Nếu các em có gì còn khó khăn nào về các vấn đề liên quan đến Mối quan hệ giữa gen và ARN thì các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao về Mối quan hệ giữa gen và ARN cộng đồng sinh học cuả HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (201 câu):
-
loại nuclêôtit có ở ARN và không có trong ADN
02/11/2022 | 1 Trả lời
loại nuclêôtit có ở ARN và không có trong ADN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho đoạn mạch ARN có cấu trúc như sauA-U-G-X-X-A-A-G-G-UGnhau giữa gen và- Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn với tương ông mạch ARN trên– Tinh so axitamin do mạch ARN liên tổng hợp. b. Cho đoạn gen có cấu trúc như sau:Mạch 1:-T-A-X-G-A-A-X-T-G Mạch 2:-A-T-G-X-T-T-G-A-X Xác định trình tự các nuclêôtit của đoạn mạch ARN tương ứng mạch 1 của đoạn gen trên
01/01/2022 | 0 Trả lời
Cho đoạn mạch ARN có cấu trúc như sauA-U-G-X-X-A-A-G-G-UGnhau giữa gen và- Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn với tương ông mạch ARN trên– Tinh so axitamin do mạch ARN liên tổng hợp. b. Cho đoạn gen có cấu trúc như sau:Mach 1:-T-A-X-G-A-A-X-T-GMach 2:-A-T-G-X-T-T-G-A-XXác định trình từ các nuclêôtit của đoạn mạch ARN tương ứng mạch 1 của đoạn gen trênTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
1 Phân tử mARN dài 4080 ắngtrong có X+U=30% và G-U=10% số nu của mạch.Mạch khuôn của gen tổng hợp ra ptử mARN có 30%X và 40%T so với số nu của mạch a,Tính số lượng nu mỗi loại trên từng mạch đơn và của cả gen? b,tính số lượng loại nu của ptử mARN đó
02/12/2021 | 0 Trả lời
1 Phân tử mARN dài 4080 ắngtrong có X+U=30% và G-U=10% số nu của mạch.Mạch khuôn của gen tổng hợp ra ptử mARN có 30%X và 40%T so với số nu của mạch
a,Tính số lượng nu mỗi loại trên từng mạch đơn và của cả gen?
b,tính số lượng loại nu của ptử mARN đó
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
so sánh quá trình nhân đôi ADN với quá trình tổng hợpARN ( quá trình sao mã)Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
một gen có khối lượng phân tử là 72.10^4 đvC và có hiệu số giữa các nu loại G Với một loại nu khác trong gien là 360. Trên máy gốc của gen có T= 120Nu trên mạch bổ sung của gen có X=320Nu.a, xác định số lượng nu mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen
20/09/2021 | 0 Trả lời
một gen có khối lượng phân tử là 72.10^4 đvC và có hiệu số giữa các nu loại G Với một loại nu khác trong gien là 360. Trên máy gốc của gen có T= 120Nu trên mạch bổ sung của gen có X=320Nu.a, xác định số lượng nu mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của genTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính trạng là những đặc điểm.........(g: kiều gen, h: kiểu hình, c: cấu tạo, hình thái, sinh lí) giúp phân biệt cá thể này với (b: bố mẹ, l: các cá thể trong loài, k: các cá thể khác).
07/07/2021 | 1 Trả lời
A. g, l
B. h.b
C. c,l
D. c,kTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:
07/07/2021 | 1 Trả lời
A. Sao mã
B. Tự sao
C. Dịch mã
D. Khớp mãTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
07/07/2021 | 1 Trả lời
A. Trong nhân tế bào
B. Trên phân tử ADN
C. Trên màng tế bào
D. Tại ribôxôm của tế bào chấtTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào.
C. Bào quan.
D. Không bào.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào.
C. Bào quan.
D. Không bào.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
07/07/2021 | 1 Trả lời
A. Ribônuclêôtit
B. Axitnuclêic
C. Axit amin
D. Các nuclêôtitTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. Ribôxôm.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?
06/07/2021 | 1 Trả lời
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định.
D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp?
06/07/2021 | 1 Trả lời
A. số lượng quả trên cây của một giống cây trồng.
B. số hạt trên bông của một giống lúa.
C. số lợn con trong một lứa đẻ của một giống lợn.
D. tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò sữa.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Câu có nội dung đúng là:
06/07/2021 | 1 Trả lời
A. Bố mẹ truyền trực tiếp kiểu hình cho con cái.
B. Kiểu gen là kết quả tương tác giữa kiểu hình với môi trường.
C. Mức phản ứng không phụ thuộc vào kiểu gen.
D. Mức phản ứng di truyền được.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là:
06/07/2021 | 1 Trả lời
A. các biện pháp và kỹ thuật sản xuất
B. một giống ở vật nuôi hoặc cây trồng
C. năng suất thu được
D. điều kiện về thức ăn và nuôi dưỡngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường, nhận định nào sau đây là đúng?
06/07/2021 | 1 Trả lời
A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
B. Sự thay đổi của kiểu hình sẽ dẫn đến sự thay đổi của kiểu gen
C. Bố mẹ chỉ truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn.
D. Kiểu hình của cơ thể hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARNTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. RibôxômTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khởi đầu quá trình dịch mã là sự kiện
06/07/2021 | 1 Trả lời
A. mARN đi từ nhân ra ngoài tế bào chất
B. hình thành ribôxôm
C. hình thành liên kết peptit
D. ribôxôm bám vào mARN, tARN - Met gắn vào bộ ba mở đầuTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. kì trước
B. kì trung gian
C. kì sau
D. kì giữaTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đôi.
B. Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể chuẩn bị đóng xoắn
C. Ở kì đầu của nguyên phân.
D. Ở kì cuối của nguyên phân.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toànTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Phân tử prôtêin
B. Ribôxôm
C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN mẹTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy