Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến nội dung bài học Phương trình đường thẳng trong không gian từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (206 câu):
-
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: \({d_1}\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 3y - 4 = 0\) và \( \left( {\alpha '} \right):y + z - 4 = 0; \) \( {d_2}:\left\{ \matrix{ x = 1 + 3t \hfill \cr y = 2 + t \hfill \cr z = - 1 + 2t \hfill \cr} \right. \)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau:
\({d_1}\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 3y - 4 = 0\) và \( \left( {\alpha '} \right):y + z - 4 = 0; \)
\( {d_2}:\left\{ \matrix{ x = 1 + 3t \hfill \cr y = 2 + t \hfill \cr z = - 1 + 2t \hfill \cr} \right. \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: \(\eqalign{\;{d_1}:{{x - 1} \over 1} = {{y - 2} \over 2} = {{z - 3} \over 3},\cr\;{d_2}:\left\{ \matrix{ x = 2 - t \hfill \cr y = - 1 + t \hfill \cr z = t \hfill \cr} \right.; \cr} \)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: \(\eqalign{\;{d_1}:{{x - 1} \over 1} = {{y - 2} \over 2} = {{z - 3} \over 3},\cr\;{d_2}:\left\{ \matrix{ x = 2 - t \hfill \cr y = - 1 + t \hfill \cr z = t \hfill \cr} \right.; \cr} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: \(\eqalign{\;{d_1}:{{x - 1} \over 2} = {{y + 3} \over 1} = {{z - 4} \over -2},\cr{d_2}:{{x + 2} \over { - 4}} = {{y - 1} \over { - 2}} = {{z + 1} \over 4}} \)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: \(\eqalign{\;{d_1}:{{x - 1} \over 2} = {{y + 3} \over 1} = {{z - 4} \over -2},\cr{d_2}:{{x + 2} \over { - 4}} = {{y - 1} \over { - 2}} = {{z + 1} \over 4}} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: \(\eqalign{\;{d_1}:\left\{ \matrix{ x = 1 + t \hfill \cr y = - 1 - t \hfill \cr z = 1 \hfill \cr} \right.,{d_2}:\left\{ \matrix{ x = 2 - 3{t'} \hfill \cr y = - 2 + 3{t'} \hfill \cr z = 3{t'}. \hfill \cr} \right. \cr} \)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: \(\eqalign{\;{d_1}:\left\{ \matrix{ x = 1 + t \hfill \cr y = - 1 - t \hfill \cr z = 1 \hfill \cr} \right.,{d_2}:\left\{ \matrix{ x = 2 - 3{t'} \hfill \cr y = - 2 + 3{t'} \hfill \cr z = 3{t'}. \hfill \cr} \right. \cr} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho đường thẳng d đi qua điểm M(0;0;1), có vec tơ chỉ phương \(\overrightarrow u (1;1;3)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) có phương trình 2x+y-z+5=0. Chứng minh d song song với \(\left( \alpha \right)\). Tính khoảng cách giữa d và \(\left( \alpha \right)\).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Cho đường thẳng d đi qua điểm M(0;0;1), có vec tơ chỉ phương \(\overrightarrow u (1;1;3)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) có phương trình 2x+y-z+5=0. Chứng minh d song song với \(\left( \alpha \right)\). Tính khoảng cách giữa d và \(\left( \alpha \right)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính khoảng cách từ điểm M0 tới đường thẳng d, biết \(\;{M_0}(2;3; - 1),\) d là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y - 2z - 1 = 0\) và \(\left( {\alpha '} \right):x + 3y + 2z + 2 = 0;\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính khoảng cách từ điểm M0 tới đường thẳng d, biết \(\;{M_0}(2;3; - 1),\) d là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y - 2z - 1 = 0\) và \(\left( {\alpha '} \right):x + 3y + 2z + 2 = 0;\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính khoảng cách từ điểm M0 tới đường thẳng d, biết \(\;{M_0}(2;3;1),d:{{x + 2} \over 1} = {{y - 1} \over 2} = {{z + 1} \over { - 2}}.\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính khoảng cách từ điểm M0 tới đường thẳng d, biết \(\;{M_0}(2;3;1),d:{{x + 2} \over 1} = {{y - 1} \over 2} = {{z + 1} \over { - 2}}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm quỹ tích các điểm M cách đều hai trục tọa độ Ox, Oy và điểm A(1;1;0).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm quỹ tích các điểm M cách đều hai trục tọa độ Ox, Oy và điểm A(1;1;0).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cho bởi phương trình sau: \(\eqalign{\;d:{{x - 12} \over 4} = {{y - 9} \over 3} = {{z - 1} \over 1},\cr&\;\;\;\;\;\left( \alpha \right):3x + 5y - z -2= 0\cr} \)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cho bởi phương trình sau: \(\eqalign{\;d:{{x - 12} \over 4} = {{y - 9} \over 3} = {{z - 1} \over 1},\cr&\;\;\;\;\;\left( \alpha \right):3x + 5y - z -2= 0\cr} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d:\left\{ \matrix{ x = {7 \over 2} + 3t \hfill \cr y = - 2t \hfill \cr z = - 2t \hfill \cr} \right.\) Trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y - 2z - 2 = 0.\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d:\left\{ \matrix{ x = {7 \over 2} + 3t \hfill \cr y = - 2t \hfill \cr z = - 2t \hfill \cr} \right.\) Trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y - 2z - 2 = 0.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết phương trình hình chiếu của đường thẳng d : \(\left\{ \matrix{ x = 1 + 2t \hfill \cr y = - 2 + 3t \hfill \cr z = 3 + t \hfill \cr} \right.\) trên mỗi mặt phẳng sau : \(mp(Oxy),mp(Oxz),mp(Oyz),\) \(mp\left( \alpha \right):x + y + z - 7 = 0.\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy viết phương trình hình chiếu của đường thẳng d : \(\left\{ \matrix{ x = 1 + 2t \hfill \cr y = - 2 + 3t \hfill \cr z = 3 + t \hfill \cr} \right.\) trên mỗi mặt phẳng sau : \(mp(Oxy),mp(Oxz),mp(Oyz),\) \(mp\left( \alpha \right):x + y + z - 7 = 0.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d:{{x - {x_0}} \over a} = {{y - {y_0}} \over b} = {{z - {z_0}} \over z}\) trên các mặt phẳng toạ độ.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d:{{x - {x_0}} \over a} = {{y - {y_0}} \over b} = {{z - {z_0}} \over z}\) trên các mặt phẳng toạ độ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;-1;1) và vuông góc với hai đường thẳng lần lượt có vec tơ chỉ phương là \(\overrightarrow {{u_1}} ( - 1;1; - 2)\) và \(\overrightarrow {{u_2}} (1; - 2;0).\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;-1;1) và vuông góc với hai đường thẳng lần lượt có vec tơ chỉ phương là \(\overrightarrow {{u_1}} ( - 1;1; - 2)\) và \(\overrightarrow {{u_2}} (1; - 2;0).\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-2;1;0) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x +2 y - 2z + 1 = 0\).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-2;1;0) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x +2 y - 2z + 1 = 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;-1) và song song với đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y - z + 3 = 0\) và \(\left( {\alpha '} \right):2x - y + 5z - 4 = 0\).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;-1) và song song với đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y - z + 3 = 0\) và \(\left( {\alpha '} \right):2x - y + 5z - 4 = 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(4;3;1) và song song với đường thẳng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;3;-1) và B(1;2;4).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-2;1;2) và song song với trục Oz.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;0;-1) và có vec tơ pháp tuyến chỉ phương \(\overrightarrow u = - \overrightarrow i + 3\overrightarrow j + 5\overrightarrow k .\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;0;-1) và có vec tơ pháp tuyến chỉ phương \(\overrightarrow u = - \overrightarrow i + 3\overrightarrow j + 5\overrightarrow k .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai điểm A(2;4;-1) và B(5;0;7). Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng AB, tia AB và đoạn thẳng AB.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Cho hai điểm A(2;4;-1) và B(5;0;7). Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng AB, tia AB và đoạn thẳng AB.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng d, biết d là giao tuyến của mặt phẳng \(y-2z+3=0\) với mặt phẳng tọa độ (Oyz).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng d, biết d là giao tuyến của mặt phẳng \(y-2z+3=0\) với mặt phẳng tọa độ (Oyz).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng d, biết d là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 3y + z = 0\) và \(\left( {\alpha '} \right):x + y - z + 4 = 0\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng d, biết d là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 3y + z = 0\) và \(\left( {\alpha '} \right):x + y - z + 4 = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d biết: \(\eqalign{ &\;d : \left\{ \matrix{ x = - 1 + t \hfill \cr y = 2 - 4t \hfill \cr z = 3 + 2t. \hfill \cr} \right. \cr} \)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d biết: \(\eqalign{ &\;d : \left\{ \matrix{ x = - 1 + t \hfill \cr y = 2 - 4t \hfill \cr z = 3 + 2t. \hfill \cr} \right. \cr} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d biết: \(\eqalign{ &\;d : \left\{ \matrix{ x = 2 + 2t \hfill \cr y = - 1 + 3t \hfill \cr z = - 4 + 3t. \hfill \cr} \right. \cr} \)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d biết: \(\eqalign{ &\;d : \left\{ \matrix{ x = 2 + 2t \hfill \cr y = - 1 + 3t \hfill \cr z = - 4 + 3t. \hfill \cr} \right. \cr} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết : \(\eqalign{ \;d:{{x + 3} \over 2} = {{y - 1} \over 1} = {{z + 1} \over 3}. \cr} \)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết : \(\eqalign{ \;d:{{x + 3} \over 2} = {{y - 1} \over 1} = {{z + 1} \over 3}. \cr} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy