OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Luyện tập Tính số liên kết hidro, hóa trị và thời gian sao mã quá trình phiên mã Sinh 12

27/07/2021 528.13 KB 364 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210727/778110352959_20210727_192538.pdf?r=2900
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Luyện tập Tính số liên kết hidro, hóa trị và thời gian sao mã quá trình phiên mã Sinh 12 do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng về quá trình phiên mã trong chương trình Sinh học 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO, HÓA TRỊ VÀ THỜI GIAN SAO MÃ

A. Lý thuyết

1. Tính số liên kết hidro và liên kết hóa trị Đ - P:

a . Qua 1 lần sao mã :

- Số liên kết hidro :     H đứt  = H ADN  

                                                H hình  thành = H ADN

                                              => H đứt = H hình thành = H ADN

- Số liên kết hoá trị :    HT  hình thành  = rN – 1

b. Qua nhiều lần sao mã  ( K lần ) :

- Tổng số liên kết hidrô bị phá vỡ

                        H phá vỡ = K . H

- Tổng số liên kết hoá trị hình thành :

                        HT  hình thành =  K ( rN – 1)

2. Tính thời gian sao mã:

*  Tốc độ sao mã : Số ribônu được tiếp nhận và liên kết nhau trong 1 giây .

*Thời gian sao mã :

- Đối với mỗi lần sao mã :  là thời gian để mạch gốc của gen tiếp nhận và liên kết các ribônu tự do thành các phân tử ARN

a. Khi biết thời gian để tiếp nhận 1 ribônu là dt thì thời gian sao mã là :

                                    TG sao mã =  dt . rN

b. Khi biết tốc độ sao mã ( mỗi giây liên kết được bao nhiêu ribônu ) thì thời gian sao mã là :

                                    TG sao mã  = r N :  tốc độ sao mã

- Đối với nhiều lần sao mã  ( K lần ) :

+ Nếu tgian chuyển tiếp giữa 2 lần sao mã mà không đáng kể thi thời gian sao mã nhiều lần là :

                        TG sao mã nhiều lần  = K .TG sao mã 1 lần

+ Nếu TG chuyển tiếp giữa 2 lần sao mã liên tiếp đáng kể là Dt  thời gian sao mã nhiều lần là :

                        TG sao mã nhiều lần  = K. TG sao mã 1 lần  + (K-1) Dt

B. Luyện tập

Bài 1: Một gen có L = 0,51 µm , tiến hành sao mã 4 lần. Biết thời gian để tách và liên kết riboNu ở mỗi vòng xoắn là 0,01 giây, cho biết quá trình này liên tục.

a. Tính tốc độ sao mã và thời gian sao mã?

b. Giữa các phân tử ARN được tổng hợp có 1 quãng thời gian bị gián đoạn đều nhau là 0,75 giây thì thời gian của quá trình sao mã là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải:

a. Số ribonu lắp ghép trong 1 giây

10 x 0,01 = 1000 ribonu/giây

Gen sao mã 4 lần tạo ra 4 phân tử ARN

(1500/ 1000) x 4 = 6 giây

b. TG sao mã nhiều lần  = K. TG sao mã 1 lần  + (K-1) Dt

6 + (4 – 1)0,75 = 8,25 giây

Bài 2: Một gen có 136 vòng xoắn, có Nu loại A = 25%, gen nhân đôi liên tiếp 3 lần. Mỗi gen sao mã 1 số lần đã lấy đi của môi trường 10880 riboNu thuộc loại U, biết tốc độ lắp ghép 10 riboNu là 0,01 giây

a. Thời gian sao mã ở mỗi gen con?

b. Giữa các pt ARN được tổng hợp có 1 quãng thời gian bị gián đoạn đều nhau là 0,05 giây?

Hướng dẫn giải:

a. Số ribonu của ARN

(136 x 20): 2 = 1360 ribonu

rU = 360

K = 32

Số lần sao mã ở mỗi gen = 32: 8 = 4

Số ribonu lắp ghép trong 1 giây

(10 : 0,01)x 1360 = 1,36 ribonu/giây

TG sao mã nhiều lần  = K .TG sao mã 1 lần = 4 x 1,36 = 5,44 giây

b. TG sao mã nhiều lần  = K. TG sao mã 1 lần  + (K-1) Dt

1,36 x 4  + (4 – 1)0,5 = 6,94 giây

Bài 3: Cho 4 loại ribonu A,U,G,X của 1 phân tử ARN lần lượt theo tỉ lệ 2:4:3:6 Số liên kết hóa trị đường phân của ARN là 2999.
a, Tính số riboNu từng loại ARN , suy ra số nu mỗi loại gen
b, Gen thứ 2 có chiều dài và tỉ lệ từng loại Nu bằng chiều dài và tỉ lệ từng loại Nu của gen đã tổng hợp ARN nói trên. ARN tổng hợp từ loại gen thứ 2 này có A=1/4T, =1/3G. Hãy tính số lượng từng loại riboNu của ARN dược tổng hợp từ gen thử 2

Hướng dẫn giải:

a) số nu của mARN:2999+1=3000 

- số nu mỗi loại cuả mARN:

rA=2*3000/15=400

rU=4*3000/15=800

rG=3*3000/15=600

rX=6*3000/15=1200

Agen=Tgen=rA+rU=1200

Ggen=Xgen=1800

b) gen 2 có cùng chiều dài nên có cùng số nu

gen 2 có tỉ lệ từng loại nu bằng gen 1 nên: A=T=1200, G=X=1800

rA+rU=A=1200 và rA=1/4rT, giải hệ được: rA=240, rT=960

rG+rX=G=1800 và rX=1/3rG, giải hệ được: rG=1350, rX=450

Bài 4: Một phân tử ADN có 200 nucleotit tiến hành phiên mã 5 lần liên tiếp . Hỏi có bao nhiêu phân tử mARN tạo thành và mỗi phân tử mARN có bao nhiêu nucleotit ?

A. 5 và 100         

B. 1 và 200              

C. 5 và 200               

D. 1 và 100

Bài 5:  Giả sử một phân tử mARN gồm hai lọai nuclêôtit A và U thì số lọai côđon trong mARN tối đa có thể là :            

A. 6 loại                     

B. 4 loại                      

C. 8 lọai                                  

D. 3loại    

Bài 6: Một phân tử ADN có 1000 nu  tham gia vào quá trình phiên mã tạo ra ARN, số nu của phân tử ARN :

A. 1000                      

B. 2000                                  

C. 250                                    

D. 500

Bài 7: Một phân tử ADN có 3000 nu tham gia phiên mã liên tục 3 lần , số phân tử ARN tạo thành :

A. 1                            

B. 3                                        

C. 6                                        

D. 8

Bài 8: Một phân tử ADN có 2000 nu  tham gia vào quá trình phiên mã tạo ra ARN, số nu của phân tử ARN :

A. 1000                                  

B. 2000                                  

C. 250                                    

D. 500

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Luyện tập Tính số liên kết hidro, hóa trị và thời gian sao mã quá trình phiên mã Sinh 12. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF