-
Câu hỏi:
Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
-
A.
11
-
B.
10
-
C.
9
-
D.
8
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Vì {c; d; e} ⊂ X nên c, d, e ∈ X.
Mặt khác X ⊂ {a; b; c; d; e; f} nên X có thể là các tập hợp sau:
{c; d; e}, {c; d; e; a}, {c; d; e; b}, {c; d; e; f}, {c; d; e; a; b}, {c; d; e; a; f}, {c; d; e; b; f}, {c; d; e; a; b; f}
Có tất cả 8 tập X thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Chọn đáp án D
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện: A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây đúng?
- Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
- Trong các mệnh đề cho dưới đây, mệnh đề nào sai?
- Cho mệnh đề chứa biến P(x): 'x ∈ R: \(x + 8 ≤ x^2\)'. Cho biết mệnh đề đúng là:
- Cho mệnh đề: '\(\exists x \in R|2{x^2} + 3x - 5 < 0\)'. Mệnh đề phủ định là:
- Cho biết n là số tự nhiên, mệnh đề đúng là:
- Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện sau {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
- Cho các tập hợp sau: A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
- Cho tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B
- Cho các tập hợp sau M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {x ∈ N: x là ước số của 15}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?