-
Câu hỏi:
Cho các tập hợp: A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
-
A.
∅
-
B.
{1; 2; 4; 8}
-
C.
{±1; ±2; ±4; ±8}
-
D.
{1; 2; 4; 8; 16}
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Ta có A = {m ∈ N | m là ước của 16} = {1; 2; 4; 8; 16},
B = {n ∈ N | n là ước của 24 = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
⇒ A ∩ B = {1; 2; 4; 8} .
Chú ý: A ∩ B chính là tập hợp các ước số tự nhiên của 8 = ƯCLN(16;24).
Chọn đáp án B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện: A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây đúng?
- Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
- Trong các mệnh đề cho dưới đây, mệnh đề nào sai?
- Cho mệnh đề chứa biến P(x): 'x ∈ R: \(x + 8 ≤ x^2\)'. Cho biết mệnh đề đúng là:
- Cho mệnh đề: '\(\exists x \in R|2{x^2} + 3x - 5 < 0\)'. Mệnh đề phủ định là:
- Cho biết n là số tự nhiên, mệnh đề đúng là:
- Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện sau {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
- Cho các tập hợp sau: A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
- Cho tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B
- Cho các tập hợp sau M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {x ∈ N: x là ước số của 15}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?