OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Present perfect continuous tense

27/05/2021 139.92 KB 894 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210527/88264988316_20210527_103949.pdf?r=6136
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập ccủng cố kiến thức về Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn, HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Present perfect continuous tense được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần lý thuyết và bài tập vận dụng kèm đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

1. Cấu trúc

1.1. Khẳng định:

S + have/ has + been + V-ing

Trong đó: S (subject): chủ ngữ

Have/ has: trợ động từ

Been: Phân từ II của "to be"

V-ing: Động từ thêm "-ing"

CHÚ Ý:

- S = I/ We/ You/ They + have

- S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

- It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

- They have been working for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

1.2. Phủ định:

S + haven't/ hasn't + been + V-ing

Câu phủ định ta chỉ cần thêm "not" ngay sau trợ động từ "have/ has".

CHÚ Ý:

- haven't = have not

- hasn't = has not

Ví dụ:

- I haven't been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)

- She hasn't been watching films since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.)

1.3. Câu hỏi:

Have/ Has + S + been + V-ing?

Trả lời: Yes, I/ we/ you/ they + have. – Yes, he/ she / it + has.

No, I/ we/ you/ they + haven't. – No, he/ she/ it + hasn't.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo trợ động từ "have/ has" lên trước chủ ngữ".

Ví dụ:

- Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)

Yes, I have./ No, I haven't.

- Has he been typing the report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?)

Yes, he has./ No, he hasn't.

2. Cách sử dụng

1. Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục và kéo dài đến hiện tại. Nhấn mạnh vào tính chất "liên tục" của hành động.

Ví dụ:

- I have been typing this letter for 2 hours. (Tôi đã đánh máy bức thư này được 2 tiếng đồng hồ rồi.)

Ta hiểu là việc đánh máy đã bắt đầu cách đây 2 tiếng và liên tục diễn ra kéo dài cho tới bây giờ và vẫn chưa kết thúc.

2. Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra, vừa mới kết thúc nhưng kết quả của hành động vẫn có thể nhìn thấy được ở hiện tại.

Ví dụ:

- I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.)

Ta thấy việc "làm việc vất vả 12h đồng hồ" vừa mới kết thúc nhưng kết quả của nó thì vẫn có thể thấy được ở hiện tại (đang rất mệt.)

3. Dấu hiệu nhận biết

- Since + mốc thời gian

Ví du: She has been working since the early morning. (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)

- For + khoảng thời gian

Ví dụ: They have been listening to the radio for 3 hours. (Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)

- All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, ...)

Ví dụ: They have been working in the field all the morning. (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)

4. Bài tập

4.1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1. We (wait) for her for 30 minutes.

2. She (go) out since 5 a.m.

3. They (not eat) anything all the morning.

4. The street is full of water because it (rain) for 3 hours.

5. She looks very exhausted because she (work) all night.

6. I (read) this book since last night.

7. She (chat) with her friend all the day.

8. He (talk) on the phone for hours.

9. She (cycle) for 2 hours and she is very tired now.

10. We (not write) to each other for 6 months.

4.2. Điền vào chỗ trống

1. She (work) ____ here for five years.

2. I (study) ____ all day.

3. You (eat) ____ a lot recently.

4. We (live) ____ in London for six months.

5. He (play) ____ football, so he's tired.

6. They (learn) ____English for two years.

7. (Cook) ____ so I'm really hot.

8. She (go) ____ to the cinema every weekend for years.

9. It (rain) ____ the pavement is wet.

10. You (sleep) ____ for twelve hour.

11. I (not/work) ____ today.

12. You(not/eat) ____ well recently.

13. We (not/exercise) ____ enough.

14. She ____ (not/study).

15. They (not/live) ____ here for very long.

16. It (not/snow) ____.

17. He (not/play) ____ football for five years.

18. We (not/drink) ____ enough water, that's why we feel tired.

19. I (not/sleep) ____ I was reading.

20. They (not/watch) ____ TV much recently.

4.3. Điền vào chỗ trống

1. He (work) ____ in this company since 1985.

2. I (wait) ____ for you since two o'clock.

3. Mary (live) ____ in Germany since 1992.

4. Why is he so tired? He (play) ____ tennis for five hours.

5. How long (learn/you) ____ English?

6. We (look for) ____ the motorway for more than an hour.

7. I (like) ____ without electricity for two weeks.

8. The film (run/not) ____ for ten minutes yet, but there's a commercial break already.

9. How long (work/she) ____ in the garden?

10. She (not/be) ____ in the garden for more than an hour.

4.4. Điền vào chỗ trống

1. It has _____ snowing a lot this week.

2. _____ your brother and sister been getting along?

3. Rick _____ been studying hard this semester.

4. I'm tired because I _____ been working out.

5. Julie ________ living in Italy since May.

6. Did you know he's been teaching German _____ fifteen years?

7. We have been watching TV _____ we had dinner.

8. He has ________ too hard today.

9. Has it _____ raining since you arrived?

10. My brother has been travelling _____ two months.

4.5. Điền vào chỗ trống

1. I'm bored. It (rain) ____ for hours so I can't go out.

2. (You/use) ____ my computer again?score

3. My neighbour's children (argue) ____ all morning.score

4. You (not study) ____ for the maths exam.score

5. Mel looks really tired. (she/work) ____ all night?score

6. The kitchen's a mess because we (make) ____ a birthday cake for Dad.

7. I (read) ____ an interesting book about the history of computers.

8. Jim (not do) ____ his homework. He's been texting his friends.

5. Đáp án

5.1. Bài tập 1

1. We (wait) for her for 30 minutes. (Chúng tôi đợi cô ấy 30 phút rồi.)

- have been waiting

2. She (go) out since 5 a.m. (Cô ấy đi ra ngoài từ lúc 5h sáng.)

- has been going out

3. They (not eat) anything all the morning. (Họ không ăn gì cả buổi sáng nay.)

- haven't been eating

4. The street is full of water because it (rain) for 3 hours. (Đường phố đầy nước bởi vì trời mưa suốt 3 tiếng đồng hồ.)

- has been raining

5. She looks very exhausted because she (work) all night. (Cô ấy trông có vẻ kiệt sức vì cô ấy làm việc suốt đêm.)

- has been working

6. I (read) this book since last night. (Tôi đọc cuốn sách này từ tối hôm qua.)

- have been reading

7. She (chat) with her friend all the day. (Cô ấy tán gẫu với bạn của cô ấy suốt cả ngày rồi.)

- has been chatting

8. He (talk) on the phone for hours. (Anh ấy nói chuyện điện thoại nhiều giờ đồng hồ rồi.)

- has been talking

9. She (cycle) for 2 hours and she is very tired now. (Cô ấy đạp xe 2 tiếng đồng hồ rồi và bây giờ cô ấy rất mệt.)

- has been cycling

10. We (not write) to each other for 6 months. (Chúng tôi không viết thư cho nhau được 6 tháng rồi.)

- haven't been writing

5.2. Bài tập 2

1. has been working

2. have been studying

3. have been eating

4. have been living

5. has been playing

6. have been  learning

7. have been cooking

8. has been going

9. has been raining

10. have been sleeping

11. haven't been working

12. haven't been eating

13. haven't been exercising

14. hasn't been studying

15. haven't been living

16. hasn't been snowing

17. hasn't been playing

18. haven't been drinking

19. haven't been sleeping

20. haven't been watching

5.3. Bài tập 3

1. has been working

2. have been waiting

3. has been living

4. has been playing

5. have you been learning

6. have been looking for

7. have been living

8. has not been running

9. has she been working

10. has not been

5.4. Bài tập 4

1. been

2. Have

3. has

4. have

5. has been

6. for

7. since

8. been working

9. been

10. for

5.5. Bài tập 5

1. has been raining

2. Have you been using

3. have beem arguing

4. haven't been studying

5. Has she been working

6. have been making

7. have been reding

8. hasn't been doing

Trên đây là toàn bộ nội dung Present perfect continuous tense. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF