Nếu gặp khó khăn trong quá trình giải tập, hay có những bài tập hay cần chia sẻ liên quan đến chương trình Toán 12, cũng như các bài toán Giải tích luyện thi THPT Quốc gia, các em hãy đặt câu hỏi ở đây, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ trả lời cho các em trong thời gian sớm nhất.
Danh sách hỏi đáp (1568 câu):
-
Hãy tìm tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3x\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
07/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số sau \(y = {x^3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x\) có cực trị là
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(2.\) B. \(1.\)
C. \(3.\) D. \(0.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm tập hợp các tham số thực \(m\) để đồ thị của hàm số \(y = {x^3} + \left( {m - 4} \right)x + 2m\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ta được kết quả:
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( { - \infty ;1} \right]\backslash \left\{ { - 8} \right\}.\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\backslash \left\{ { - 8} \right\}.\)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right].\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(x + 2 = m{e^x}\) có hai nghiệm thực phân biệt bằng
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(2.\) B. \(3.\)
C. \(0.\) D. \(1.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({\log _2}\left( {8x - 1} \right) - {\log _4}\left( {{x^2}} \right) = {\log _2}m\) có nghiệm thực bằng kết quả
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(6.\) B. \(7.\)
C. \(0.\) D. \(8.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới. Số điểm cực trị của hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2} \right) - 3} \right|\) bằng đáp án
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(5.\) B. \(4.\)
C. \(6.\) D. \(3.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là \(500\) triệu đồng. Biết rằng từ năm \(2016\) trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm \(9\% \) so với năm kế trước. Biết năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. 2023. B. 2024.
C. 2026 D. 2025.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4{x^2} - 8x + 5} + 2x\) có phương trình là
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 4.\) B. \(y = - 2.\)
C. \(y = 2.\) D. \(y = - 4.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số \(y = {x^3} + m{x^2}\) đạt cực đại tại \(x = - 2\) khi và chỉ khi giá trị của tham số thực \(m\) có kết quả:
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \( - 3.\) B. \(3.\)
C. \( - 12.\) D. \(12.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c;\) với \(x\) là biến số thực; \(a,b,c\) là ba hằng số thực, \(a \ne 0.\) Gọi \(k\) là số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = 1.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(abc < 0\)và \(k = 2.\)
B. \(abc > 0\)và \(k = 3.\)
C. \(abc < 0\)và \(k = 0.\)
D. \(abc > 0\)và \(k = 2.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập hợp tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{x}{{x - m}}\) nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) là đáp án?
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( {0;1} \right).\)
B. \(\left[ {0;1} \right).\)
C. \(\left( {0;1} \right].\)
D. \(\left[ {0;1} \right].\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số \(y = {x^4} + 8{x^2} + m\) có giá trị nhỏ nhất trên \(\left[ {1;3} \right]\) bằng \(6.\) Tham số thực \(m\) bằng:
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \( - 42.\)
B. \(6.\)
C. \(15.\)
D. \( - 3.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{{{x^3} - 4x}}\) lần lượt là kết quả:
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(3\) và \(1.\) B. \(1\) và \(1.\)
C. \(2\) và \(1.\) D. \(1\) và \(0.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} - 2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) bằng đáp án?
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(0.\) B. \(8.\)
C. \(7.\) D. \(6.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm\(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu như hình bên dưới đây. Hàm số \(f\left( {3 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
07/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( {3;4} \right).\)
B. \(\left( {2;3} \right).\)
C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right).\)
D. \(\left( {0;2} \right).\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa \(a \ne 1 \ne {a^2}b.\) Giá trị của biểu thức \(2 - \dfrac{3}{{2 + {{\log }_a}b}}\) bằng đáp án?
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \({\log _{\left( {a{b^2}} \right)}}\left( {{a^2}b} \right).\)
B. \({\log _{\left( {{a^2}b} \right)}}\left( {a{b^2}} \right).\)
C. \({\log _{\left( {{a^2}b} \right)}}\left( {2ab} \right).\)
D. \({\log _{\left( {{a^2}b} \right)}}\left( {2a{b^2}} \right).\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + c;\) với \(x\) là biến số thực; \(a,b,c\) là ba hằng số thực, \(a \ne 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(b < 0 < a\) và \(c < 0.\)
B. \(a < 0 < b\) và \(c < 0.\)
C. \(a < b < 0\) và \(c < 0.\)
D. \(a < 0 < b\) và \(c > 0.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn câu đúng. Cho \(0 < x \in \mathbb{R}.\) Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {x\sqrt {{x^2} + 1} } \right)\).
07/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(y' = \dfrac{{2{x^2} + 3}}{{x\left( {{x^2} + 1} \right)}} \cdot \)
B. \(y' = \dfrac{{{x^2} + 2}}{{x\left( {{x^2} + 1} \right)}} \cdot \)
C. \(y' = \dfrac{{2{x^2} + 1}}{{2{x^2} + 2}} \cdot \)
D. \(y' = \dfrac{{2{x^2} + 1}}{{x\left( {{x^2} + 1} \right)}} \cdot \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y = \dfrac{{2{x^2} + 2x}}{{{x^2} + 2x + 1}}\) lần lượt là
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(0\) và \(2.\)
B. \(0\) và \(1.\)
C. \(1\) và \(2\).
D. \(1\) và \(1.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\dfrac{1}{{\sqrt {{x^4} + 1} }}.\)
B. \(\dfrac{{4{x^3}}}{{\sqrt {{x^4} + 1} }}.\)
C. \(\dfrac{{2{x^3}}}{{\sqrt {{x^4} + 1} }}.\)
D. \(\dfrac{{{x^4}}}{{2\sqrt {{x^4} + 1} }}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = \left( {\ln 2} \right){2^{\cos x}}\sin x.\)
B. \(y' = - {2^{\cos x}}\sin x.\)
C. \(y' = \left( {\cos x} \right){2^{\cos x - 1}}.\)
D. \(y' = - \left( {\ln 2} \right){2^{\cos x}}\sin x.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = \dfrac{{2x\ln 2}}{{3 + {x^2}}} \cdot \)
B. \(y' = \dfrac{{2x}}{{\left( {3 + {x^2}} \right)\ln 2}} \cdot \)
C. \(y' = \dfrac{x}{{\left( {3 + {x^2}} \right)\ln 2}} \cdot \)
D. \(y' = \dfrac{{2x}}{{3 + {x^2}}} \cdot \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\dfrac{{2x}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}}} \cdot \)
B. \(\dfrac{{2x}}{{\sqrt[3]{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}}} \cdot \)
C. \(\dfrac{x}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}}} \cdot \)
D. \(\dfrac{{2x}}{{3\sqrt[3]{{1 + {x^2}}}}} \cdot \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếu ta đặt \(t = {\log _2}x\) (với \(0 < x \in \mathbb{R}\)) thì phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} + {\log _4}\left( {{x^3}} \right) - 7 = 0\) trở thành phương trình nào dưới đây ?
07/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(2{t^2} + 3t - 14 = 0.\)
B. \(2{t^2} - 3t - 14 = 0.\)
C. \(2{t^2} + 3t - 7 = 0.\)
D. \({t^2} + 6t - 7 = 0.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếu ta đặt \(t = {3^x} > 0\) thì phương trình \({3^{2x - 1}} + {3^{x + 1}} - 12 = 0\) trở thành phương trình
08/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(3{t^2} + 3t - 12 = 0.\)
B. \({t^2} + 9t + 36 = 0.\)
C. \({t^2} - 9t - 36 = 0.\)
D. \({t^2} + 9t - 36 = 0.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy