Nếu các em có gì còn khó khăn nào về các vấn đề liên quan đến Mối quan hệ giữa gen và ARN thì các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao về Mối quan hệ giữa gen và ARN cộng đồng sinh học cuả HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (201 câu):
-
Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. Cả ba loại ARN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trên ADN với các nucleotit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện:
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. A vs T; T vs A; G với X, X với G
B. A với U; U với A; G với X; X với G
C. A với U; T với A; G với X; X với G
D. A với X; X với A; G với T; T với G
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen dài 5100 Ao tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribonucleotit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên?
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. 15000 ribonucleotit
B. 7500 ribonucleotit
C. 8000 ribonucleotit
D. 14000 ribonucleotit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Kì trước
B. Kì trung gian
C. Kì sau
D. Kì giữa
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN có vai trò hoạt hoá Axit Amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. Cả 3 loại ARN trên
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. Prôtêin và Axit Amin
B. Prôtêin và ADN
C. ADN và ARN
D. ARN và prôtêin
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chuẩn bị tổng hợp protein cho tế bào
B. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
C. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
D. Tham gia cấu tạo NST
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Phân tử prôtêin
B. Ribôxôm
C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN mẹ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chức năng của tARN là?
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển Axit Amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARNTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Chỉ có cấu trúc một mạch
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen có 3000 nucleotit, khối lượng phân tử (đvC) của mARN do gen đó phiên mã là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 4,5 x 105.
B. 9 x 104.
C. 3 x 105.
D. 3 x 104.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho trình tự của ADN: …-A_XT_GA_AT_-… mARN: …-_G__U__X__U-… Xác định trình tự mạch mARN:
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. …-UXGAUXUXUAU-…
B. …-AXXTAGAGATA-…
C. …-UGGAUXUXUAU-…
D. …-AXGTAGAGATU-…
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho trình tự của ADN: …-A_XT_GA_AT_-… mARN: …-_G__U__X__U-… Xác định trình tự mạch ADN:
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. …-AXTGAAT-…
B. …-AXXTAGAGATA-…
C. …-AXXTAGAGATU-…
D. …-AGXTAGAGATA-…
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một mARN dài 2448Å có số lượng ribonucleotit loại U là 36 chiếm 15%, X chiếm 30%. Số lượng ribonucleotit A, G, X trên mARN lần lượt là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 180, 36 và 216.
B. 216, 288 và 180.
C. 180, 288 và 216.
D. 216, 36 và 180.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các ribonucleotit U = 2A = 4X = 3G. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại A, U, G, X lần lượt là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 48%, 24%, 16%, 12%.
B. 24%, 48%, 16%, 12%.
C. 10%, 20%, 30%, 40%.
D. 48%, 16%, 24%, 12%.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một mARN có số lượng ribonucleotit loại A là 213 và chiếm 30%. Chiều dài của mARN là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 2414Å.
B. 710Å.
C. 1400Å.
D. 2400Å.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Mạch bổ sung của gen có trình tự là: …-TXATGAAXGT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. …-TGXAAGTAXT-…
B. …-TXATGAAXGT-…
C. …-AXGUUXAUGA-…
D. …-AGUAXUUGXA-…
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là:
03/02/2021 | 1 Trả lời
…-TGXAAGTAXT-…
Trình tự của mARN do gen tổng hợp là
A. …-TGXAAGTAXT-…
B. …-TXATGAAXGT-…
C. …-AXGUUXAUGA-…
D. …-AGUAXUUGXA-…
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vai trò của quá trình tổng hợp ARN là?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST.
B. Tổng hợp các loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp protein.
C. Chuẩn bị cho quá trình phân bào.
D. Chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cấu trúc ARN khác với ADN ở
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Chỉ có 1 mạch.
B. Đơn phân là A, U, G, X.
C. Đường ribo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn nhận định sai.
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein.
D. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy