OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Tổng hợp bài tập điền từ Tiếng Anh 8 có đáp án

05/05/2021 90.02 KB 2921 lượt xem 5 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210505/171540664607_20210505_135910.pdf?r=8775
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có tư liệu tham khảo, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp đến, Hoc247 đã biên soạn và gửi đến các em Tổng hợp bài tập điền từ Tiếng Anh 8 có đáp án. Tài liệu gồm các dạng bài tập khác nhau và kèm theo đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tập tốt!

 

 
 

TỔNG HỢP BÀI TẬP ĐIỀN TỪ TIẾNG ANH 8 CÓ ĐÁP ÁN

1. Đề bài

1.1. Điền các mạo từ A/An/The vào các chỗ trống sau

1.My grandfather is gathering in ______ garden.

2._______ cup of milk tasted particularly good after ______ long day.

3.His aunt is _______ honest woman.

4._______ article of clothing was found near ______ mountain.

5.________ chair is specific. It is known to the spectators.

6.Can you pass him ______ table?

7.The Prime Minister specifies ___________ indiviual but a prime minister doesn’t.

8.My parents are looking for ________ flat.

9.Alex sent me _______ postcard from New York.

10. They are going to see _______ Statue of Liberty this weekend.

1.2. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc

1.Her brother is very _______ in this competition. (interest)

2.My mother always remind me to drive her car ________. (care)

3.Smoking is _________ to health. (harm)

4.This is a __________ occupation to him. (bore)

5.The streets near my house seem _________. (crowd)

6.The ________ of the experiment is over 30 minutes. (long)

7.Minh is silent, but sometimes she becomes _________. (talk)

8.The ao dai is the __________ dress of Vietnamese women. (tradition)

9.My younger sister had a good __________ on that drama. (impress)

10.He think the Internet is a _________ device to get information. (use)

1.3. Điền từ còn thiếu vào đoạn văn

Millions of young (1) ___________ from Kiribati to Germany marched Friday to demand that world leaders take action to fight climate change. In Australia, protesters marched in 110 towns and cities, (2) _________ Sydney and the capital Canberra. Organizers expected more than 300,000 people to march — the country’s largest (3) ____________ since protests against the Iraq War in 2003. A 15-year-old student told the Associated Press, “Even though we ourselves aren’t sick, the planet which we live on is, and we are protesting and fighting for it.”

In the Pacific island (4) __________ of  Kiribati, students shouted, “We are not sinking, we are fighting.” Rising sea levels have already washed away some villages there. In Afghanistan, armed soldiers protected about 100 people marching through the streets of Kabul. A group of young women led the (5)__________. One organizer said, “The problem in Afghanistan is our leaders are fighting for power but the real power is in nature.”

1.4. Chọn đáp án đúng nhất

American _________ (1) plan to launch 50 new schools in Kenya. The new schools of Bridge International Academies are set to _________ (2) in January at the beginning of Kenya’s school year. The goal of the private group is to educate children of families who make $2 a day or less. They opened their first school in Kenya in 2009. Since then, __________ (3) schools has increased to 200. Bridge officials, Shannon May, Jay Kimmelman and Phil Frei say they want to __________ (4) 10 million children around the world. On the Bridge International Academies website, the three friends say their effort began with a question. They asked, ‘why there were no plans to educate all the world’s _________ (5) children?’

1.A.educators

B.educator

C.educate

D. person

2. A.start

B. close

C. open

D. finish

3. A.a number of

B. number

C. the number of

D. number of

4. A.educate

B. teach

C. instruct

D. education

5. A. rich

B. poor

C. poorest

D. richest

1.5. Chia động từ trong ngoặc theo đúng dạng

1. His plan is (keep) the affair secret.

2. It is dangerous (lean) out of the window.

3. You had better (say) nothing.

4. (Open) the window!

5. He made me (move) my car.

6. You are too young (understand).

7. No (smoke).

8. He found that (park) was difficult.

9. After (swim) I felt cold.

10. Do not (touch) these wires.

11. (Collect) stamp is her hobby.

12. Please (help) me!

13. I found it difficult (park).

14. There is a lot (be) done.

15. (Smoke) is forbidden.

16. (Market) is a very inexact science.

17. The (market) of the product will continue for a few months yet.

18. I'm angry about his (miss) the (meet).

19. I was met by a (welcome) party at the airport.

20. Before (leave), you need to speak to Sarah.

21. Instead of (feel) sorry for yourself, do some work for charity.

1.6. Hoàn thành câu với can/can’t/ could/couldn’t và một trong những động từ sau: come, eat, hear, sleep, wait, run

1. I’m afraid I……………to your birthday party next week.

2. When Tim was 16, he was a fast runner. He ………………100 metres in 11 seconds.

3. “Are you in a hurry?” –“No, I’ve got plenty of time. I……………….”

4. I was feeling sick yesterday. I………………..anything.

5. Can you speak up a bit? I…………………..you very well.

6. “You look tired”. “Yes, I…………………last night”.

1.7. Hoàn thành câu với must, mustn’t, hay needn’t.

1. We haven’t got much time. We……………..hurry.

2. We’ve got plenty of time. We …………….hurry.

3. We have enough food at home so we ………………..go shopping today.

4. Jim gave me a letter to post. I……………..remember to post it.

5. Jim gave me a letter to post. I ………………..forget to post it.

6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You………….decide now.

7. You …………….wash those tomatoes. They’ve already been washed.

8. This is valuable book. You …………look after it carefully and you………….lose it.

2. Đáp án

2.1.

1.the

2. The – the

3. an

4. An – the

5. The

6. a

7. an

8. a

9. a

10. the

2.2.

1.interested (vì cấu trúc: tobe + interested in)

2. carefully (V + adv)

3. harmful (tobe + adj)

4. boring (bổ nghĩa cho danh từ ở sau)

5. crowded (seem + adj)

6. length (the + N)

7. talkative (become + adj)

8. traditional (bổ nghĩa cho danh từ ở sau)

9. impression (a + adj + N)

10. useful (bổ nghĩa cho danh từ ở sau)

2.3.

(1) people

(2) including

(3) demonstration

(4) nation

(5) protesters

Dịch

Tại Úc, những người biểu tình diễu hành tổng cộng ở 110 thị trấn và thành phố, bao gồm Sydney và thủ đô Canberra. Những người tổ chức dự kiến có hơn 300,000 người diễu hành – cuộc biểu tình lớn nhất kể từ các cuộc biểu tình phản đối chiến tranh Iraq năm 2003. Một sinh viên 15 tuổi đã trả lời Associated Press rằng, “Bản thân chúng ta không bị ốm, nhưng hành tinh mà chúng ta đang sống lại đang bệnh, và chúng ta đang biểu tình và chiến đấu vì điều đó.” Tại quốc đảo Kiribati, Thái Bình Dương, các sinh viên hô to, “Chúng ta không đang chìm, chúng ta đang chiến đấu.” Mực nước biển dâng đã xóa sổ một số ngôi làng tại đây. Tại Afghanistan, những người lính vũ trang đã bảo vệ khoảng 100 người diễu hành trên đường phố tại Kabul. Một nhóm phụ nữ trẻ tuổi dẫn đầu cuộc diễu hành này. Một người tổ chức chia sẻ, “Vấn đề tại Afghanistan là những nhà lãnh đạo đang đấu tranh vì quyền lực trong khi quyền lực thực sự nằm ở thiên nhiên.”

2.4.

1.Chọn A.educators (những giáo viên)

2. Chọn C.open (mở)

3. Chọn C.the number of (số lượng)

4. Chọn A.educate (giáo dục)

2.5.

1. His plan is to keep the affair secret.

2. It is dangerous to lean out of the window.

3. You had better say nothing.

4. Open the window!

5. He made me move my car.

6. You are too young to understand.

7. No smoking.

8. He found that parking was difficult.

9. After swimming I felt cold.

10. Do not touch these wires.

11. Collecting stamp is her hobby.

12. Please help me!

13. I found it difficult to park.

14. There is a lot to be done.

15. Smoking is forbidden.

16. Marketing is a very inexact science.

17. The marketing of the product will continue for a few months yet.

18. I'm angry about his missing the meeting.

19. I was met by a welcoming party at the airport.

20. Before leaving, you need to speak to Sarah.

21. Instead of feeling sorry for yourself, do some work for charity.

2.6.

1. can’t come

2. could run

3. can wait

4. couldn’t eat

5. can’t hear

6. couldn’t sleep.

2.7.

1. must

2. needn’t

3. needn’t

4. must

5. mustn’t

6. needn’t

7. needn’t

8. must - mustn’t

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp bài tập điền từ Tiếng Anh 8 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF