OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Ôn tập cuối chương 1

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 386420

    Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:  A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 9; 10}.
    • B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 3; -2}.
    • C. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.
    • D. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2; 6; 9; 10}.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 386424

    Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

    • A. \(\forall x \in R,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
    • B. \(\forall x \in R,\,\,\left| x \right| < 3 \Leftrightarrow x < 3\) 
    • C. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
    • D. \(\forall n \in N,\,\,{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 386425

    Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

    • A. \(\exists n \in N,{n^2} + 11n + 2\) chia hết cho 11
    • B. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
    • C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
    • D. \(\exists n \in Z,2{x^2} - 8 = 0\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 386427

    Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x ∈ R: \(x + 8 ≤ x^2\)". Mệnh đề đúng là:

    • A. P(-2) 
    • B. P(0) 
    • C. P(3) 
    • D. P(5) 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 386429

    Cho mệnh đề: "\(\exists x \in R|2{x^2} + 3x - 5 < 0\)". Mệnh đề phủ định là:

    • A. \(\forall x \in R|2{x^2} + 3x - 5 \ge 0\)
    • B. \(\forall x \in R|2{x^2} + 3x - 5 > 0\)
    • C. \(\exists x \in R|2{x^2} + 3x - 5 > 0\)
    • D. \(\exists x \in R|2{x^2} + 3x - 5 \ge 0\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 386430

    Cho biết n là số tự nhiên, mệnh đề đúng là:

    • A. ∀n, n + 1 là số chẵn.
    • B. ∀n, n(n + 1) là số lẻ.
    • C. ∃n, n(n + 1)(n + 2) là số lẻ.
    • D. ∀n, n(n + 1)(n + 2) là số chia hết cho 6.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 386431

    Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?

    • A. 11
    • B. 10
    • C. 9
    • D. 8
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 386432

    Cho các tập hợp:  A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:

    • A. ∅ 
    • B. {1; 2; 4; 8} 
    • C. {±1; ±2; ±4; ±8} 
    • D. {1; 2; 4; 8; 16} 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 386433

    Cho các tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B

    • A. (-2; 1) 
    • B. [ -4; +∞) 
    • C. (-4; +∞) 
    • D. (1; +∞) 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 386434

    Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {x ∈ N: x là ước số của 15}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A. M ⊂ N.
    • B. Q  ⊂ P.
    • C. M ∩ N = N.
    • D. P ∩ Q = Q.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF