Giải bài 13 tr 14 sách BT Sinh lớp 10
Trình bày các ngành của giới Động vật và đa dạng giới Động vật?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 13
- Các ngành của giới Động vật:
Động vật đươc chia thành hai nhóm chủ yếu là động vật Không xương sống (gồm các ngành: Thân lỗ, Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Thân mềm, Chân khớp và Da gai) và động vật Có xương sống (động vật có dây sống chỉ có một ngành được phân chia thành các lớp: Nửa dây sống, Cá miệng tròn, Cá sụn, Cá xương, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú).
- Đa dạng giới Động vật:
- Giới Động vật rất đa dạng về loài, về cấu tạo cơ thể, về hoạt động sống thích nghi với các môi trường sống khác nhạu. Hiện nay đã thống kê, mô tả trên một triệu loài động vật. Giới Động vật có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và đời sống con người.
- Giới Động vật bao gồm các sinh vật nhân thực, đa bào, cơ thể có nhiều hệ cơ quan phức tạp như hệ cơ, hệ thần kinh... Động vật sống dị dưỡng, có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh, thích ứng cao với môi trường. Giới Động vật có nguồn gốc chung từ tập đoàn trùng roi nguyên thủy và tiến hoá theo hướng ngày càng phức tạp về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng, cũng như thích nghi cao với môi trường.
- Ví dụ:
- Con chim sẻ: làm tổ trên cây, bắt ấu trùng, sâu bọ để ăn...
- Con gà: ổ rơm, ăn sâu bọ, ấu trùng, giun.
- Cá: sống dưới nước, ao hồ... ăn giun, sinh vật phù dư, cá nhỏ...
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 13 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 17 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 23 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 2 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.3 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 20 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 20 SGK Sinh học 10 NC
-
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là
bởi Cam Ngan 06/05/2021
A. môi trường nhân tạo
B. môi trường dùng chất tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm cấu tạo của giới Khởi sinh là:
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 18/02/2021
a. tế bào nhân sơ, đa bào
b. tế bào nhân thực, đơn bào
c. tế bào nhân thực, đa bào
d. tế bào nhân sơ, đơn bào
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây không thuộc giới Khởi sinh?
bởi Mai Rừng 18/02/2021
a. Có phương thức dinh dưỡng rất đa dạng
b. Có thành tế bào bằng kitin
c. Thích ứng cao với môi trường
d. Sinh trưởng và phát triển nhanh
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tập hợp nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật?
bởi Dang Tung 18/02/2021
a. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi tảo, nấm men
b. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm đảm
c. Vi sinh vật cổ, vi tảo, động vật nguyên sinh, địa y
d. Vi sinh vật cổ, vi tảo, nấm đảm, nấm mốc
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
a. Vi khuẩn lam
b. Vi khuẩn sắt
c. Vi khuẩn nitơ
d. Vi khuẩn lưu huỳnh
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây thuộc giới nguyên sinh
bởi Anh Thu 19/02/2021
a. Cấu tạo tế bào nhân thực
b. Gồm những cơ thể đơn bào hoặc đa bào
c. Đa dạng về phương thức dinh dưỡng
d. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sinh vật nhân thực, phương thức dinh dưỡng đa dạng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đại diện cho giới Nguyên sinh là:
bởi Lê Minh Hải 19/02/2021
a. Nguyên sinh động vật, nấm men, nấm nhầy
b. Động vật đa bào, tảo, nấm sợi
c. Động vật đơn bào, nấm nhầy, nấm sợi
d. Nguyên sinh động vật, tảo, nấm nhầy
Theo dõi (0) 1 Trả lời