Hướng dẫn Giải bài tập Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 4 Khoảng cách trong không gian môn Toán học lớp 11 giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động khởi động trang 74 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Có bao nhiêu loại khoảng cách trong công trình đang xây dụng này? Làm thế nào để tính được những khoảng cách đó
-
Hoạt động khám phá 1 trang 74 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
a) Cho điểm \(M\) và đường thẳng \(a\) không đi qua \(M\). Trong mặt phẳng \(\left( {M,a} \right)\), dùng êke để tìm điểm \(H\) trên \(a\) sao cho \(MH \bot a\) (Hình 1a). Đo độ dài đoạn \(MH\).
b) Cho điểm \(M\) không nằm trên mặt phẳng sàn nhà \(\left( P \right)\). Dùng dây dọi để tìm hình chiếu vuông góc \(H\) của \(M\) trên \(\left( P \right)\) (Hình 1b). Đo độ dài đoạn \(MH\).
-
Thực hành 1 trang 75 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình chóp \(S.ABCD\) với đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Cho biết \(SA = a\) và \(SA\) vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\).
a) Tính khoảng cách từ điểm \(B\) đến \(\left( {SAD} \right)\).
b) Tính khoảng cách từ điểm \(A\) đến cạnh \(SC\).
-
Vận dụng 1 trang 75 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Một quạt trần có bề dày của thân quạt là 20 cm. Người muốn treo quạt sao cho khoảng cách từ đỉnh quạt đến sàn nhà là 2,5 m. Hỏi phải làm cán quạt dài bao nhiêu? Cho biết trần nhà cao 3,6 m
- VIDEOYOMEDIA
-
Hoạt động khám phá 2 trang 76 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
a) Cho đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Lấy hai điểm \(A,B\) tuỳ ý trên \(a\) và gọi \(H,K\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(A\) và \(B\) trên \(\left( P \right)\) (Hình 4a). So sánh độ dài hai đoạn thẳng \(AH\) và \(BK\).
b) Cho hai mặt phẳng song song \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\). Lấy hai điểm \(A,B\) tuỳ ý trên \(\left( P \right)\) và gọi \(H,K\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(A\) và \(B\) trên \(\left( Q \right)\) (Hình 4b). So sánh độ dài hai đoạn thẳng \(AH\) và \(BK\).
-
Thực hành 2 trang 77 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). Tính khoảng cách:
a) Giữa hai mặt phẳng \(\left( {ACD'} \right)\) và \(\left( {A'C'B} \right)\).
b) Giữa đường thẳng \(AB\) và \(\left( {A'B'C'D'} \right)\).
-
Hoạt động khám phá 3 trang 77 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hai đường thẳng chéo nhau \(a\) và \(b\). Gọi \(\left( Q \right)\) là mặt phẳng chứa \(b\) và song song với \(a\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(a\), vuông góc với \(\left( Q \right)\) và cắt \(b\) tại điểm \(J\). Trong \(\left( P \right)\), gọi \(c\) là đường thẳng đi qua \(J\), vuông góc với \(a\) và cắt \(a\) tại điểm \(I\).
Đường thẳng \(IJ\) có vuông góc với \(b\) không? Giải thích.
-
Thực hành 3 trang 78 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho tứ diện \(OABC\) có ba cạnh \(OA,OB,OC\) đều bằng \(a\) và vuông góc từng đôi một. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
a) \(OA\) và \(BC\);
b) \(OB\) và \(AC\).
-
Vận dụng 2 trang 78 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Một căn phòng có trần cao 3,2 m. Tỉnh khoảng cách giữa một đường thẳng \(a\) trên trần nhà và đường thẳng \(b\) trên sàn nhà.
-
Hoạt động khám phá 4 trang 78 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho một khối hộp chữ nhật với các kích thước là \(a,b,c\) đều là số nguyên dương. Về các mặt phẳng song song với các mặt của hình hộp và chia nó thành các khối lập phương có cạnh bằng 1 (Hình 11). Tìm số hình lập phương đơn vị có trong hình hộp.
-
Hoạt động khám phá 5 trang 79 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho khối lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) (Hình 14). Tìm cách chia khối lăng trụ thành ba khối chóp có cùng chiều cao và diện tích đáy.
-
Thực hành 4 trang 81 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính thể tích của một bồn chứa có dạng khối chóp cụt đều có kích thước được cho như trong Hình 20.
-
Vận dụng 3 trang 81 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính thể tích cái nêm hình lăng trụ đứng có kích thước như trong Hình 21.
-
Giải Bài 1 trang 81 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\) có \(O\) là giao điểm của hai đường chéo, \(\widehat {ABC} = {60^ \circ },SO \bot \left( {ABCD} \right),SO = a\sqrt 3 \). Tính khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).
-
Giải Bài 2 trang 81 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hai tam giác cân \(ABC\) và \(ABD\) có đáy chung \(AB\) và không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Chứng minh rằng \(AB \bot CD\).
b) Xác định đoạn vuông góc chung của \(AB\) và \(C{\rm{D}}\).
-
Giải Bài 3 trang 81 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA = SB = SC = SD = a\sqrt 2 \). Gọi \(I,J\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(C{\rm{D}}\).
a) Chứng minh \(AB \bot \left( {SIJ} \right)\).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(SC\).
-
Giải Bài 4 trang 81 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^ \circ }\).
a) Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
b) Tinh thể tích của khối lăng trụ.
-
Giải Bài 5 trang 81 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Một cây cầu dành cho người đi bộ (Hình 22) có mặt sàn cầu cách mặt đường 3,5 m, khoảng cách từ đường thẳng \(a\) nằm trên tay vịn của cầu đến mặt sàn cầu là 0,8 m. Gọi \(b\) là đường thẳng kẻ theo tim đường. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\).
-
Giải Bài 6 trang 82 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bên \(AA' = 2a\) và đáy \(ABCD\) là hình thoi có \(AB = a\) và \(AC = a\sqrt 3 \).
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(B{\rm{D}}\) và \(AA'\).
b) Tính thể tích của khối hộp.
-
Giải Bài 7 trang 82 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh đều bằng \(a\) và có \(O\) là giao điểm hai đường chéo của đáy.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(SB\).
b) Tinh thể tích của khối chóp.
-
Giải Bài 8 trang 82 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính thể tích của khối chóp cụt lục giác đều \(ABCDEF.{\rm{ }}A'B'C'D'E'F'\) với \(O\) và \(O'\) là tâm hai đáy, cạnh đáy lớn và đáy nhỏ lần lượt là \(a\) và \(\frac{a}{2},OO' = a\).
-
Bài tập 1 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều canh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a, biết SA = ?
-
Bài tập 2 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là trung điểm của SC.
a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAG).
-
Bài tập 3 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình lập phương cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và ?
-
Bài tập 4 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng . Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BI?
-
Bài tập 5 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình chóp S.ABC có tam giác vuông cân tại B, AC = , mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy (ABC). Các mặt bên (SAB), (SBC) tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC?
-
Bài tập 6 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = \(a\sqrt{3}\), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC = a. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a?
-
Bài tập 7 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng a. Biết . Tính ?
-
Bài tập 8 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Tính thể tích của khối tứ diện ?
-
Bài tập 9 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hình chóp cụt tam giác đều có đường cao . Cho biết AB = 2a, . Gọi B1, C1 lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tính thể tích của:
a) Khối chóp cụt đều .
b) Khối lăng trụ .
-
Bài tập 10 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Tính thể tích một cái sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 80 cm, đáy nhỏ có cạnh bằng 40 cm và cạnh bên bằng 80 cm?