OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Phân dạng bài tập trắc nghiệm về cấu tạo nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Thống Nhất A

08/06/2020 833.64 KB 465 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200608/18545753311_20200608_105007.pdf?r=2791
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo Phân dạng bài tập trắc nghiệm về cấu tạo nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Thống Nhất A được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây, đề thi có cấu trúc gồm các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Chúc các em học tốt!

 

 
 

PHÂN DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ MÔN HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A

Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :

A. 27                                    B. 26                                C. 28                                D. 23

Câu 2: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là

A.                                  B.                             C.                            D.

Câu 3: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 119                                  B. 113                              C. 112                              D. 108

Câu 4: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 57                                    B. 56                                C. 55                                D. 65

Câu 5: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân là :                                                                         

A . 23                                   B. 24                                C. 25                                D. 27

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:

A. 18                                    B. 17                                C. 15                                D. 16

Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là:

A. 10                                    B. 12                                C. 15                                D. 18

Câu 8: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:

A. 122                                  B. 96                                C. 85                                D. 74

Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 17                                    B. 18                                C. 34                                D. 52

Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A.                                  B.                              C.                              D.

Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tố là:

A. 8                                      B. 10                                C. 11                                D. Tất cả đều sai

Câu 12: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:

A. 16 và 7                             B. 7 và 16                        C. 15 và 8                        D. 8 và 15

Câu 13: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:

A. K2O                                 B. Rb2O                          C. Na2O                           D. Li2O

Câu 14: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:

A. 12                                    B. 20                                C. 26                                D. 9

Dạng 2: Xác định cấu tạo vỏ nguyên tử, đặc điểm của các electron lớp ngoài

Câu 15: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là

A. 4                                      B. 5                                  C. 3                                  D. 6

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1.  Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.              B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.

C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.

D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.

Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ?

A. 3                                      B. 5                                  C. 2                                  D. 1

Câu 18: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :

A. d < s < p.                         B. p < s < d.                    C. s < p <                         D. D. s < d < p.

Câu 19: Các nguyên tử có Z 20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là

A. Ca, Mg, Na, K                 B. Ca, Mg, C, Si              C. C, Si, O, S                   D. O, S, Cl, F

Câu 20: Nguyên tử M  có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:

A. 24                                    B. 25                                C. 27                                D. 29

Câu 21: Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là

A. 3                                      B. 2                                  C. 5                                  D. 4

Câu 22: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. Oxi (Z = 8)                      B. Lưu huỳnh (Z = 16)    C. Flo (Z = 9)                  D. Clo (Z = 17)

Câu 23: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s.                     B. nguyên tố p.                C. nguyên tố                    D. D. nguyên tố f.

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y  là các nguyên tố:

A. Al và Br                           B. Al và Cl                      C. Mg và Cl                     D. Si và  Br.

Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là:

A. 13 và 15                           B. 12 và 14                      C. 13 và 14                      D. 12 và 15

Câu 26: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là

A. Zn                                    B. Fe                                C. Ni                                D. S

Câu 27: Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:

A. 2                                      B. 8                                  C. 18                                D. 32

Câu 28: Một nguyên tử có Z  là 14 thì nguyên tử đó có đặc điểm sau:

A. Số obitan còn trống trong lớp vỏ là 1.                     C. Số obitan trống là 6.

B. Số electron độc thân 2.                                           D. A, B đều đúng.

Câu 29: Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X nhiều hơn trong ngtử Y là 5. Xác định số hiệu ngtử, viết cấu hình e của X, Y và sự phân bố theo obitan ?

Dạng 3: Xác định cấu hình electron của ion

Câu 30: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của  ion  Fe2+ là:

A. 1s22s22p63s23p64s2          B. 1s22s22p63s23p63d6      C. 1s22s22p63s23p63d5     D. 1s22s22p63s23p63d4

Câu 31: Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+.

A. 1s22s22p63s23p63d94s1           B. 1s22s22p63s23p63d10        C. 1s22s22p63s23p63d9.    D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu 32: Cu2+ có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p63d94s2                                            B. 1s22s22p63s23p63d104s1

C. 1s22s22p63s23p63d9                                                 D. 1s22s22p63s23p63d8

Câu 33: Ion X2- và M3+  đều có cấu hình electron  là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?

A. F, Ca                                B. O, Al                           C. S, Al                            D. O, Mg

Câu 34: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:

A. Ne, Mg2+, F-                    B. Ar, Mg2+, F-                C. Ne, Ca2+, Cl-               D. Ar,Ca2+, Cl-

Câu 35: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là

A. 1s22s22p5                         B. 1s22s22p63s2               C. 1s22s22p63s23p1          D. 1s22s22p63s1

Câu 36: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là

A. 1s22s22p63s23p64s23d8    B. 1s22s22p63s23p63d64s2C. 1s22s22p63s23p63d8     D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1

Câu 37: Cấu hình e của ion  Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :

A. 1s22s22p63s23p63d7                                                                          C.  1s22s22p63s23p63d54s2

B. 1s22s22p63s23p64s24p5                                                                   D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2

Câu 38: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ;  Y : 1s22s22p63s23p64s2 ;   Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?

A. X                                     B. Y                                 C. Z                                 D. X và Y

Câu 39: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :

A. Y, Z, T.                            B. Y, T, R.                       C. X, Y, T.                       D. X, T.

Câu 40: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:

(1). 1s22s22p63s23p4.                                               (4). [Ar]3d54s1.

(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.                                     (5). [Ne]3s23p3.

(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.                              (6). [Ne]3s23p64s2.

A. (1), (2), (3).                      B. (1), (3), (5).                 C. (2), (3), (4).                 D. (2), (4), (6).

Dạng 4: Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn dựa vào cấu hình electron nguyên tử

Câu 42: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, phân nhóm VIB

B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA

C. chu kì 3, phân nhóm VIA

D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB

Câu 43: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 4, phân nhóm VIIA

B. chu kì 4, phân nhóm VB

C. chu kì 4, phân nhóm IIA

D. chu kì 4, phân nhóm VIIB

Câu 44: Nguyên tử A có mức năng lượng ngoài cùng là 3p5. Ngtử B có mức năng lượng ngoài cùng 4s2. Xác định vị trí của A, B trong BTH ?

Câu 45: Xác định vị trí của các ngtố có mức năng lượng  ngoài cùng là :

a. 3s23p5                                         b. 3d104p6                               c. 4s23d3                                   d. 4s23d10

Câu 46: Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.

B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.

C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.

D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.

Câu 47: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:

A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA                          B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA

C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA                       D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB

Câu 48: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là

A. Chu kì 3, nhóm IIA         B. Chu kì 2, nhóm VIA  C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IA

Câu 49: Ion Y- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là

A. Chu kì 3, nhóm VIIA      B. Chu kì 3, nhóm VIA  C. Chu kì 4, nhóm IA      D. Chu kì 4, nhóm IIA

Câu 50: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là:

A. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA

B. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA

C. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA

D. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA

Câu 51: Nguyên tử Y có Z = 22.

a. Viết cấu hình electron ngtử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ?

b. Viết cấu hình electron của Y2+; Y4+ ?

Câu 52: Ngtố A ở chu kì 5, nhóm IA, nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.

a. Viết cấu hình electron của A, B ?                           

b. Xác định cấu tạo ngtử, vị trí của ngtố B ?

c. Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?

Dạng 5: Xác định tên nguyên tố dựa vào vị trí, phần trăm khối lượng, tính chất hóa học

Câu 53: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết  ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:

A. 7, 25                                B. 12, 20                          C. 15, 17                          D. 8, 14

Câu 54: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?

A. Li và Na                          B. Na và K                      C. Mg và Ca                    D. Be và Mg

Câu 55: Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là :

A. F2O7, HF                         B. Cl2O7, HClO4             C. Br2O7, HBrO4             D. Cl2O7, HCl

Câu 56: Hợp chất khí với hidro của ngtố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là :

A. C                                      B. Si                                C. Ge                               D. Sn

Câu 57: Oxit cao nhất của ngtố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R.

Câu 58: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R.

Câu 59: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH4. Trong oxit cao nhất  của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R.

Câu 60: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu ôn tập chương nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Thống Nhất A vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

....

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Phân dạng bài tập trắc nghiệm về cấu tạo nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Thống Nhất AĐể xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu tại đây:

Chúc các em học tập tốt ! 

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF