OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 2 trang 13 SGK Sinh học 10

Giải bài 2 tr 13 sách GK Sinh lớp 10

Hãy trình bày đặc điểm chính của giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh và giới Nấm.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Gợi ý trả lời bài 2

Đặc điểm chính của giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh và Nấm là:

  • Giới Khởi sinh: Giới Khởi sinh là những sinh vật nhân sơ rất nhỏ bé, kích thước khoảng 1 – 3 μm. Chúng sống khắp nơi trong đất , nước, không khí, trên cơ thể sinh vật khác. Phương thức sống rất đa dạng: hoại sinh, tự dưỡng và kí sinh. Đại diện là vi khuẩn.
  • Giới Nguyên sinh: Đại diện là tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
    • Tảo: là sinh vật nhân thực, đơn bào hay đa bào và có sắc tố quang hợp, là sinh vật tự dưỡng sống ở dưới nước.
    • Nấm nhầy: Sinh vật nhân thực, tồn tại ở hai pha là pha đơn bào và pha hợp bào. Là sinh vật dị dưỡng, sống hoại sinh.
    • Động vật nguyên sinh: Là sinh vật nhân thực, cơ thể gồm một tế bào. Chúng có thể là sinh vật dị dưỡng (như trùng giày, trùng biến hình) hoặc tự dưỡng (trùng roi).
  • Giới Nấm:
    • Các dạng nấm: nấm men, nấm sợi, địa y.
    • Giới Nấm là những sinh vật nhân thực, cơ thể đơn bào hay đa bào, cấu trúc dạng sợi, thành phần tế bào phần lớn có chứa kitin, không có lục lạp, không có lông và roi. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính (bằng bào tử). Nấm là những sinh vật dị dưỡng (hoại sinh, kí sinh và cộng sinh).

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy gợi ý trả lời Bài tập 2 trang 13 SGK Sinh học 10 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 1 trang 13 SGK Sinh học 10

Bài tập 3 trang 13 SGK Sinh học 10

Bài tập 12 trang 14 SBT Sinh học 10

Bài tập 14 trang 15 SBT Sinh học 10

Bài tập 4 trang 17 SBT Sinh học 10

Bài tập 6 trang 17 SBT Sinh học 10

Bài tập 7 trang 17 SBT Sinh học 10

Bài tập 8 trang 17 SBT Sinh học 10

Bài tập 9 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 10 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 12 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 16 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 17 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 1 trang 20 SBT Sinh học 10

Bài tập 18 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 19 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 2 trang 20 SBT Sinh học 10

Bài tập 3 trang 20 SBT Sinh học 10

Bài tập 4 trang 20 SBT Sinh học 10

Bài tập 20 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 24 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 25 trang 19 SBT Sinh học 10

Bài tập 26 trang 19 SBT Sinh học 10

Bài tập 6 trang 9 SBT Sinh học 10

Bài tập 7 trang 10 SBT Sinh học 10

Bài tập 8 trang 11 SBT Sinh học 10

Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 10

Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 10

Bài tập 11 trang 13 SBT Sinh học 10

Bài tập 13 trang 14 SBT Sinh học 10

Bài tập 1 trang 17 SBT Sinh học 10

Bài tập 11 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 13 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 14 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 15 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 19 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 21 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 22 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 23 trang 18 SBT Sinh học 10

Bài tập 2 trang 12 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 1 trang 12 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3 trang 12 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 4 trang 12 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 1 trang 15 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 2 trang 15 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3 trang 15 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 4 trang 15 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3.1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3.2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3.3 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3.4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 5 trang 18 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 1 trang 20 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 2 trang 20 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3 trang 20 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 4 trang 20 SGK Sinh học 10 NC

NONE
OFF