OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm học 2023 - 2024 Trường THPT Hồ Thị Bi có đáp án

26/10/2023 901.3 KB 86 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231026/503717535146_20231026_160413.pdf?r=5661
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hãy cùng HOC247 tham khảo nội dung Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm học 2023 - 2024 Trường THPT Hồ Thị Bi có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đầy đủ cho từng câu sẽ giúp các em có thể kiểm tra kết quả ngay sau khi làm bài. Mong rằng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi giữa HK1 môn Tin học 12. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

1. Đề thi

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Trường THPT Hồ Thị Bi

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023 – 2024

Môn: Tin học 12

Thời gian: 45p

(không tính thời gian phát đề)

 

Câu 1. Nhóm khai thác hồ sơ là công việc nào sau đây?

     A. Sắp xếp dữ liệu                                                       B. Xác định cấu trúc hồ sơ

     C. Xóa dữ liệu                                                             D. Nhập dữ liệu

Câu 2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

     A. Tạo lập, cập nhật, khai thác                                    B. Tạo lập, khai thác

     C. Cập nhật và khai thác                                             D. Bổ sung, chỉnh sửa và khai thác

Câu 3. Mục tiêu cuối cùng của các công xiệc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

     A. Hỗ trợ lập ra kế hoạch xử lý công việc của người đứng đầu tổ chức

     B. Hỗ trợ tổng hợp dữ liệu

     C. Hỗ trợ cập nhật và khai thác

     D. Hỗ trợ cập nhật, báo cáo dữ liệu

Câu 4. Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL là:

     A. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

     B. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu

     C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

     D. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

Câu 5. Để thống kê doanh thu tại một Siêu thị, ta thực hiện thao tác nào?

     A. Xem thông tin các khách hàng

     B. Tính toán, tổng hợp số tiền mua, bán các loại mặt hàng

     C. Sắp xếp số tiền và in ra mặt hàng đã bán

     D. Lọc ra các mặt hàng và số tiền đã bán

Câu 6. Việc nào được thực hiện đầu tiên trong các việc sau khi xây dựng CSDL trên máy tính?

     A. Thu thập thông tin                                                  B. Xóa bớt hồ sơ

     C. Nhập dữ liệu vào máy tính                                     D. Sắp xếp

Câu 7. Nhóm thao tác nào thực hiện tìm ra những học sinh là Nữ, có điểm trung bình lớn hơn 8?

     A. Khai thác hồ sơ                                                       B. Cập nhật hồ sơ

     C. Tạo lập hồ sơ                                                           D. Một công việc khác

Câu 8. Đơn vị X quản lý nhân viên văn phòng cần lưu trữ các thông tin cơ bản nào?

     A. MaNV, Hoten, SĐT, Diachi, Năng khiếu

     B. Hoten, Hoten Cha, Hoten Mẹ, Tên Chồng/vợ

     C. MaNV, Hoten, Ngaysinh, SĐT, Diachi, Tiền Lương

     D. Hoten, Diachi, SĐT, Ngày nhận lương

Câu 9. Chọn từ thích hợp để hoàn thành khái niệm: “Phần mềm tạo môi trường thuận lợi và hiểu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác…….. được gọi là………..”

     A. hệ CSDL, hệ quản trị CSDL

     B. dữ liệu, hệ quản trị CSDL

     C. thông tin của CSDL, hệ quản trị CSDL

     D. CSDL, hệ CSDL

Câu 10. Chọn từ thích hợp để hoàn thành khái niệm: “…… . là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức”.

     A. CSDL                           B. Hệ CSDL                     C. Hệ quản trị CSDL        D. Phần mềm

Câu 11. Phần mềm quản lý Ngân hàng thuộc thành phần nào dưới đây?

     A. CSDL                                                                     B. Hệ CSDL

     C. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL                    D. Các Thiết bị vật lý

Câu 12. Một trong các chức năng "Cung cấp các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập vào CSDL” là:

     A. Khai báo kiểu dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu

     B. Diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin

     C. Khai báo cấu trúc dữ liệu

     D. Tổ chức và điều khiển truy cập đồng thời

Câu 13. Hệ QTCSDL có chức năng Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác CSDL cho phép thực hiện công việc nào?

     A. Khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ kiệu, các ràng buộc dữ liệu  B. Duy trì tính nhất quán

     B. Diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin

     C. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng, phần mềm

Câu 14. Chức năng nào của Hệ QTCSDL thực hiện bảo mật thông tin?

     A. Duy trì tính nhất quán     B. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng, phần mềm

     B. Tổ chức và điều khiển truy cập đồng thờ

     C. Phát hiện và ngăn chặn các truy cập không được phép.

Câu 15. Người lập trình ứng dụng có vai trò gì?

     A. Quản lý tài nguyên của hệ thống;

     B. Tạo ra các phần mềm ứng dụng;

     C. Duy trì hoạt động của hệ thống;

     D. Cấp phát quyền truy cập cho người dùng;

Câu 16. Nhóm người nào cấp quyền truy cập để sử dụng CSDL?<@>

     A. Người quản trị;                                                       B. Người dùng;

     C. Người lập trình;                                                      D. Không có nhóm người nào;

Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?

     A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho  CSDL.

     B. Trong hệ thống, người dùng và  người quản trị có chung quyền truy cập như nhau.

     C. Quyền truy cập của các nhóm người tham gia vào CSDL là khác nhau.

     D. Hệ QT CSDL hoạt động không phụ thuộc vào hệ điều hành.

Câu 18. Khi xây dựng CSDL, công việc nào thuộc bước Khảo sát?

     A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng;

     B. Nhập dữ liệu;

     C. Lựa chọn hệ QTCSDL;

     D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống thông tin;

Câu 19. Thứ tự các bước khi xây dựng CSDL là gì?

     A. Thiết kế - Khảo sát - Kiểm thử                               B. Khảo sát - Thiết kế - Kiểm thử

     C. Thiết kế - Kiểm thử - Khảo sát                               D. Khảo sát - Kiểm thử - Thiết kế

Câu 20. Phần mở rộng tập tin CSDL Access là: 

     A. MDB           B. PDF           C. XLS         D. DOC

Câu 21. Nháy đúp vào  có ý nghĩa gì?

     A. Khởi động Access                                                  B. Chỉ định khóa chính

     C. Tạo tệp CSDL mới                                                 D. Xóa tệp CSDL

Câu 22. Hãy lựa chọn thứ tự để tự tạo tập tin CSDL Access?

  1. Nhập tên tập tin   2. Chọn Create  3. Chọn Blank DataBase    4, Vào File\New  

     A. 4 -> 2 -> 3 -> 1                    B. 4 -> 3 -> 2-> 1              

     C. 4 -> 3-> 1-> 2                      D. 4 -> 1-> 3 -> 2

Câu 23. Mẫu hỏi có tên gọi là gì?

     A. Query                            B. Form                            

     C. Table                             D. Report

Câu 24. Đối tượng nào giúp thuận lợi trong việc hiển thị, nhập dữ liệu cho bảng?

     A. Table                             B. Query                           

     C. Form                             D. Report

Câu 25. Báo cáo có chức năng gì?

     A. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu, có thể tính toán.

     B. Lưu trữ dữ liệu, có thể thực hiện cập nhật.

     C. Tổng hợp, trình bày, tính toán và in dữ liệu.

     D. Tạo giao diện thuận lợi để nhập, hiển thị dữ liệu cho bảng.

Câu 26. Lựa chọn thứ tự để tự mở tập tin CSDL Access?

  1. Chọn Open   2. Nháy đúp tập tin CSDL    3. Vào File   

     A. 1 -> 2 -> 3                B. 1 -> 3-> 2                     

     C. 3-> 2 -> 1                      D. 3 -> 1 -> 2

Câu 27. Các chế độ làm việc của các đối tượng là gì?

     A. Design View và Preview                                       

     B. Design View và Datasheet View

     C. Design View và Form                                            

     D. Datasheet View  và Form

Câu 28. Ở chế độ trang dữ liệu có thể thực hiện công việc nào dưới đây?

     A. Định dạng Font chữ cho biểu mẫu                         B. Xem thông tin của bảng

     C. Khai báo kiểu dữ liệu cho các cột                           D. Định dạng màu sắc cho tiêu đề cột.

Câu 29. Dòng lệnh nào để tạo bảng bằng tự thiết kế?

     A. Create Form by using wizard                   B. Create table  by entering data

     C. Create Table by using wizard                  D. Create table in Design View

Câu 30. Khi đang ở chế độ Thiết kế, để chuyển sang chế độ Trang dữ liệu, ta chọn biểu tượng nào?

  

Câu 31:  Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

    A.   Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

    B.  Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

    C.   Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin

    D.   Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

Câu 32:   Giả sử em muốn xây dựng CSDL để quản lý điểm học tập của mình, thì em cần phải quản lý những thông tin gì ?

    A.   Tên học sinh, tên môn học, tên giáo viên, điểm trung bình.

    B.   Tên học sinh, tên môn học, lịch học, lịch học thêm.

    C.  Tên môn học, điểm các bài kiểm tra, điểm trung bình cuối kì, cuối năm.

    D.   Tên môn học, tên giáo viên, địa chỉ giáo viên.

Câu 33:  Để chọn chế độ thiết kế ta thực hiện.

    A.   View→Datasheet View.                                     B.   Edit→Datasheet View.

    C.  View→Design View.                                           D.   Edit→Design View.

Câu 34:   Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

    A.   Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin

    B.  Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

    C.   Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

    D.   Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

Câu 35: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây không cần phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp.

A.  Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất

B.  Tìm học sinh có điểm trung bình trên 6.

C.  Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.

D.  Tính và so sánh điểm trung bình của học sinh nam và học sinh nữ trong lớp.

Câu 24:   Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ?

    A.   Phẩm chất đạo đức tốt

    B.  Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học

    C.   Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm.

    D.   Có tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 25:   Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

    A.   Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu

    B.   Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp

    C.  Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

    D.   Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

Câu 38:   Để tạo lập hồ sơ ta không thực hiện thao tác nào?

    A.   Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ.

    B.   Xác định cấu trúc của hồ sơ.

    C.   Xác định chủ thể cần quản lí.

    D.  Thêm một số thông tin cho hồ sơ.

Câu 39:   Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là:

    A.   Thu thập thông tin cần quản lí.

    B.   Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.

    C.  Xác định chủ thể cần quản lí.

    D.   Xác định cấu trúc hồ sơ.

Câu 40:   Nút lệnh  có tác dụng gì?

   A.   Mở đối tượng.                                                      B.   Mở chế độ thiết kế.

    C.  Mở chế độ trang dữ liệu.                                      D.   Tạo đôí tượng mới.

------ HẾT -----

 

2. Đáp án

1

A

6

B

11

D

16

B

21

B

26

C

2

B

7

D

12

B

17

C

22

C

27

C

3

B

8

A

13

B

18

B

23

A

28

C

4

A

9

C

14

B

19

A

24

C

29

C

5

D

10

D

15

B

20

A

25

B

30

C

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm học 2023 - 2024 Trường THPT Hồ Thị Bi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập!

ADMICRO
NONE
OFF