Bài tập 12 trang 13 SGK Toán 10 NC
Điền dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:
Hướng dẫn giải chi tiết
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 10 trang 12 SGK Toán 10 NC
Bài tập 11 trang 12 SGK Toán 10 NC
Bài tập 13 trang 13 SGK Toán 10 NC
Bài tập 14 trang 13 SGK Toán 10 NC
Bài tập 15 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 16 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 17 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 18 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 19 trang 14 SGK Toán 10 NC
-
Bài 12 trang 9 sách bài tập Toán 10
bởi Nguyễn Minh Hải 21/09/2018
Bài 12 (SBT trang 9)Cho tứ giác ABCD. Phát biểu một điều kiện cần và đủ để :
a) ABCD là một hình bình hành
b) ABCD là một hình chữ nhật
c) ABCD là một hình thoi
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 11 trang 9 sách bài tập Toán 10
bởi Mai Trang 21/09/2018
Bài 11 (SBT trang 9)Sử dụng khái niệm "điều kiện cần" hoặc "điều kiện đủ", hoặc "điều kiện cần và đủ" (nếu có thể) hãy phát biểu các mệnh đề trong bài tập 10 ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 10 trang 8 sách bài tập Toán 10
bởi hi hi 21/09/2018
Bài 10 (SBT trang 8)Cho tam giác ABC. Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng ?
a) Nếu AB = BC = CA thì tam giác ABC là một tam giác đều.
b) Nếu AB > BC thì \(\widehat{C}>\overrightarrow{A}\)
c) Nếu \(\widehat{A}=90^0\) thì ABC là một tam giác vuông
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 9 trang 8 sách bài tập Toán 10
bởi bala bala 21/09/2018
Bài 9 (SBT trang 8)Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề P : "AB = AC"; Q : "Tam giác ABC cân"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó ?
b) Xét tính đúng, sai của cả hai mệnh đề trên ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Bài 8 trang 8 sách bài tập Toán 10
bởi Ha Ku 21/09/2018
Bài 8 (SBT trang 8)Với mỗi số thực x, xét các mệnh đề P : "x là một số hữu tỉ"; Q : "\(x^2\) là một số hữu tỉ"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và xét tính đúng sai của nó ?
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên ?
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề đảo sai ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 7 trang 8 sách bài tập Toán 10
bởi Truc Ly 21/09/2018
Bài 7 (SBT trang 8)Với mỗi số thực x, xét các mệnh để P : "\(x^2=1\)"; "\(x=1\)"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó ?
b) Xét tính đúng sau của mệnh đề \(Q\Rightarrow P\) ?
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) sai ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời