OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Nội dung ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 10 Trường THPT Hưng Đạo

07/05/2020 911.37 KB 161 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200507/697146538544_20200507_164416.pdf?r=137
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Nội dung ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 10 tổng hợp từ Trường THPT Hưng Đạo. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO

 

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 11

Câu 1. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của

A. Cộng đồng                                                 B. Gia đình

C. Anh em                                                      D. Lãnh đạo

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?

A. Kinh doanh đóng thuế                               B. Tôn trọng pháp luật

C. Bảo vệ trẻ em                                            D. Tôn trọng người già

Câu 3. Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết

A. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung

B. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung

C. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên

D. Hi sinh lợi ích của tập thể vì lợi ích cá nhân.

Câu 4. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?

A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự

B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội

C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành

D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh

Câu 5. Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?

A. Quan tâm đến mọi người xung quanh                  

B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ

C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc                       

D. Không giúp đỡ người bị nạn

Câu 6. Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?

A. Liệu mà thờ kính mẹ già                                        B. Gieo gió gặt bão

C. Ăn cháo đá bát                                                      D. Ở hiền gặp lành

Câu 7. Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là

A. Lương tâm                                                             B. Danh dự

C. Nhân phẩm                                                            D. Nghĩa vụ

Câu 8. Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?

A. Không bán hàng giả                                              B. Không bán hàng rẻ

C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người                 D. Học tập để nâng cao trình độ

Câu 9. Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?

A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng                   

B. Mẹ mắng con khi bị điểm kém

C. Xả rác không đúng nơi quy định                                      

D. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời

Câu 10. Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy

A. Cắn rứt lương tâm                                                 B. Vui vẻ

C. Thoải mái                                                              D. Lo lắng

Câu 11. Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái cắn rứt lương tâm?

A. Dằn vặt mình khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc

B. Vui vẻ khi lấy cắp tài sản nhà nước

C. Giúp người già neo đơn

D. Vứt rác bừa bãi

Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái lương tâm thanh thản?

A. Vui vẻ khi đã đóng góp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam

B. Không vui với việc làm từ thiện của người khác

C. Lễ phép với thầy cô

D. Chào hỏi người lớn tuổi

Câu 13. Để trở thành người có lương tâm, mỗi người cần phải làm gì dưới đây?

A. Bồi dưỡng tình cảm trong sáng lành mạnh                      

B. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

C. Chăm chỉ làm việc nhà giúp cha mẹ                                

D. Lễ phép với cha mẹ

Câu 14. Để trở thành người có lương tâm, học sinh cần thực hiện điều nào dưới đây?

A. Có tình cảm đạo đức trong sáng                                      

B. Hạn chế giao lưu với bạn xấu

C. Chăm chỉ lao động                                                           

D. Chăm chỉ học tập

Câu 15. Sự coi trọng đánh giá cao của dư luận xã hội đối với mọi người phải dựa trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó gọi là?

A. Tự trọng                                                                           

B. Danh dự

C. Hạnh phúc                                                                        

D. Nghĩa vụ

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 12

Câu 1. Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là

A. Tình yêu.                                                     B. Tình bạn.

C. Tình đồng đội.                                             D. Tình đồng hương.

Câu 2. Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất

A. Đạo đức cá nhân.                                       B. Đạo đức xã hội.

C. Cá tính con người.                                     D. Nhân cách con người.

Câu 3. Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có

A. quan niệm đúng đắn về tình yêu.               B. Quan niệm thức thời về tình yêu.

C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.                  D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.

Câu 4. Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc

A. Riêng của cá nhân.                                     B. Tự nguyện của cá nhân.

C. Bắt buộc của cá nhân.                                 D. Phải làm của cá nhân.

Câu 5. Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A. Những người yêu nhau.                               B. Gia đình.

C. Xã hội.                                                          D. Cộng đồng.

Câu 6. Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?

A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.    

B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.

C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.               

D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.

Câu 7. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.                    B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.

C. Có hiểu biết về giới tính.                                        D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.

Câu 8.Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?

A. Yêu nhau vì lợi ích.                                               B. Tôn trọng người yêu.

C. Tặng quà cho người yêu.                                     D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.

Câu 9. Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.                                 B. Trung thực, chân thành từ hai phía.

C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.           D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.

Câu 10. Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.                               B. Thân mật và gần gũi.

C. Quan tâm và chăm sóc.                                         D. Lấp lửng trong cách ứng xử.

Câu 11. Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?

A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.                        B. Yêu một lúc nhiều người.

C. “ Đứng núi này trông núi nọ”.                               D. Tình yêu sét đánh.

Câu 12. Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?

A. Môn đăng hộ đối.                                                  B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.

C. Trai năm thê bảy thiếp.                                         D. Tình chồng nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.

Câu 13. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                                                 B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                                                 D. 21 tuổi.

Câu 14. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi .                                                                 B. 19 tuổi .

C. 20 tuổi .                                                                 D. 21 tuổi.

Câu 15. Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được

A. Pháp luật và gia đình bảo vệ.                                B. Gia đình công nhận và bảo vệ.

C. Hai người yêu nhau thỏa thuận.                           D. Bạn bè hai bên thừa nhận.

Câu 16. Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Tình yêu chân chính.                                             B. Cơ sở vật chất.

C. Nền tảng gia đình.                                                 D. Văn hóa gia đình.

Câu 17. Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Lợi ích kinh tế.                                                      B. Lợi ích xã hội.

C. Tình yêu chân chính.                                             D. Tình bạn lâu năm.

Câu 18. Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?

A. Kết hôn theo luật định.                                          B. Lấy bất cứ ai mà mình thích.

C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.                               D. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.

Câu 19. một trong những nội dung của hôn nhân tiến bộ là

A. Đăng kí kết hôn theo luật định.                             B. Tổ chức hôn lễ linh đình

C. Báo cáo họ hàng hai bên.                                    D. Viết cam kết hôn nhân tự nguyện.

Câu 20. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về hôn nhân?

A. Hôn nhân phải dựa trên cơ sở tình yêu.                 B. Hôn nhân phải dựa vào lợi ích kinh tế.

C. Hôn nhân phải được sự đồng ý của bố mẹ.           D. Hôn nhân phải môn đăng hộ đối.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Nội dung ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 10 Trường THPT Hưng Đạo. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Trắc nghiệm ôn tập HK2 môn GDCD 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án

Đề thi HK2 môn GDCD 10 năm học 2018 - 2019 có đáp án Sở GD & ĐT Quảng Nam

Bài tập trắc nghiệm HK2 môn GDCD 10 có đáp án năm học 2019 - 2020

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF