quanh các bài tập tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ bằng cách trực tiếp và gián tiếp, bên cạnh đó còn có các tính khoảng cách dựa vào thể tích sẽ giúp các em ôn lại bài và có định hướng học tập đúng đắn.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(V = {a^3}\sqrt 2\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
- D. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
-
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(V = {a^3}\sqrt 3\)
-
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{16}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{24}\)
-
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{4}}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{2}}\)
-
- A. \(V=\frac{1}{6}\)
- B. \(V=\frac{1}{12}\)
- C. \(V=\frac{1}{3}\)
- D. \(V=\frac{2}{3}\)
-
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\)
-
- A. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = \frac{1}{6}\)
- B. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = 6\)
- C. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = \frac{1}{5}\)
- D. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = 5\)
-
Câu 8:
Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng V. Tính thể tích \(V_1\) tứ diện A'ABC' theo V.
- A. \(V_1=\frac{V}{4}\)
- B. \(V_1=2V\)
- C. \(V_1=\frac{V}{2}\)
- D. \(V_1=\frac{V}{3}\)
-
- A. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{6}{{\sqrt {34} }}\)
- B. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{12}}{{\sqrt {34} }}\)
- C. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{4}}{{\sqrt {34} }}\)
- D. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{3}}{{\sqrt {34} }}\)
-
- A. \(h = \frac{{42}}{5}m\)
- B. \(h = \frac{{18}}{5}m\)
- C. \(h = \sqrt {34} m\)
- D. \(h = \frac{{24}}{5}m\)