OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề cương ôn tập môn Hóa học 10 - Trường THPT Khánh An

14/05/2020 952.25 KB 414 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200514/577564714198_20200514_114202.pdf?r=4650
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập môn Hóa học 10 - Trường THPT Khánh An được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây, đề thi có cấu trúc gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận với đáp án đi kèm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Chúc các em học tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT AN KHÁNH

TỔ HÓA HỌC

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

 

 

A. LÍ THUYẾT CẦN NẮM

1. Nhóm VIIA (nhóm halogen)  gồm : Flo, Clo, Brom, Iot  ( F-Cl- Br-I)

- Có 7 electron lớp ngoài cùng: ns2np(Dễ nhận thêm 1e: X +1e  X-)

- Flo luôn có số oxi hóa là -1 trong hợp chất (flo là phi kim mạnh nhất)

- Trong hợp chất: clo,brom, iot  có nhiều số oxi hóa khác nhau: -1, +1, +3, +5, +7

-  Phân tử: gồm 2 nguyên tử (X2), trong phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không cực.

2. lí tính

Halogen

F2

Cl2

Br2

I2

Trạng thái

Khí

Khí

Lỏng

Rắn

Màu sắc

Lục nhạt

Vàng lục

Nâu đỏ

Đen tím

3. Hóa tính

Halogen

- Halogen có tính oxi hóa mạnh

- Tính khử giảm dần : I-  Br-  Cl-  F-

 

F2

Cl2

Br2

I2

Với KL

Oxi hóa hầu hết kim loại

Na+ Cl2 → 2NaCl

2Fe +3Cl2 →2FeCl3

3Br2 + 2Al → 2AlBr3

3I2 + 2Al → 2AlI3

Với hidro

Trong bóng tối, -2520C

F2+ H2 → 2HF

Cl2 + H   2HCl

 

Br2 + H2 →  2HBr

H2 + I2    →   2HI

Tính axit

HF là axit yếu nhưng ăn mòn thủy tinh 4HF + SiO2   SiH4 + 2H2O

Ko đựng HF trong bình thủy tinh

Tính Axit : HI > HBr > HCl > HF

 

Với H2O

Phản ứng mãnh liệt, làm hơi nước bốc cháy

2F2 + 2H2O → 4HF    + O2

Ở nhiệt độ thường

Cl2 + H2O     →   HCl + HClO

Ở nhiệt độ thường, chậm hơn Cl2

Br2 + H2O  →  HBr + HBrO

Không phản ứng

Tính oxi hóa

Tính oxi hóa tăng dần: I2  Br2  Cl2  F2

 

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Br2 + 2NaI→2NaBr  + I2

Cl2 + 2NaI→2NaCl + I2

Axit HCl : Khí hidroclorua (HCl)    Tan nhiều →  trong H2O →    dd Axit Clo hidric

a. Có tính axit mạnh   

+ Tác dụng với kim loại trước hiddro:          

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2                       

+ Tác dụng với bazơ, oxit bazơ:                   

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

+ Tác dụng với muối của axit yếu hơn:         

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

+ Làm quì tím hóa đỏ

b. Có tính khử: 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

4. Điều chế halogen

 

F2

Điện phân dung dịch loãng KF và HF

Cl2

Trong phòng thí nghiệm

2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Trong công nghiệp: điện phân dd NaCl có màn ngăn

2NaCl + 2H2O →  2NaOH + Cl2 + H2

Nếu ko có màn ngăn. Thu được nước Javen và H2

Br2

Cl2 +2NaBr → 2NaCl + Br2  (NaBr có trong nước biển)

I2

Trong rong biển

HCl

Trong phòng thí nghiệm

NaCl(tinh thaå ) + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl

NaCl(tinh thaå ) + H2SO4 đặc  → NaHSO4 + HCl

Trong công nghiệp: Cl2 + H2  → 2HCl

5. Nhận biết

Nhận biết X- bằng dung dịch  AgNO3

AgNO3

Cl-

Br -

I -

F-

AgCl (Trắng)

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

 AgBr (vàng nhạt)

AgNO3 + NaBr → AgBr + NaNO3

 AgI (vàng)

AgNO3 + NaI → AgI  + NaNO3

AgF

(tan)

 

6. Hợp chất chứa oxi của clo

Nước javen: (dd chứa: NaCl và NaClO)

-Tính chất:  Có tính oxi hóa mạnh: dùng tẩy trắng, sát trùng.

NaClO kém bền trong không khí.

NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO

- Điều chế: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

 Hoặc điện phân dd NaCl không màn ngăn

Clorua vôi: CaOCl2 hay Cl- Ca- O-Cl

-Tính chất : Có tính oxi hóa mạnh: dùng sát trùng, tẩy uế.

Trong không khí:  2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

- Điều chế:  Cl2 + Ca(OH)2  → CaOCl2 + H2O

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Mức độ biết

Câu 1: Cấu hình e lớp2 ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là

A. ns2np4.                           B. ns2 np5.                       C. ns2np3.                        D. ns2np6.

Câu 2: Nhóm halogen bao gồm các nguyên tố

A. F, Cl, Br, I.                      B. Cl, Br, Fe, I.                C. Cl, S, P, Si.                 D. O, S, Cl, N.

Câu 3: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

A. H2O.                                B. Cl2.                             C. HCl.                            D. NaClO.

Câu 4: Chọn kết luận sai?

Các nguyên tố thuộc nhóm halogen

A. có số oxi hóa -1.

B. ngoài số oxi hóa -1 còn có các số oxi hóa +1, +3, +5,+7.

C. có khả năng tạo ra hợp chất khí với hiđro (HF, HCl, HBr, HI).

D. có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: I, Br, Cl, F.

Câu 5: Chất nào có tính khử mạnh nhất?

A. HI.                                   B. HF.                              C. HBr.                            D. HCl.

Câu 6: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất     

A. oxi hóa.                                                                    B. khử.

C. vừa oxi hóa, vừa khử.                                              D. không oxi hóa, khử

Câu 7: Thuốc thử được dùng để nhận biết axit clohidric và muối clorua là:

A. AgNO3.                           B.  Na2CO3.                    C. NaOH.                        D. phenolphthalein.

Câu 8: Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. HClO.                              B. HClO2.                        C. HClO3.                       D. HClO4.

Câu 9: Axit clohidric không tham gia phản ứng với

A. Fe(OH)2.                         B. Cu.                              C. MgO.                          D. AgNO3.

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố halogen là

A. tính oxi hóa yếu.              B. tính oxi hóa mạnh.      C. tính khử yếu.               D. tính khử mạnh.

Câu 11: Công thức hóa học của hidroclorua là

A. HClO4.                            B. HClO.                         C. HClO3.                       D. HCl.

Câu 12: Axit ăn mòn thủy tinh là

A. axit flohidric.                   B. axit sunfuric.               C. axit clohidric.              D. axit sunfuhidric.

Câu 13: Thuốc thử được dùng để nhận biết hồ tinh bột là

A. axit clohidric.                  B. nước clo.                     C. nước giaven.               D. dung dịch iot.

Câu 14: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là

A. HNO3                              B. HF.                              C. H2SO4.                       D. HCl.

Câu 15: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.                               B. NaBr.                          C. NaI.                            D. NaF.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là trích dẫn nội dung Nội dung tự ôn tập tại nhà từ ngày 30-3 đến 4-4-2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Khánh An, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF