Phần hướng dẫn giải bài tập Ôn tập chương Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Phương pháp tọa độ trong không gian sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Hình học 10
-
Bài tập 8 trang 93 SGK Hình học 10
Tìm góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) trong các trường hợp sau:
a) \({\Delta _1}:2x + y - 4 = 0,{\Delta _2}:5x - 2y + 3 = 0\)
b) \({\Delta _1}:y = - 2x + 4,{\Delta _2}:y = \frac{1}{2}x + \frac{3}{2}\)
-
Bài tập 9 trang 93 SGK Hình học 10
Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
Tìm tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm và vẽ elip đó.
-
Bài tập 10 trang 94 SGK Hình học 10
Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quang Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip đó có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 769 266 km và 768 106 km. Tính khoảng cách ngắn nhất và khoảng cách dài nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip
-
Bài tập 1 trang 94 SGK Hình học 10
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A?
A, 2x + 3y – 8 = 0;
B, 3x – 2y – 5 = 0;
C, 5x – 6y + 7 = 0;
D, 3x – 2y + 5 = 0.
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 2 trang 94 SGK Hình học 10
Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(-1; 1), B(4; 7) và C(3; -2), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình tham số của trung tuyến CM là:
\(\begin{array}{l}
{\rm{A}}{\rm{.}}\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 2 + 4t
\end{array} \right.\\
{\rm{B}}{\rm{.}}\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 2 - 4t
\end{array} \right.\\
{\rm{C}}{\rm{.}}\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = 4 + 2t
\end{array} \right.\\
{\rm{D}}{\rm{.}}\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 3t\\
y = - 2 + 4t
\end{array} \right.
\end{array}\) -
Bài tập 3 trang 94 SGK Hình học 10
Cho phương trình tham số của đường thẳng d:\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 5 + t\\
y = - 9 - 2t
\end{array} \right.\)Trong các phương trình sau, phương rtinfh nào là phương trình tổng quát của (d)?
A. 2x+y-1=0
B. 2x+3y+1=0
C. x+2y+2=0
D. x+2y-2=0
-
Bài tập 4 trang 94 SGK Hình học 10
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y +1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A, 4x + 2y + 3 = 0;
B, 2x + y + 4 = 0;
C, 2x + y – 2 = 0;
D, x – 2y + 3 = 0.
-
Bài tập 5 trang 94 SGK Hình học 10
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2006 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (d) có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {3;5} \right)\)
B. (d) có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {5; - 3} \right)\)
C. (d) có hệ số góc k=5/3
D. (d) song song với đường thẳng 3x+5y=0
-
Bài tập 6 trang 95 SGK Hình học 10
Bán kính của đường tròn tâm I(0; -2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3x – 4y – 23 = 0 là:
A, 15;
B, 5;
C, 3/5 ;
D, 3.
-
Bài tập 7 trang 95 SGK Hình học 10
Cho hai đường thẳng d1: 2x+y+4-m=0, d2:(m+3)x+y-2m-1=0
d1 song song với d2 khi
A. m=1
B. m=-1
C. m=2
D. m=3
-
Bài tập 8 trang 95 SGK Hình học 10
Cho d1: x+2y+4=0 và d2: 2x-y+6=0
Số đo góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là:
A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. 90o
-
Bài tập 9 trang 95 SGK Hình học 10
Cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + y + 5 = 9,{\Delta _2}:y = - 10\)
Góc giữa \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) là:
A. 45o
B. 30o
C. 88o57'52''
D. 1o13'8''
-
Bài tập 10 trang 95 SGK Hình học 10
Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng \(\Delta :x\cos \alpha + {\rm{y}}\sin \alpha + 3\left( {2 - \sin \alpha } \right) = 0\)
A. \(\sqrt 6 \)
B. 6
C. \(3\sin \alpha \)
D. \(\frac{3}{{\sin \alpha + {\rm{cos}}\alpha }}\)
-
Bài tập 11 trang 95 SGK Hình học 10
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2+y2-4x-8y+1=0
B. 4x2+y2-10x-6y-2=0
C. x2+y2-2x-8y+20=0
D. x2+2y2-4x+6y-12=0
-
Bài tập 12 trang 95 SGK Hình học 10
Cho đường tròn (C): x2+y2+2x-4y-20=0
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (C) có tâm I(1;2)
B. (C) có bán kính R=5
C. (C) đi qua điểm M(2;2)
D. (C) không đi qua điểm A(1;1)
-
Bài tập 13 trang 95 SGK Hình học 10
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) với đường tròn (C): x2+y2-2x-4y-3=0 là:
A. x+y-7=0
B. x+y+7=0
C. x-y-7=0
D. x+y-3=0
-
Bài tập 14 trang 96 SGK Hình học 10
Cho đường tròn (C): x2+y2-4x-2y=0 và đường thẳng \(\Delta :x + 2y + 1 = 0\)
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(\Delta \) đi qua tâm của (C)
B. \(\Delta \) cắt (C) tại hai điểm
C. \(\Delta \) tiếp xúc (C)
D. \(\Delta \) không có điểm chung với (C)
-
Bài tập 15 trang 96 SGK Hình học 10
Đường tròn (C): x2+y2-x+y-1=0 có tâm I và bán kính R là:
A. I(-1;1), R=1
B. \(I\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right),R = \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
C. \(I\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right),R = \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
D. \(I\left( { - 1;1} \right),R = \sqrt 6 \)
-
Bài tập 16 trang 96 SGK Hình học 10
Với gái trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn x2+y2-2(m+2)x+4my+19m-6=0?
A. 1
B. \( - 2 \le m \le 1\)
C. m<1 hoặc m>2
D. m<-2 hoặc m>1
-
Bài tập 17 trang 96 SGK Hình học 10
Đường thẳng \(\Delta :4x + 3y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn (C): x2+y2=1 khi:
A. m=3
B. m=5
C. m=1
D. m=0
-
Bài tập 18 trang 96 SGK Hình học 10
Cho hai điểm A(1;1) và B(7;5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x2+y2+8x+6y+12=0
B. x2+y2-8x-6y+12-0
C. x2+y2-8x-6y-12=0
D. x2+y2+8x+6y-12=0
-
Bài tập 19 trang 96 SGK Hình học 10
Đường tròn đi qua 3 điểm A(0;2), B(-2;0), C(2;0) có phương trình là:
A. x2+y2=8
B. x2+y2+2x+4=0
C. x2+y2-2x-8=0
D. x2+y2-4=0
-
Bài tập 20 trang 96 SGK Hình học 10
Cho M(0;4) và đường tròn (C): x2+y2-8x-6y+21=0
Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. M nằm ngoài (C)
B. M nằm trên (C)
C. M nằm trong (C)
D. M trùng với tâm của (C)
-
Bài tập 21 trang 96 SGK Hình học 10
Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) và cho các mệnh đề:
(I) \((E)\) có tiêu điểm \(F_1( -4; 0)\) và \(F_2( 4; 0)\)
(II) \((E)\) có tỉ số \({c \over a} = {4 \over 5}\)
(III) \((E)\) có đỉnh \(A_1(-5; 0)\)
(IV) \((E)\) có độ dài trục nhỏ bằng \(3\).
Tìm mệnh sai trong các mệnh đề sau:
A. (I) và (II)
B. (II) và (III)
C. (I) và (III)
D. (IV) và (I)
-
Bài tập 22 trang 97 SGK Hình học 10
Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (-3;0) và (3;0) và hai tiêu điểm là (-1;0), (1;0) là:
\(\begin{array}{l}
{\rm{A}}.\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\\
{\rm{B}}.\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\\
{\rm{C}}.\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\\
{\mathop{\rm D}\nolimits} .\frac{{{x^2}}}{1} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1
\end{array}\) -
Bài tập 23 trang 97 SGK Hình học 10
Cho elip (E): x2+4y2=1 và các mệnh đề:
I. (E) có trục lớn bằng 1
II. (E) có trục nhỏ bằng 4
III. (E) có tiêu điểm \({F_1}\left( {0;\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\)
IV. (E) có tiêu cự bằng \(\sqrt 3 \)
Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. I
B. II và IV
C. I và III
D. IV
-
Bài tập 24 trang 97 SGK Hình học 10
Dây cung của elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\left( {0 < b < a} \right)\) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:
\(\begin{array}{l}
{\rm{A}}{\rm{.}}\frac{{2{c^2}}}{a}\\
{\rm{B}}{\rm{.}}\frac{{2{b^2}}}{a}\\
{\rm{C}}{\rm{.}}\frac{{2{a^2}}}{c}\\
{\rm{D}}.\frac{{{a^2}}}{c}
\end{array}\) -
Bài tập 25 trang 97 SGK Hình học 10
Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số \(\frac{c}{a} = \frac{{12}}{{13}}\)
Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 10
C. 12
D. 24
-
Bài tập 26 trang 97 SGK Hình học 10
Cho elip (E):4x2+9y2=36.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (E) có trục lớn bằng 6
B. (E) có trục nhỏ bằng 4
C. (E) có tiêu cự bằng \({\sqrt 5 }\)
D. (E) có tỉ số \(\frac{c}{a} = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
-
Bài tập 27 trang 98 SGK Hình học 10
Cho đương tròn (C) tâm F1 bán kính 2a và một điểm F2 ở bên trong của (C). Tập hợp tâm M của các đường tròn (C') thay đổi nhưng luôn đi qua F2 và tiếp xúc với (C)(hình dưới) là đường nào sau đây?
A, Đường thẳng;
B, Đường tròn;
C, Elip;
D, Parapol.
-
Bài tập 28 trang 98 SGK Hình học 10
Khi cho t thay đổi, điểm M(5cost; 4sint) di động trên đường nào sau đây?
A, Elip;
B, Đường thẳng;
C, Parapol;
D, Đường tròn.
-
Bài tập 29 trang 98 SGK hình học 10
Cho (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\left( {0 < b < a} \right)\)
Gọi F1. F2 là hai tiêu điểm và cho điểm M(0;-b).Giá trị nào sao đây bằng giá trị của biểu thức \(M{F_1}M{F_2} - O{M^2}\)?
A. c2
B. 2a2
C. 2b2
D. a2-b2
-
Bài tập 30 trang 98 SGK Hình học 10
Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và đường thẳng \(\Delta :y + 3 = 0\).
Tính khoảng cách từ hai tiêu điểm cua (E) đến đường thẳng \(\Delta\) bằng giá trị nào sau đây:
A. 16
B. 9
C. 81
D. 7
-
Bài tập 1 trang 118 SGK Hình học 10 NC
Xét vị trí tương đối của các đường thẳng Δ1 và Δ2 trong mỗi trường hợp sau
a) Δ1: 3x−2y+1 = 0 và Δ2: 2x+3y−5 = 0;
b) \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 2t\\
y = - 1 + t
\end{array} \right.\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 7 - 4t'\\
y = 5 - 2t'
\end{array} \right.\)c) \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 4t\\
y = - 2 - 5t
\end{array} \right.\) và Δ2: 5x+4y−7 = 0. -
Bài tập 2 trang 118 SGK Hình học 10 NC
Cho đường thẳng Δ: 3x−4y+2 = 0.
a) Viết phương trình của Δ dưới dạng tham số.
b) Viết phương trình của Δ dưới dạng phương trình theo đoạn chắn.
c) Tính khoảng cách từ mỗi điểm M(3;5), N(−4;0), P(2;1) tới Δ và xét xem đường thẳng cắt cạnh nào của tam giác MNP.
d) Tính góc hợp bởi Δ và mỗi trục tọa độ.
