OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Hệ thống câu hỏi và bài tập tổng hợp chủ đề Sinh sản Sinh học 8 năm 2020

29/12/2020 990.5 KB 478 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201229/18922982479_20201229_163358.pdf?r=2852
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Hệ thống câu hỏi và bài tập tổng hợp chủ đề Sinh sản Sinh học 8 năm 2020 được HOC247 biên tập và tổng hợp giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng tài liệu sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em cùng theo dõi.

 

 
 

HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ SINH SẢN

SINH HỌC 8 NĂM 2020

 

I. Mức độ nhận biết

Câu 1. Bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nam ?

a) tinh hoàn                                      b) Tuyến trên thận

c) Túi tinh                                        d) tuyến tiền liệt

Câu 2. Bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ?

a) Tử cung                                       b) Buồng trứng

c) Ống dẫn trứng                              d) Tuyến trên thận

Câu 3. Một phụ nữ có chu kì kinh nguyệt 30 ngày và bắt đàu hành kinh vào ngày mồng 1 tháng 3 . Vậy trứng sẽ rụng vào ngày nào của tháng 3 ?

a) Ngày 14                                       b) Ngày 15

c) Ngày 16                                       d) Ngày 18

Câu 4. Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu?

a) Buồng trứng                                 b) Tử cung

c) Ống dẫn trứng                              d) Âm đạo

Câu 5. Bao cao su tránh thai có tác dụng gì ?

a) Không cho tinh trùng vào âm đạo

b) Ngăn cản sự xâm nhập của HIV

c) Ngăn cản sự xâm nhập của một số vi sinh vật gây bệnh

d) Cả a,b,c

Câu 6. Nếu trứng không  được thụ tinh thì sau bao nhiêu ngày sẽ xảy ra hiện tượng hành kinh ?

a) 14 ngày                                        b) 15 ngày

c) 16 ngày                                        d) 17 ngày

Câu 7. Nơi để trứng thu tinh làm tổ và phát triển thành thai là ở đâu ?

a. Tử cung                                        b. Buồng trứng.

c. Âm đạo.                                        d. Phễu của ống dẫn trứng

Câu 8. Đường sinh dục nam gồm các bộ phận nào ?

a. Ống dẫn tinh.                               b. Túi tinh.

c. Ống đái.                                    d. Tất cả các ý

Câu 9. Làm xuất hiện các dấu hiệu sinh dục phụ ở nam là tác dụng của hoóc môn nào ?

a. Ơstrogen.                                      b. Testôstêron.

c. Prôgesterôn.                                 d. FSH.

Câu 10. Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng đằng trước câu trả lời đúng: Tuyến tuỵ có đặc điểm gì?

a. Có bộ phận nội tiết lớn nhất so với các tuyến nội tiết khác.

b. Vừa hoạt động nội tiết vừa hoạt động ngoại tiết.

c. Tiết ra nhiều loại hoóc môn nhất.

d. Không tiết ra hoóc môn.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

b

d

a

c

d

a

a

d

b

b

 

II. Mức độ thông hiểu

Câu 1. Người khổng lồ (Do bị bệnh ưu năng tuyến yên) là do hoạt động rối loại của loại hoóc môn nào?

a. GH                        b. FSH             c. ADH                        d. TSH

Câu 2. Cơ quan sinh dục nữ gồm:

a. Buồng trứng, ống dẫn trứng.

b. ống dẫn trứng.

c. ống dẫn nứơc tiểu.

d. Buồng trứng, ống dẫn trứng,Tử cung, âm đạo.

e. Buồng trứng, ống dẫn trứng,Tử cung, âm đạo,ống dẫn nứơc tiểu.

Câu 3. Bệnh giang mai là bệnh do nguyên nhân nào?

a. Vi khuẩn hình hạt đậu gây ra.

b. Song cầu khuẩn gây ra.

c. Vi rút HIV gây ra

d. Xoắn khuẩn gây ra

Câu 4. Tinh trùng sau khi sản xuất được dự trữ ở phần nào của cơ quan sinh dục nam?

a. Ở bóng đái.

b. Ở túi tinh.

c. Ở ống dẫn tinh.

d. Ở bìu.

Câu 5. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo là:

a.Túi tinh.                  b.Bìu.                        c.Tuyến tiền liệt.                 d.Mao tinh hoàn.

Câu 6. Chức năng chủ yếu của tuyến tiền liệt là:

a.Tiết testostêrôn gây ra biến đổi dậy thì và gây ra sự biểu hiện sinh dục ở nam.

b.Tiết dịch hoà trộn với tinh trùng để tạo thành tinh dịch.

c.Sản xuất và nuôi dưỡng tinh trùng.                                  d.Cả a,b,c.

Câu 7. Trứng sau khi đã thụ tinh sẽ được nuôi dưỡng thành thai ở phần nào của cơ quan sinh dục nữ.

a.Buồng trứng.                     b.Ống dẫn trứng.                     c.Tử cung.                d.Âm đạo.

Câu 8. Thời gian trứng có khả năng thụ tinh sau khi rụng là:

a.12giờ.                    b.24giờ.                       c.36giờ.                       d.36 đến 48 giờ.

Câu 9. Khả năng sống của tinh trùng trong tử cung và âm đạo của nữ là bao nhiêu?

a.Từ 1 đến 2 ngày.     b.Từ 3 đến 4 ngày.       c.Từ 4 đến 6 ngày.   d.Tử 6 đến 8 ngày

Câu 10. Biện pháp không cho tinh trùng gặp trứng là:

a. Tránh giao hợp trong thời kỳ rụng trứng.          

b. Dùng các dụng cụ tránh thai.

c. Thắt ống dẫn tinh.           

c. Cả a,b,c.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

a

d

d

b

a

b

c

b

b

c

 

III. Mức độ vận dụng thấp.

Câu 1. Bệnh giang mai lây chủ yếu qua hoạt động nào sau đây?

a. Con đường hô hấp.                                  b. Qua đường tình dục.

c. Bắt tay thông thường.                              d. Qua ăn uống.

Câu 2. Nguyên nhân gây hội chứngAIDS ở người là do tác nhân nào sau đây?

a.Do vi rút HIV.       b.Do vi khuẩn.                       c.Do xoắn khuẩn.                 d.Do nấm.

Câu 3. bệnh AIDS lây từ người này sang người khác qua hoạt động nào sau đây?

a.Ngồi ăn chung bàn.                                   b.Bắt tay ôm vai thông thường.

c.Dùng chung kim chích.                             d.Cùng hát chung.

Câu 4. Vì sao AIDS là mối thảm hoạ lớn của loài người?

a.AIDS không phân biệt giới tính.

b.AIDS không phân biệt giàu nghèo.

c.AIDS không phân biệt quốc tịch.

d.AIDS lan truyền nhanh,Khó phát hiện bằng dấu hiệu bình thường.

Câu 5. Nguy cơ nhiễm HIV từ mẹ sang con bằng con đường nào sau đây là cao nhất?

a. Qua nước ối của bào thai.

b. Qua xây xát khi sinh đẻ.

c. Qua nhau thai.

d. Qua sữa mẹ cho con bú.

Câu 6. Các bệnh lây qua đường tình dục là :

a. Giang mai                                                b . Lậu

c. AIDS                                                        d. Cả a . b , c

Câu 7. triệu trứng của bệnh lậu ở nam là:

a . Khó phát hiện

b. Đái buốt, tiểu tiện có máu lẫn mủ

c. Đái buốt

d. Vẫn bình thường

Câu 8. Thể vàng được hình thành tại đâu :

a . buồng trứng

b. Ống dẫn trứng

c. Tử cung

d. Tại bao noãn ngay sau khi trứng rụng

Câu 9. Khi trứng chín , bao noãn vỡ ra dể trứng thoát ra ngoài , đó là ………

a . thụ tinh                                                                b. Kinh nguyệt

c. Sự rụng trứng                                                       d. Thể vàng

Câu 10. Trứng được tiếp nhận vào ống dẫn trứng thông qua……..

a . Tử cung                                                               b. Âm đạo

c. Phễu của ống dẫn trứng                           d. Cổ tử cung

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

b

a

a

d

c

d

b

d

c

c

 

IV. Mức độ vận dụng cao.

Câu 1. Tiết dịch hòa với tinh trùng chuyển ra để tạo thành tinh dịch  là ……..

a. tinh hoàn                                                              b. Túi tinh

c. tuyến tiền liệt                                                       d. Bìu

ĐA : c

Câu 2. So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?

TL:

- Tính chất của PXKĐK: Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện, bẩm sinh, bền vững, có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loài, số lượng hạn chế, cung phản xạ đơn giản, trung ương nằm ở trụ não, tủy sống.

- Tính chất của PXCĐK: Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện( Đã được kết hợp với kích thích không điều kiện một số lần), được hình thành trong đời sống, dễ mất khi không củng cố, mang tính chất cá thể, không di truyền, số lượng hạn định, hình thành đường liên hệ tạm thời, trung ương thần kinh nằm ở vỏ não.

Câu 3. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?

TL:

- Da có cấu tạo gồm 3 lớp:

+ Lớp biểu bì: Tầng sừng và tầng TB sống

+ Lớp bì: ở dưới lớp tế bào sống, được cấu tạo từ các sợi mô liên kết  bền chặt trong đó có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông va bao lông, cơ co chân lông và mạch máu.

+ Lớp mỡ dưới da gồm các tế bào mỡ.

- Chức năng của da.

+ Bảo vệ cơ thể.

+ Tiếp nhận các kích thích xúc giác

+ Bài tiết

+ Điều hòa thân nhiệt

+ Da và sản phẩm của da tạo lên vẻ đẹp con người

- Trong các chức năng trên thì chức năng bảo vệ và điều hòa thân nhiệt là quan trọng nhất vì da bao bọc toàn bộ cơ thể, không có cơ quan bộ phận nào thay thế được. 90% lượng nhiệt tỏa ra qua bề mặt da đảm bảo thân nhiệt luôn ổn định    

Câu 4. Cấu tạo và chức năng của tủy sống? Vì sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?

TL:

- Trụ não tiếp liền với tủy sống

 - Cấu tạo: chất trắng ở ngoài và chất xám ở trong

+ Chất trắng là các đường liên lạc dọc, nối tủy sống với phần trên của não và bao quanh chất xám.

+ Chất xám ở trụ não tập trung thành các nhân xám. Đó là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não. Có 12 đôi dây thần kinh não, gồm 3 loại: Dây vận động, dây cảm giác, dây pha.

- Chức năng:

+ Chất xám điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.

+ Chất trắng: dẫn truyền bao gồm các đường dẫn truyền lên( cảm giác) và các đường dẫn truyền xuống( vận động.

- Người say rượu có biểu hiện chân nam đá chân chiêu do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xi náp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não, khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể bị ảnh hưởng.

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Hệ thống câu hỏi và bài tập tổng hợp chủ đề Sinh sản Sinh học 8 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF