Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\sqrt {19} \)
- B. \(2\sqrt {19} \)
- C. \(3\sqrt {19} \)
- D. \(2\sqrt {7} \)
-
- A. \(\sqrt 2 \)
- B. \(2\sqrt 2 \)
- C. 3
- D. \(\sqrt 10 \)
-
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 4:
Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, \(\widehat A = 150^\circ \). Diện tích của tam giác ABC là:
- A. 60
- B. 30
- C. \(60\sqrt 3 \)
- D. \(30\sqrt 3 \)
-
Câu 5:
Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
- A. \(12\sqrt 6 \)
- B. \(3\sqrt 6 \)
- C. \(6\sqrt 6 \)
- D. \(9\sqrt 6 \)
-
- A. \(\frac{{2\sqrt {14} }}{7}\)
- B. \(\frac{{\sqrt {14} }}{7}\)
- C. \(\frac{{4\sqrt {14} }}{7}\)
- D. \(\sqrt {14} \)
-
Câu 8:
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
- A. 13
- B. 26
- C. 6,5
- D. 7,5
-
- A. 8
- B. \(4\sqrt 2 \)
- C. \(2\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 5 \)
-
- A. \(\frac{1}{{12}}\)
- B. \(-\frac{1}{{12}}\)
- C. \(-\frac{1}{{6}}\)
- D. \(\frac{1}{{6}}\)