OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Quy tắc phát âm ed, s, es trong Tiếng Anh

24/12/2020 91.42 KB 527 lượt xem 4 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201224/861171984966_20201224_133322.pdf?r=2845
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Quy tắc phát âm ed, s, es trong Tiếng Anh, để các em ôn tập các cách phát âm và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.

 

 
 

QUY TẮC PHÁT ÂM ED, S, ES TRONG TIẾNG ANH

Trước khi học quy tắc phát âm ed es thì bạn cần phải biết thế nào là âm hữu thanh và âm vô thanh.

Lưu ý: Bất cứ khi nào bạn thấy chữ cái hoặc ký hiệu giữa hai dấu gạch chéo (/ /), nghĩa là nó đề cập đến cách phát âm hoặc âm điệu của chữ cái đó.

Âm hữu thanh: Nghĩa là những âm mà trong khi nói, chúng ta sẽ sử dụng dây thanh quản và chúng sẽ tạo ra âm trong cổ. Bạn có thể đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ L. Bạn sẽ nhận thấy cổ hơi rung rung. Đó chính là âm hữu thanh.

Âm vô thanh: Nghĩa là những âm mà cổ họng bạn không rung khi bạn nói. Bạn đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ P. Bạn sẽ nhận thấy âm này bật ra bằng hơi từ miệng mà không phải từ cổ họng.

I. Quy tắc phát âm ED trong Tiếng Anh dễ nhớ

Có 3 cách phát âm ed chính

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.

E.g:

- Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

- Coughed /kɔːft/: Ho

- Fixed /fɪkst/: Sửa chữa

- Washed /wɔːʃt/: Giặt

- Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt

- Asked /æskt/: Hỏi

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

E.g:

- Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

- Added /æd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

E.g:

- Cried /kraɪd/: Khóc

- Smiled /smaɪld/: Cười

- Played /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed”:

- Aged

- Blessed

- Crooked

- Dogged

- Learned

- Naked

- Ragged

- Wicked

- Wretched

E.g:

- An aged man /ɪd/

- A blessed nuisance /ɪd/

- A dogged persistence /ɪd/

- A learned professor – the professor, who was truly learned /ɪd/

- A wretched beggar – the beggar was wretched /ɪd/

Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:

- He aged quickly /d/

- He blessed me /t/

- They dogged him /d/

- He has learned well /d/

II. Quy tắc phát âm S và ES trong tiếng Anh

1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ (hoặc âm /əz/)

Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/:

- C: races (sounds like “race-iz”)

- S: pauses, nurses, buses, rises

- X: fixes, boxes, hoaxes

- Z: amazes, freezes, prizes, quizzes

- SS: kisses, misses, passes, bosses

- CH: churches, sandwiches, witches, teaches

- SH: dishes, wishes, pushes, crashes

- GE: garages, changes, ages, judges

2. Phát âm là /s/

Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào.

Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /s/:

- P: cups, stops, sleeps

- T: hats, students, hits, writes

- K: cooks, books, drinks, walks

- F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F)

- TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”)

3. Phát âm là âm /z/

Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác).

Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /z/:

- B: crabs, rubs

- D: cards, words, rides, ends

- G: rugs, bags, begs

- L: deals calls, falls, hills

- M: plums, dreams

- N: fans, drains, runs, pens

- NG: kings, belongs, sings

- R: wears, cures

- V: gloves, wives, shelves, drives

- Y: plays, boys, says

- THE: clothes, bathes, breathes

- Nguyên âm: sees, fleas

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Quy tắc phát âm ed, s, es trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF