Nếu các em có gì còn khó khăn nào về các vấn đề liên quan đến Mối quan hệ giữa gen và ARN thì các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao về Mối quan hệ giữa gen và ARN cộng đồng sinh học cuả HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (201 câu):
-
Phân tử ADN không có chức năng gì?
05/07/2021 | 1 Trả lời
A. Lưu trữ thông tin di truyền
B. Truyền đạt thông tin di truyền
C. Là khuôn tổng hợp protein
D. Bảo quản thông tin di truyềnTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Thành phần và trình tự sắp xếp các rN
B. Số lượng, thành phần các loại rN
C. Cấu trúc không gian của ARN
D. Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARNTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong cơ chế hoạt động của operon Lac, ARN polimeraza liên kết với thành phần nào dưới đây?
06/07/2021 | 1 Trả lời
A. Vùng vận hành.
B. Vùng khởi động.
C. Gen điều hòa.
D. Protein ức chế.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, Ca
C. K, H, P, O, S
D. C, O, N, P, S
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Điều nào sau đây nói về ARN là sai:
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.
D. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. glucôzơ
B. axit amin.
C. nuclêôtit.
D. cả A và B.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. A, T, G, X
B. A, T, U, X
C. A, U, G, X
D. A, T, U, G, X
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 300
B. 400
C. 500
D. 600
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. enzim.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. Cả A, B và C
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen có A = T = 100 nuclêôtit, G = X = 300 nuclêôtit. Số liên kết hiđrô trong gen là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. H = 1100 liên kết.
B. H = 1200 liên kết.
C. H = 1300 liên kết.
D. H = 600 liên kết.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn phân của ARN là:
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. A, T, X, G
B. A, T, U, G
C. T, A, X, U
D. A, U, X, G
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Được tạo từ 4 loại đơn phân
D. Chỉ có cấu trúc một mạch
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trong cấu trúc của các đơn phân có đường ribô
B. Cấu trúc không gian xoắn kép
C. Đều có các loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân
D. Mỗi đơn phân được cấu tạo bởi một phân tử H3PO4, 1 phân tử đường 5 cacbon và 1 bazơ nitric
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Đều là axit nuclêic.
B. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit.
C. Các nuclêôtit đều liên kết nhau theo chiều dọc để tạo nên chuỗi pôlinuclêôtit.
D. Đều có các loại nuclêôtit là A, G, X.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Được cấu tạo từ các nuclêôtit
C. Được cấu tạo từ các axit amin
D. Được cấu tạo từ các ribônuclêôtit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là:
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Guanin
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. T và U
B. X và U
C. A và G
D. G và X
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có bao nhiêu loại ARN?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. cấu trúc của ARN.
B. số lượng đơn phân,
C. chức năng của ARN.
D. cả A, B và C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. Cả A, B và C
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
tARN có chức năng gì?
03/02/2021 | 1 Trả lời
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chức năng của tARN là:
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp mARN
B. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin
C. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm khớp với mã sao trên mARN để tổng hợp protêin
D. Vận chuyển nuclêôtit tự do đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy