Bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 về Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
- A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại
- B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi
- C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi
- D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài
-
- A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường
- B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
- C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi
- D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật
-
Câu 3:
Trong các mối quan hệ sau đây, mối quan hệ nào có vai trò thúc đẩy sự tiến hóa của cả hai loài?
- A. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
- B. Quan hệ kí sinh – vật chủ.
- C. Quan hệ hội sinh
- D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
-
- A. cộng sinh
- B. hợp tác
- C. hội sinh
- D. sinh vật ăn sinh vật khác
-
- A. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi.
- B. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ổn định, còn quần thể con mồi luôn biến động.
- C. Cả 2 quần thể biến động theo chu kì, trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trước.
- D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo.
-
- A. Quan hệ hội sinh.
- B. Quan hệ kí sinh – vật chủ.
- C. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.
- D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
-
- A. Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh – vật chủ.
- B. Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
- C. Quan hệ kí sinh – vật chủ và quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
- D. Quan hệ kí sinh – vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.
-
- A. Loài ngẫu nhiên.
- B. Loài chủ chốt.
- C. Loài ưu thế.
- D. Loài đặc trưng.
-
- A. 1, 4, 5, 3, 2.
- B. 1, 4, 3, 2, 5.
- C. 5, 1, 4, 3, 2.
- D. 1, 4, 2, 3, 5.
-
- A. kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác.
- B. thúc đẩy sự tăng số lượng cá thể của các loài khác.
- C. thay thế cho loài ưu thế khi loài ưu thế bị suy vong.
- D. quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.