Giải Bài 8 trang 82 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2
Tính thể tích của khối chóp cụt lục giác đều \(ABCDEF.{\rm{ }}A'B'C'D'E'F'\) với \(O\) và \(O'\) là tâm hai đáy, cạnh đáy lớn và đáy nhỏ lần lượt là \(a\) và \(\frac{a}{2},OO' = a\).
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 8
Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp cụt đều: \(V = \frac{1}{3}h\left( {S + \sqrt {SS'} + S'} \right)\).
Lời giải chi tiết
Diện tích đáy lớn là: \(S = 6{S_{ABO}} = 6.\frac{{A{B^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
Diện tích đáy bé là: \(S' = 6{S_{A'B'O'}} = 6.\frac{{A'B{'^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{8}\)
Thể tích khối chóp cụt lục giác đều là:
\(V = \frac{1}{3}.a\left( {\frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{2} + \sqrt {\frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{2}.\frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{8}} + \frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{8}} \right) = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-- Mod Toán 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải Bài 6 trang 82 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 7 trang 82 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Bài tập 1 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 2 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 3 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 4 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 5 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 6 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 7 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 8 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 9 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 10 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.