OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 17 Mối quan hệ giữa gen và ARN

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 17 về Mối quan hệ giữa gen và ARN online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Axit đêôxiribônuclêic
    • B. Axit photphoric
    • C. Axit ribônuclêic
    • D. Nuclêôtit
    • A. Đại phân tử
    • B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
    • C. Chỉ có cấu trúc một mạch
    • D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
  •  
     
    • A. Ađênin 
    • B. Timin
    • C. Uaxin
    • D. Guanin
    • A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
    • B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
    • C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
    • D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Phân tử prôtêin
    • B. Ribôxôm 
    • C. Phân tử ADN
    • D. Phân tử ARN mẹ
    • A. ARN vận chuyển
    • B. ARN thông tin
    • C. ARN ribôxôm 
    • D. cả 3 loại ARN trên
  • ADMICRO
    • A. 0
    • B. 900
    • C. 1800 
    • D. 2400
    • A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
    • B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
    • C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn 
    • D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
    • A. 15000 ribônuclêôtit
    • B. 7500 ribônuclêôtit
    • C. 8000 ribônuclêôtit
    • D.  14000 ribônuclêôtit
    • A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm
    • B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen
    • C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ribôxôm
    • D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST
NONE
OFF