Giải bài 7 tr 17 sách BT Sinh lớp 10
Hãy nêu các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 7
- Khởi sinh:
- Đặc điểm cấu tạo: Nhân sơ, bé nhỏ (1-5 µm)
- Đặc điểm dinh dưỡng: Hoại sinh, tự dưỡng, kí sinh…
- Nguyên sinh:
- Đặc điểm cấu tạo:
- Tảo: là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, có sắc tố quang hợp, quang tự dưỡng, sống trong nước.
- Nấm nhầy: là sinh vật nhân thực, dị dưỡng, hoại sinh. Cơ thể tồn tại ở 2 pha: pha đơn bào giống trùng amip, pha hợp bào là khối chất nhầy chứa nhiều nhân.
- Đặc điểm dinh dưỡng: Dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
- Nấm:
- Đặc điểm cấu tạo: Nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, phần lớn thành tế bào có chứa kitin.
- Đặc điểm dinh dưỡng: Sống dị dưỡng
- Thực vật:
- Đặc điểm cấu tạo: Đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp, sống tự dưỡng, có thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulôzơ.
- Đặc điểm dinh dưỡng: Tự dưỡng
- Động vật:
- Đặc điểm cấu tạo: Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh, cơ thể có cấu trúc phức tạp, chuyển hóa cao.
- Đặc điểm dinh dưỡng: Dị dưỡng
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 17 SBT Sinh học 10
Bài tập 6 trang 17 SBT Sinh học 10
Bài tập 8 trang 17 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 10 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 12 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 17 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 20 SBT Sinh học 10
Bài tập 18 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 2 trang 20 SBT Sinh học 10
Bài tập 3 trang 20 SBT Sinh học 10
Bài tập 4 trang 20 SBT Sinh học 10
Bài tập 20 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 24 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 25 trang 19 SBT Sinh học 10
Bài tập 26 trang 19 SBT Sinh học 10
Bài tập 6 trang 9 SBT Sinh học 10
Bài tập 7 trang 10 SBT Sinh học 10
Bài tập 8 trang 11 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 10
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 13 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 14 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 17 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 23 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 2 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.3 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 20 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 20 SGK Sinh học 10 NC
-
A. Tảo lục đơn bào nguyên thủy
B. Động vật đơn bào nguyên thủy
C. Động vật nguyên sinh
D. Trùng roi nguyên thủyTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Giới nguyên sinh được gồm ba nhóm là động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm nhầy. Điểm khác biệt cơ bản giữa 3 nhóm nói trên là về:
bởi het roi 18/07/2021
A. Cấu tạo của cơ thể
B. Phương thức dinh dưỡng
C. Phương thức sinh sản
D. Nơi sống và nơi sinh sảnTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. động vật có dây sống
B. ruột khoang
C. chân khớp
D. thân mềmTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Sinh vật nhân thực gồm các giới nào sau đây?
bởi Đào Thị Nhàn 18/07/2021
A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật và Động vật
B. Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
C. Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
D. Nguyên sinh, Tảo, Thực vật và Động vậtTheo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo
bởi Xuan Xuan 17/07/2021
A. đa bào đơn giản
B. đa bào phức tạp
C. tập đoàn và đa bào
D. đơn bào hay đa bàoTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành
bởi Đặng Ngọc Trâm 17/07/2021
A. rêu
B. hạt trần
C. hạt kín
D. quyếtTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới
C. loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới
D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giớiTheo dõi (0) 1 Trả lời