Hướng dẫn Giải bài tập Toán 11 Cánh Diều Chương 1 Bài 3 Hàm số lượng giác và đồ thị môn Toán học lớp 11 giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Khởi động trang 22 SGK Toán 11 Cánh Diều Tập 1 - CD
Guồng nước (hay còn gọi là cọn nước) không chỉ là công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp, mà đã trở thành hình ảnh quen thuộc của bản làng và là một nét văn hoá đặc trưng của đồng bào dân tộc miền núi phía Bắc.
Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m; trục của nó đặt cách mặt nước 2 m. Khi guồng quay đều, khoảng cách h (m) từ một ống đựng nước gắn tại một điểm của guồng đến mặt nước được tính theo công thức h = |y|, trong đó \(y = 2,5\sin \left( {2\pi x - \frac{\pi }{2}} \right) + 2\), với x (phút) là thời gian quay của guồng (x ≥ 0).
Khoảng cách h phụ thuộc vào thời gian quay x như thế nào?
-
Hoạt động 1 trang 22 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
a) Cho hàm số f(x) = x2.
• Với x ∈ ℝ, hãy so sánh f(‒x) và f(x).
• Quan sát parabol (P) là đồ thị của hàm số f(x) = x2 (Hình 19) và cho biết trục đối xứng của (P) là đường thẳng nào.
b) Cho hàm số g(x) = x.
• Với x ∈ ℝ, hãy so sánh g(‒x) và ‒g(x).
• Quan sát đường thẳng d là đồ thị của hàm số g(x) = x (Hình 20) và cho biết gốc toạ độ O có là tâm đối xứng của đường thẳng d hay không.
-
Luyện tập 1 trang 23 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
a) Chứng tỏ rằng hàm số g(x) = x3 là hàm số lẻ.
b) Cho ví dụ về hàm số không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ.
-
Hoạt động 2 trang 23 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị như Hình 21.
a) Có nhận xét gì về đồ thị hàm số trên mỗi đoạn [a ; a + T], [a + T; a + 2T], [a – T; a]?
b) Lấy điểm M(x0; f(x0)) thuộc đồ thị hàm số với x0 ∈ [a; a + T]. So sánh mỗi giá trị f(x0 + T), f(x0 − T) với f(x0).
- VIDEOYOMEDIA
-
Luyện tập 2 trang 23 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho ví dụ về hàm số tuần hoàn.
-
Hoạt động 3 trang 24 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA, OM) = x (rad) (Hình 22). Hãy xác định sinx.
-
Hoạt động 4 trang 24 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = sinx.
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x ; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; sinx) với x ∈ [‒π; π] và nối lại ta được đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [‒π; π] (Hình 23).
c) Làm tương tự như trên đối với các đoạn [‒3π; ‒π], [π; 3π], …, ta có đồ thị hàm số y = sin x trên ℝ được biểu diễn ở Hình 24.
-
Hoạt động 5 trang 25 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 -CD
Quan sát đồ thị hàm số y = sinx ở Hình 25.
a) Nêu tập giá trị của hàm số y = sinx.
b) Gốc toạ độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y = sinx.
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [‒π; π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta có nhận được đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [π; 3π] hay không?
Hàm số y = sinx có tuần hoàn hay không?
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = sinx.
-
Hoạt động 6 trang 26 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA, OM) = x (rad) (Hình 25). Hãy xác định cosx.
-
Hoạt động 7 trang 26 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = cosx.
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x ; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x ; cosx) với x ∈ [‒π; π] và nối lại ta được đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [‒π; π] (Hình 26).
c) Làm tương tự như trên đối với các đoạn [‒3π; ‒π], [π; 3π], ta có đồ thị hàm số y = cosx trên ℝ được biểu diễn ở Hình 27.
-
Hoạt động 8 trang 27 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Quan sát đồ thị hàm số y = cosx ở Hình 28.
a) Nêu tập giá trị của hàm số y = cosx.
b) Trục tung có là trục đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y = cosx.
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [‒π; π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta nhận được đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [π; 3π] hay không? Hàm số y = cosx có tuần hoàn hay không?
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = cosx.
-
Luyện tập 3 trang 25 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Hàm số y = sinx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{{ - 7\pi }}{2};\frac{{ - 5\pi }}{2}} \right)\)?
-
Hoạt động 9 trang 27 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Xét tập hợp \(D = R\backslash \left( {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right)\). Với mỗi số thực x ∈ D, hãy nêu định nghĩa tanx.
-
Hoạt động 10 trang 28 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = tanx.
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; tanx) với \(x \in \left( {\frac{{ - \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) và nối lại ta được đồ thị hàm số y = tan x trên khoảng\(left( {\frac{{ - \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) (Hình 29).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng \(\begin{array}{l}
(2;3\pi 2),( - 3\pi 2; - \pi 2,\\
\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right),\left( {\frac{{ - 3\pi }}{2};\frac{{ - \pi }}{2}} \right)
\end{array}\), …, ta có đồ thị hàm số y = tan x trên D được biểu diễn ở Hình 30. -
Hoạt động 11 trang 28 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Quan sát đồ thị hàm số y = tanx ở Hình 30.
a) Nêu tập giá trị của hàm số y = tanx.
b) Gốc toạ độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y = tanx.
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y = tanx trên khoảng \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài π, ta nhận được đồ thị hàm số y = tanx trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) hay không? Hàm số y = tanx có tuần hoàn hay không?
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = tanx.
-
Luyện tập 5 trang 29 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = tanx trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\).
-
Hoạt động 12 trang 29 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Xét tập hợp E = ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ}. Với mỗi số thực x ∈ E, hãy nêu định nghĩa cotx.
-
Hoạt động 13 trang 29 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = cotx.
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; cotx) với x ∈ (0; π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; π) (Hình 31).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π; 2π), (‒π; 0), (‒2π; ‒π), …, ta có đồ thị hàm số y = cotx trên E được biểu diễn ở Hình 32.
-
Hoạt động 13 trang 29 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = cotx.
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; cotx) với x ∈ (0; π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; π) (Hình 31).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π; 2π), (‒π; 0), (‒2π; ‒π), …, ta có đồ thị hàm số y = cotx trên E được biểu diễn ở Hình 32.
-
Hoạt động 13 trang 29 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = cotx.
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; cotx) với x ∈ (0; π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; π) (Hình 31).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π; 2π), (‒π; 0), (‒2π; ‒π), …, ta có đồ thị hàm số y = cotx trên E được biểu diễn ở Hình 32.
-
Hoạt động 13 trang 29 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Cho hàm số y = cotx.
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; cotx) với x ∈ (0; π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; π) (Hình 31).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π; 2π), (‒π; 0), (‒2π; ‒π), …, ta có đồ thị hàm số y = cotx trên E được biểu diễn ở Hình 32.
-
Hoạt động 14 trang 30 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Quan sát đồ thị hàm số y = cotx ở Hình 32.
a) Nêu tập giá trị của hàm số y = cotx.
b) Gốc toạ độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y = cotx.
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; π) song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài π, ta nhận được đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (π; 2π) hay không? Hàm số y = cotx có tuần hoàn hay không?
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = cotx.
-
Luyện tập 6 trang 30 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; π).
-
Luyện tập 4 trang 27 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Hàm số y = cosx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2\pi ; - \pi } \right)\)?
-
Giải Bài 1 trang 31 SGK Toán 11 Cánh Diều Tập 1 - CD
Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn [‒2π; 2π] để:
a) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1;
b) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0;
c) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng ‒1;
d) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0.
-
Giải Bài 2 trang 31 SGK Toán 11 Cánh Diều Tập 1 - CD
Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên khoảng để:
a) Hàm số y = tanx nhận giá trị bằng ‒1;
b) Hàm số y = tanx nhận giá trị bằng 0;
c) Hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 1;
d) Hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 0.
-
Giải Bài 3 trang 31 SGK Toán 11 Cánh Diều Tập 1 - CD
Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
a) y = sinx trên khoảng ;
b) y = cosx trên khoảng (‒20π; ‒19π), (‒9π; ‒8π).
-
Giải Bài 4 trang 31 SGK Toán 11 Cánh Diều Tập 1 - CD
Dùng đồ thị hàm số, hãy cho biết:
a) Với mỗi m ∈ [‒1;1], có bao nhiêu giá trị sao cho sinα = m;
b) Với mỗi m ∈ [‒1;1], có bao nhiêu giá trị α ∈ [0; π] sao cho cosα = m;
c) Với mỗi m ∈ ℝ, có bao nhiêu giá trị sao cho tanα = m;
d) Với mỗi m ∈ ℝ, có bao nhiêu giá trị α ∈ (0; π) sao cho cotα = m.
-
Giải Bài 5 trang 31 SGK Toán 11 Cánh Diều Tập 1 - CD
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:
a) y = sinx cosx;
b) y = tanx + cotx;
c) y = sin2x.
-
Giải Bài 6 trang 31 SGK Toán 11 Cánh Diều tập 1 - CD
Một dao động điều hòa có phương trình li độ dao động là: \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\), trong đó t là thời gian tính bằng giây, A là biên độ dao động và x là li độ dao động đều được tính bằng centimet. Khi đó, chu kì T của dao động là \(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\). Xác định giá trị của li độ khi \(t = 0,t = \frac{T}{4},t = \frac{T}{2},t = \frac{{3T}}{4},t = T\) và vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hòa trên đoạn \(\left[ {0;2T} \right]\) trong trường hợp:
a) \(A = 3cm,\varphi = 0\).
b) \(A = 3cm,\varphi = - \frac{\pi }{2}\).
c) \(A = 3cm,\varphi = \frac{\pi }{2}\).
-
Giải Bài 7 trang 31 SGK Toán 11 Cánh Diều Tập 1 - CD
Trong bài toán mở đầu, hãy chỉ ra một số giá trị của x để ống đựng nước cách mặt nước 2m.
-
Bài tập 31 trang 21 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + \cos 2x} \) là:
A. \(\emptyset \)
B. \(\mathbb{R}\)
C. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
-
Bài tập 32 trang 21 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \cos x}}{{1 + \sin x}}} \) là:
A. \(\mathbb{R}\)
B. \(\emptyset \)
C. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Bài tập 33 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x}}\) là:
A. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Bài tập 34 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Tập xác định của hàm số \(y = \tan x + \frac{1}{{1 + {{\cot }^2}x}}\) là:
A. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Bài tập 35 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. \(y = - 2\cos x\)
B. \(y = - 2\sin x\)
C. \(y = \tan x - \cos x\)
D. \(y = - 2\sin x + 2\)
-
Bài tập 36 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. \(y = \cos x + 5\)
B. \(y = \tan x + \cot x\)
C. \(y = \sin \left( { - x} \right)\)
D. \(y = \sin x - \cos x\)
-
Bài tập 37 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Hàm số \(y = \cos x\) nghịch biến trên khoảng:
A. \(\left( {0;\pi } \right)\)
B. \(\left( {\pi ;2\pi } \right)\)
C. \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\)
D. \(\left( { - \pi ;0} \right)\)
-
Bài tập 38 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\)?
A. \(y = \sin x\)
B. \(y = \cos x\)
C. \(y = \tan x\)
D. \(y = \cot x\)
-
Bài tập 39 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng:
A. \(\left( {\frac{{9\pi }}{2};\frac{{11\pi }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{{11\pi }}{2};\frac{{13\pi }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {10\pi ;11\pi } \right)\)
D. \(\left( {9\pi ;10\pi } \right)\)
-
Bài tập 40 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Giá trị \(\alpha \in \left[ { - \pi ;2\pi } \right]\) sao cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Bài tập 41 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \sqrt {1 + \sin 3x} \)
b) \(y = \frac{{\sin 2x}}{{\sqrt {1 - \cos x} }}\)
c) \(y = \frac{{\sqrt {1 + \cos 2x} }}{{\sin x}}\)
d) \(y = \frac{1}{{\sin x + \cos x}}\)
e) \(y = \frac{1}{{1 + \sin x\cos x}}\)
g) \(y = \sqrt {\cos x - 1} \)
-
Bài tập 42 trang 23 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) \(y = \sin 2x\)
b) \(y = \left| {\sin x} \right|\)
c) \(y = {\tan ^2}x\)
d) \(y = \sqrt {1 - \cos x} \)
e) \(y = \tan x + \cot x\)
f) \(y = \sin x\cos 3x\)
-
Bài tập 43 trang 23 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
a) \(y = 3\sin x + 5\)
b) \(y = \sqrt {1 + \cos 2x} + 3\)
c) \(y = 4 - 2\sin x\cos x\)
d) \(y = \frac{1}{{4 - \sin x}}\)
-
Bài tập 44 trang 23 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
a) \(y = \sin x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{{19\pi }}{2}; - \frac{{17\pi }}{2}} \right)\); \(\left( { - \frac{{13\pi }}{2}; - \frac{{11\pi }}{2}} \right)\);
b) \(y = \cos x\) trên khoảng \(\left( {19\pi ;20\pi } \right)\); \(\left( { - 30\pi ; - 29\pi } \right)\).
-
Bài tập 45 trang 23 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Từ đồ thị hàm số \(y = \cos x\), cho biết:
a) Có bao nhiêu giá trị của \(x\) trên đoạn \(\left[ { - 5\pi ;0} \right]\) để \(\cos x = 1\)?
b) Có bao nhiêu giá trị của \(x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{{9\pi }}{2}; - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) để \(\cos x = 0\)?
-
Bài tập 46 trang 23 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Từ đồ thị hàm số \(y = \sin x\), tìm:
a) Các giá trị của \(x\) để \(\sin x = \frac{1}{2}\).
b) Các khoảng giá trị của \(x\) để hàm số \(y = \sin x\) nhận giá trị dương.
-
Bài tập 47 trang 23 SBT Toán 11 Tập 1 Cánh diều - CD
Một vòng quay trò chơi có bán kinh 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách \(h\) (m) từ một cabin gắn tại điểm \(A\) của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức \(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\); với \(t\) là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút \(\left( {t \ge 0} \right)\) (Xem hình vẽ)
a) Tính chu kì của hàm số \(h\left( t \right)\)?
b) Khi \(t = 0\) (phút) thì khoảng cách của cabin đến mặt đất bằng bao nhiêu?
c) Khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ thời điểm \(t = 0\) (phút), tại thời điểm nào của \(t\) thì cabin ở vị trí cao nhất? Ở vị trí đạt được chiều cao 86 m?