OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Danh từ

13/05/2021 124.43 KB 1017 lượt xem 9 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210513/635574745298_20210513_170630.pdf?r=1823
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Qua nội dung tài liệu Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Danh từ giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài về từ loại danh từ để chuẩn bị cho các kì thi sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

DẠNG BÀI CHIA TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH – DANH TỪ

1. Danh từ phần 1

Question 1: Just because you have............. doesn’t mean you’re not beautiful.  (FLAWLESS)

A. Flawlessment     B. Flawlessness      C. Flawlession         D. Flaws

Question 2: ...........makes your heart grow fonder.  (ABSENT)

A. Absence              B. Absentness         C. Absentee             D. Absentee

Question 3: Life is full of surprising..............  (EVENTFUL)

A. events                  B. eventfulness       C. event                    D. eventfulment

Question 4: The post-war decline in beer ......................... was practically halted last year.  (CONSUME)

A. consumption       B. consumming       C. consumment       D. consummingness

Question 5: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and .................. therewith. (HATE)

A. hating                   B. hatred                   C. hateful                   D. hater

Question 6: In the first quarter of the 18th century people began to realise the

......................... of hygiene to public health. (IMPORTANT)

A. importantment     B. importantness        C. importion     D. importance

Question 7: Can’t you just see that One Direction are steamingly...........? I just can’t take it anymore.  (HEAT)

A. hot                         B. heatedly               C. heated                  D. heater

Question 8: Jamie’s ....................of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his memory.  (RECOLLECT)

A. Recollection        B. Collection            C. Recollecting        D. Recollectment

Question 9: We are great ........................ in fate and we believe we’re meant to be together. (BELIEVE)

A. belief                    B. believers              C. believably            D. believing

Question 10: I think your stylist has taken her ............................... from the rubbish dump. (INSPIRE)

A. inspiring               B. inspirer                 C. inspiration           D. inspiratory

Question 11: The statesmen and scholars  have  made  important ................................ on ways Washington could help Russia control parts of the arsenal.  (SUGGEST)

A. suggestibility       B. suggestion          C. suggester             D. suggestive

Question 12: After denying the ........................... of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax policy. (EXIST)

A. existance             B. existment             C. existence             D. existent

Question 13: Your .......................... to me really bothers me. I told you a hundred  times that I’m not the guy you need. (ATTACH)

A. attachment          B. attachable            C. attaching              D. attachness

Question 14: For much of the last decade, Italy’s leaning tower of Pisa was a huge .................................. site. (CONSTRUCT)

A. construction        B. construction        C. constructional     D. constructor

Question 15: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue  effort “irresponsible .......................” that would put the tower at risk. (MAD)

A. madden                B. madsion               C. madness              D. madding

Question 16: If you need anything I am at your ......................., madam.  (SERVE)

A. serving                 B. service                  C. serviceman          D. serviceable

Question 17: White is the colour of ............................... , so never wear it if you are upset about a bloke- it will only make you feel worse. (LONE)

A. alone                    B. lonely                   C. loneliness            D. loner

Question 18: Food like bananas and oysters are presumed to be aphrodisiac mainly  due to their ..................... to certain body parts.  (RESEMBLE)

A. resembleness     B. resembling          C. resemb                 D. resemblance

Question 19: Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in ...............................  (MODERATE)

A. moderating          B. moderation          C. moderatement     D. moderated

Question 20: His ........................... were not as serious as the previous time.  Just broken ribs, dislocated shoulders and sprained ankles. (INJURE)

A. injury                    B. injured                  C. injurement           D. injurious

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-A

4-A

5-B

6-D

7-A

8-A

9-B

10-C

11-B

12-C

13-A

14-A

15-C

16-B

17-C

18-D

19-B

20-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án D

Flaws  (chú ý cần để số nhiều)

Flaw  (n): sự thiếu sót , vết nhơ, thói xấu . Flawless  (a): hoàn hảo , hoàn mĩ Flawlessness  (n): sự hoàn hảo , hoàn mĩ

Flawlessment, flawlession: đây không phải dạng danh từ của flawless bạn còn nhiều thiếu sót không có nghĩa là bạn không đẹp

Question 2: Đáp án A

Absence makes your heart grow fonder là một idiom (thành ngữ): Càng xa càng nhớ

=>       Các đáp án khác không phù hợp

Question 3: Đáp án A

Events  (chú ý cần để số nhiều)

Life is full of surprising events: Cuộc sống là một chuỗi những sự kiện bất ngờ. ‘’Eventfulness , eventfulment ‘’ không phải là dạng danh từ của’’ eventful’’ Event: thiếu ‘’s’’ vì sau full of + N số nhiều

Question 4: Đáp án A

sự tiêu thụ

dịch nghĩa: việc giảm thiểu sự tiêu thụ bia sau chiến trang đã chấm dứt vào năm ngoái Các đáp án còn lại không đúng

Question 5: Đáp án B

Hatred

Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and hatred therewith là  một idiom gần nghĩa với idiom ‘’a simple gift made with love is better than an big gift without love’’ một món quà dù đơn giản nhưng được làm bằng tình yêu thương và sự chân thành sẽ hơn một món quà lớn nhưng không có một chút nào tình yêu thương trong đó.

Câu thành ngữ đề bài: một món rau được nấu bằng sự chân thành , hơn là một đĩa thịt bò chứa đầy sự ganh ghét đố kị Các đáp án còn lại khù hợp

Question 6: Đáp án D

Importance

Giải thích: importance (sự quan trọng) là dạng danh từ  của important

Tất cả các từ ở đáp án A,B,C, không phải dạng danh từ của important

Dịch: Vào đầu thập niên thứ 18 , mọi người bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của vệ sinh đối với sức khoẻ

Question 7: Đáp án A

Hot

Giải thích:steamingly là một trạng từ. Sau trạng từ là một tính từ .

Đáp án B là trạng từ => sai Đáp án C: giận dữ , nóng nảy

Đáp án D: bếp lò

Question 8: Đáp án A

Recollection Giải thích:

Đáp án B: bộ sưu tập: không phù hợp nghĩa

Đáp án C: không phải dạng danh từ của “recollect’’

Đáp án D: không phải dạng danh từ cần tìm

Đáp án đúng là A: recollection  (sự hồi tưởng, kí ức , những kỉ niệm)

Kí ức của Jamie về bữa tiệc đêm ấy hơi mơ hồ nhưng bản tin trên báo sẽ gợi lại kí ức cho anh ấy Question 9: Đáp án B Believers

‘’great’’ là một tính từ và sau tính từ sẽ là một danh từ

Loại đáp án C. believably (trạng từ không đứng sau tính từ), và D. believing

Đáp án A: belief (niềm tin) không phù hợp nghĩa trong câu này Đáp án B: believers  (tín đồ) - đáp án đúng

Question 10: Đáp án C

Inspiration Giải thích:

-Inspiring  (a) gây cảm hứng

-inspirer (n) người truyền cảm hứng

-inspiratory  (n) sự hít vào x, sự thở vào

-inspiration (n) nguồn cảm hứng

=> đáp án đúng là C. inspiration Dịch nghĩa: tôi nghĩ nhà thiết kế lấy cảm hứng sáng tác của bà ấy từ đống những đồ vật bị bỏ đi

Question 11: Đáp án B

Suggestions Giải thích:

Đáp án A. suggestibility (n) tính dễ chấp nhận đề nghị

C. suggester  (n)người đề nghị , người đề xuất D.có tính gợi ý , gợi nhớ

B. make a suggestion: đưa ra gợi ý

=> Đáp án là B:các chính khách và các học giả đã đưa ra gợi ý về những cách mà Oa- sinh-tơn có thể giúp Nga kiểm soát được phần nào kho vũ khí của mình

Question 12: Đáp án C

Existence

Giải thích: Sau ‘’ the’’ ta cần sử dụng một danh từ=> ta loại được  đáp án D (tính từ-  có nghĩa là đang tồn tại

Đáp án A:viết sai chính tả

Đáp án B:không phải dạng danh từ của’’ exist’’

Đáp án D đúng: nghĩa là sự tồn tại

Dịch nghĩa: Sau khi phủ nhận sự tồn tại của bất kì một bản ghi âm nào về vụ bắt cóc UFO, ngài Tổng thống đã chuyển sang nói về chính sách thuế mới nhất hiện nay.

Question 13: Đáp án A

Giải thích: attach  (v) gắn với , dán, trói buộc, đính kèm Sau tính từ sở hữu:’’your’’ cần một danh từ

Loại được đáp án B và C ‘’attachable’’  (a) có thể tiếcận được

Đáp án D: không có dạng danh từ này đối với từ ‘’attach’’

Đáp án A đúng vì: attachment là dạng danh từ của’’ attach’’

Dịch nghia: Việc bạn cứ dính chặt lấy tôi thực sự làm phiền thôi. Tôi đã nói với bạn hàng trăm lần rằng tôi không phải người con trai mà bạn muôn rồi

Question 14: Đáp án A

Construction  (ở đây sử dụng danh từ ghép construction site: công trình xây dựng) Giải thích:

Đáp án B. constructive  (a) có tính xây dựng

Đáp án C. constructional  (n): thuộc lĩnh vực xây dựng , cấu trúc, cơ cấu

Đáp án D. constructor (n): người xây dựng

Đáp án A đúng vì construction site là một collocation nghĩa là công trình kiến trúc  Dịch nghĩa:Trong suốt những thập kỉ qua, tháp nghiêng Pisa của Ý là một công trình kiến trúc vĩ đại

Question 15: Đáp án C

Madness Giải thích:

Irresponsible  (a): vô trách nhiệm => sau đó phải đi kèm theo một danh từ

Dạng danh từ của tính từ ‘’mad’’ là ‘’madness’’ (n) cơn điên cuồng , cơn thịnh nộ Các đáp án còn lại không phải dạng danh từ của ‘’mad’’

Question 16: Đáp án B

Service Giải thích:

Sau tính từ sở hữu ‘’your’’ cần theo sau là một danh từ Đáp án A. serving (n) một phần nhỏ thức ăn, thức uống Đáp án C. serviceman (n) người phục vụ

Đáp án D. serviceable (a) tiện lợi,sẵn có

Đáp án B. service  (n) sự phục vụ Dịch nghĩa: Nếu bà cần bất cứ thứ gì , tôi luôn sẵn sàng phục vụ, thưa bà

Question 17: Đáp án C

Loneliness Giải thích:

Sau giới từ ‘’of’’ là theo sau bởi một danh từ

Ta loại được đáp án A và B vì cả 2 đều là tính từ có nghĩa là cô đơn Đáp án D.loner (n) người cô đơn, người thui thủi một mình

Đáp án C. loneliness (n) sự cô đơn là đáp án đúng Dịch nghĩa: Màu trắng là màu của    sự cô đơn hiu quạnh, vì vậy đừng bao giờ mặc nó nếu bạn đang buồn vì nó càng làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn thôi

Question 18: Đáp án D

Resemblance

Giải thích:sau tính từ sở hữu’’their’’ là theo sau bởi một danh từ Đáp án A không phải dạng danh từ của resemble

Đáp án B, C không có 2 từ này

Đáp án D: sự giống nhau. Cấu trúc: resemblance to sth/ sb: giống với ai, giống với cái gì

Dịch nghĩa: Đồ ăn như là chuối và con hàu được cho là có tính kích thích tình dục do giống với bộ phận của cơ thể

Question 19: Đáp án B

Moderation  (in moderation: in small quantities)

Question 20: Đáp án A

injuries

Đáp án B (adj):bị thương

Đáp án D (adj): gây tổn thương, có hại

Đáp án C không phải dạng danh từ của injure

Đáp án A (n) sự tổn thương, Dịch nghĩa: lần bị thương này của anh ấy không nghiêm trọng như thời gian trước. Chỉ rạn xương sườn, chệch khớp vai, và sưng mắt cá chân

2. Danh từ phần 2

Give the correct noun form of the words in brackets

Question 1: The ...................................... of those mountainous villages is the greatest achievement of this government. (ELECTRIC)

A. electrician            B. electricity              C. electricality         D. electrics

Question  2:    With   the   ............................         of     the     soup       it   was                   a     wonderful meal.  (EXCEPT).

A. exceptionality      B. excepted              C. exception             D. excepting

Question 3: Her ........................ in helping the poor earned her admiration in the neighbourhood.  (SELF)

A. selfishness          B. unselfishness     C. selfulness            D. unselfish

Question 4: Don’t be too hasty to pass .............................on other people. (JUDGE)

A. judgeship             B. judgematic           C. judgement           D. judgemental Question 5: The ................................... of his work lies in the materials he uses. (ORIGIN)

A. originality             B. original                 C. origin                    D. orginate

Question 6: Can I find a pencil .........................somewhere in this library?  (SHARP)

A. sharpen               B. sharpness           C. sharpish               D. sharpener

Question 7: Scandinavian legend says that when the son of the goddess Frigga was killed her tears of ...................... became the white berries. (SORRY)

A. sorriness              B. sorrow                  C. sorrower               D. sorrowfullness

Question 8: After two months of laser treatment I noticed a tiny .......................  and  felt a stab of determination.  (IMPROVE)

A. improvement       B. improving             C. improvable           D. improver

Question 9: I don’t want my kids to spend their young years under constant

................. to be the best.  (PRESS)

A. pressment            B. pressed                C. pressing               D. pressing

Question 10: My grandma died a natural ............................  (DIE)

A. dying                    B. dead                     C. death                    D. diement

Question 11: Dreams are like stars, you may never touch them, but if you  follow  them, they will lead you to your .............  (DESTINE)

A. destined               B. destinity               C. destiny                 D. destination

Question 12: A sense of ......... makes a girl beatiful.  (HUMOUROUS)

A. humour                B. humour                C. humourousity      D. humourless

Question 13: The person who gives you unexplained happiness is the one who gives you unexplained............  (SAD)

A. saddle                  B. sadden                 C. sadden                 D. sadment

Question 14: Harry Styles is the .............. man, got bags of charm, can win people   over easily.  (LADY)

A. ladiness               B. ladiness               C. lady                       D. ladiful

Question 15: I’m looking for a girl who’s cheeky and makes me chase her, the fun is all in the............  (CHASE)

A. chase                   B. chasing                C. chasement          D. chaser

Question 16: Though Monsters has a great storyline younger ..................may be confused as some facts are never explained. (VIEW)

A. viewpoint             B. viewers                 C. viewership           D. viewdata

Question 17: One Direction has taken my life so I can no longer think about real life.............  (RELATE)

A. relating                 B. related                  C. relation                 D. relationships

Question  18:   It’s   not    called    an  unhealthy   obsession,  it’s called ...............  (DEDICATE)

A. dedicated             B. dedication            C. dedicative            D. dedicatee

Question 19: Directioners are the cutest ............... in the world.  (IDIOTIC)

A. idiots                     B. idiotically              C. idiotic                    D. idioticity

Question 20: When people ask me why I like One Direction, too many................ just race through my mind, so I just wind up sitting there like: “I don’t know.”  (THINK)

A. thinking                B. thoughts              C. thinkers                D. thinkable

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-C

5-A

6-D

7-B

8-A

9-D

10-C

11-D

12-A

13-C

14-B

15-B

16-B

17-D

18-B

19-A

20-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án B

Electricity

Đáp án A. (n) thợ sửa điện=> không phù hợp nghĩa

Đáp án D (n) hệ thống điện của ô tô , của động cơ

Đáp án C không phải dạng danh từ của electric

Đáp án B (n) điện năng , dòng điện là đáp án đúng

Dịch nghĩa: Nguồn điện về những vùng núi là thành tựu tuyệt vời nhất của chính phủ

Question 2: Đáp án C

Exception

Đáp án A (n) tính khác thường, thính đặc biệt, tính hiếm có .

Đáp án B (a), D (a)

Đáp án D (n) sự ngoại trừ , ngoại lệ with the exception of N Dịch nghĩa: ngoại trừ súp ra thì nó là một bữa ăn tuyệt vời.

Question 3: Đáp án B

Sau tính từ sở hữu’’their’’ được theo sau bởi một danh từ Đáp án D (adj) không ích kỉ

=> sai Đáp án C sai vì không có từ này Đáp án A. (n) sự ích kỉ => không hợp  nghĩa  Đáp án B (n) tính không ích kỉ Dịch nghĩa: Cô ấy đã không ích kỉ trong việc giúp đỡ những người nghèo đã chiếm được sự ngưỡng mộ của những người hàng xóm Question 4: Đáp án C

Judgement

Đáp án A. (n): quan toà

Đáp án B và D là tính từ: biết suy xét, biết lẽ phải

Đáp án C sự phê bình , sự đánh giá, sự phán quyết. Ta có cấu trúc: to pass judgement on somebody:xét xử ai , phán xét ai

Dịch nghĩa: đừng vội vàng phát xét người khác

Question 5: Đáp án A

Originality

Sau mạo từ’’the’’ cần một danh từ=> loại được đáp án B (adj) và đáp án D (verb)

Đán án C (n) nguồn gốc

Đáp án A (n) sáng tạo , tính sáng tạo, tính độc đáolà đáp án đúng

Dịch nghĩa: Sự độc đáo trong tác phẩm của ông ấy nằm ở chất liệu mà ông ta sử dụng.

Question 6: Đáp án D

Sharpener

Đáp án đúng D. ta có collocation: pencil sharpener: gọt bút chì

=> Các đáp án khác không đúng

=> Dịch nghĩa: tôi có thể tìm thấy gọt bút chì ở đâu trong thư viện ?

Question 7: Đáp án B

Sorrow

Đáp án A (n) tính chất buồn phiền

Đáp án C (n) người hay sầu não

Đáp án D (n) tính chất buồn phiền, tính chất đau đớn

Đáp án B (n) nỗi buồn  là đáp án  đúng  Dịch  nghĩa:  huyền thoại Scandinavian  nói rằng khi con trai của nữ thần Frigga bị giết chết , những giọt nước mắt đau khổ của bà ấy đã biến thành những quả mọng trắng

Question 8: Đáp án A

Improvement

Đáp án B và C là hai tính từ nên không thể đứng ở vị trí này

Đáp án D (n) người cải tiến

Đáp án A. (n) sự cải tiến ,sự cải thiện , sự tiến bộ

Đáp án đúng là A: Sau 2 tháng điều trị bằng laser, tôi chỉ nhận thấy có sự cải thiện  nhỏ và cảm thấy mọi sự cố gắng như vô vị.

Question 9: Đáp án D

Pressure

Ta có collocation: under pressure: chịu áp lực Các đáp án còn lại sai

Dịch nghĩa: Tôi không muốn những đứa con của tôi chịu áp lực liên tục phải trở thành người tốt nhất trong những năm tuổi trẻ của mình.

Question 10: Đáp án C

Death

Ta có collocation: natural death: cái chết tự nhiên.

Question 11: Đáp án D

Đáp án A sai vì là một động từ thêm ed

Đáp án B sai vì không có từ này trong từ điển Đáp án C (n) số mệnh

Đáp án D (n) điểm đến

Dịch nghĩa: Những ước mơ giống như những ngôi sao, bạn có thể không bao giờ  chạm đến chúng nhưng nếu bạn hướng về chúng, chúng sẽ dẫn bạn đến đích.

Question 12: Đáp án A

Humour

Giải thích: ta có collocation: sense of humour: tính hài hước Các đáp án còn lại sai

Dịch nghĩa: Khiếu hài hước khiến cho một cô gái trở lên xinh đẹp hơn

Question 13: Đáp án C

Sadness

Đáp án đúng là C. sadness. Đây là một thành ngữ

Người mang đến cho bạn hạnh phúc không rõ nguyên nhân cũng là người gây ra nỗi buồn không giải thích được cho bạn

Sadden (v) làm ai buồn rầu

Question 14: Đáp án B

Ladies  (Ladies man là cụm từ cố định  (người đàn ông đào hoa) không phải lady man  or lady’s man or ladies’ man, it’s just “ladies man”.)

Question 15: Đáp án B

Chase

Đáp án đúng là A (n) cuộc săn đuổi Đáp án B sai vì từ này không có nghĩa Đáp án D (n): người săn đuổi,

Đáp án B. là động từ thêm V-ing

Dịch nghĩa:tôi đang kiếm tìm một cô gái nổi loạn và khiến tôi phải theo đuổi cô ta ,   tất cả điều thú vị nằm ở các cuộc săn đuổi.

Question 16: Đáp án B

Viewers

Younger: trẻ hơn dùng để chỉ người => đáp án là B Dịch nghĩa: mặc dù Monsters dựa trên những tiểu thuyết lớn nhưng những khán giả trẻ tuổi có thể vẫn bối rối khi có một vài chi tiết chưa bao giờ được giải thích

Question 17: Đáp án D

Relationships

Giải thích:

Chỗ trống cần điền một danh từ=> loại đáp án A,B vì đây không phải 2 danh từ Đáp án C. relation (n) mối quan hệ , tác động qua lại lẫn nhau

Đáp án D. relationship  (n) mối quan hệ gần gũi, huyết thống

Dịch nghĩa: One Direction đã chiếm hết cuộc sống của tôi vì vậy tôi không còn nghĩ nhiều về những mối quan hệ ở cuộc sống hiện tại.

Question 18: Đáp án B

Dedication Giải thích:

Chỗ trống cần điền một danh từ => loại được đáp án A (adj) và đáp án C (không có nghĩa)

Đáp án D. người nhận sự hiến dâng

Đáp án B. (n) sự cống hiến là đáp án đúng.

Question 19: Đáp án A

Idiots

Giải thích: sau tính từ so sánh nhất “cutest’’ cần một danh từ=> loại đáp án B (trạng từ) và C  (tính từ)

Đáp án D từ idioticity không có nghĩa

Đáp án A (n) thằng ngốc

Dịch nghĩa: Directioners là những thằng ngu ngốc nhất thế giới

Question 20: Đáp án B

Thoughts Giải thích:

Sau ‘’many ‘’là danh từ đếm được số nhiều

Đáp án A và D sai

Đáp án C  (n) nhà tư tưởng=> không phù hợp nghĩa Đáp án đúng là B. thoughts (ý nghĩ , tư tưởng)  Dịch nghĩa:

Khi mọi người hỏi tôi tại sao tôi thích One Direction

3. Danh từ phần 3

Give the correct forms of the words in brackets.

Question 1: Harry drinks a lot. He is such a big .......................  (DRINK)

A. drinker                  B. drinkable              C. drinking                D. drinkability

Question 2: Come on, let’s watch them arrive in their smartest suits and shades for Louis Tomlinson’s mum’s ............  (WED)

A. wedded                B. wedded                C. wedded                D. wed

Question 3: One Direction      .................. (DANCE)    made      miracle  (RECOVER)..............from horrific accident with help from loyal dogs.

A. dancing- discovery         B. dance- discovery C. dancer- recovery       D. dancers-discovery

Question 4: They have just confirmed follow-up movie after This Is Us missed out on Oscar  (NOMINATE)...........

A. nomination          B. nominating          C. nominitive            D. nominee

Question 5: I know you’re proud of your achievements, but let’s at least keep some  (HUMBLE)..........

A. humiliation          B. humility                C. humbility              D. humblation

Question 6:  (HATE)........... are gonna hate, potatoes’re gonna potate, I already ate.

A. haters                   B. hating                   C. hatred                   D. hateful

Question 7: I honestly don’t know what to do right now. Could you give me some  (SERENE).......... please?

A. serenade             B. serenity                C. serendipity           D. serendipity

Question 8: Don’t look at me like that. I know I’m a  (WEIRD)...........

A. weirdness            B. weird                     C. weird                     D. weirdo

Question 9: What is your biggest  (WEAK).............?

A. weakenning        B. weaken                C. weakness            D. weakfish

Question 10: And what are some of your  (STRONG)..............?

A. strengthen           B. strengths              C. strongly                D. strong

Question 11: I so hate researching. What’s the point of being a  (RESEARCH)......... anyways?

A. research               B. research               C. researcher           D. researching

Question 12: I’d love to be a  (LOSE)............ What’s the point of being a  (WIN)......... anyways?

A. losers-winners    B. loser-winner        C. lost- win               D. loss-winner

Question 13: This exercise is a bit ridiculous. Whatever, I don’t  care, I’m not in the  right state of mind right now. I’m not trying to hide my  (ADDICT)............ to that boy band, you know.

A. addictive              B. addicted               C. addiction              D. addicting

Question 14: I’m not buying that whole environmental friendly thing. Seriously, I wonder what  (ENVIRONMENT)............ do in their jobs every day.

A. environmentalism B. environmentalists  C. environmental    D. environment

Question 15: In the series Once Up On A Time, Emma is called their  (SAVE).......... Such a typical fairy tale it is.

A. saver                     B. saviour                 C. saved                    D. saving

Question 16:  (POLLUTE)............. are the factors that cause pollution.

A. pollution               B. polluters               C. pollutants             D. polluting

Question 17: People use  (PRESERVE)........... to keep foods.

A. preserver              B. preservation        C. preservative         D. preservatives

Question 18: Yeah, I’m going to finish this exercise.  I’m sorry I’m such a lazy ass,  but I can’t get rid of my  (LAZY)........... , you see.

A. laze                       B. laziness               C. lazily                     D. lazyment

Question 19: One more question. What should I put down for you guys? Alright, this  is very tricky: I’m very impressed by their  (HOSPITABLE).............

A. hospital                B. hospitality            C. hospitablement   D. hospitabality

Question 20: The last question already! I’m gonna make this question super  hard.  Nah, just kidding, get to it. She’s the best  (EPITOMIZE)...................of kindness.

A. epitome                B. epitomist              C. epitomizing          D. epitomized

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-D

4-A

5-B

6-C

7-B

8-D

9-C

10-B

11-C

12-B

13-C

14-B

15-B

16-C

17-D

18-B

19-B

20-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án A

Giải thích:

Đáp án B (a) có thể uống được

Đáp án D (n) khả năng uống rượi

Đáp án A (n) drinker: người nghiện rượu

=>Đáp án đúng là A Harry uống rất nhiều rượu , ông ta là một người nghiện rượu

Question 2: Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng duy nhất trong câu này là B. đám cưới

Tất cả các đáp án khác đều sai: A. không phải là một danh từ. Đáp án D là một động từ. Đáp án D. ta không dùng weddings số nhiều ở đây

Question 3: Đáp án D

DANCER-RECOVERY

Giải thích: Đáp án đúng là D. những vũ công – phát hiện

Dịch:nhóm nhảy One Direction đã có phát hiện tuyệt vời từ vụ tai nạn khủng khiếp  với sự giúp đỡ của những chú chó trung thành.

Question 4: Đáp án A

Giải thích: Vị trí này trong câu cần một danh từ => loại đáp án B và C vì cả 2 đều là tính từ (được bổ nhiệm, được chỉ định)

Đáp án D. nominee  (n) người được bổ nhiệm

Đáp án A. nomination (n) sự bổ nhiệm

Đáp án đúng là A. nomination

Dịch: họ đã khẳng định theo dõi bộ phim sau khi This is Us bỏ lỡ đề cử giải Oscar.

Question 5: Đáp án B

humblation

Giải thích: Đáp án A. sự làm nhục, làm cho bẽ mặt

Đáp án C,D là từ không có nghĩa

Đáp án B. (n) sự khiêm tốn là đáp án đúng

Dịch: tôi biết bạn tự hào về những kết quả mà bạn đạt được, nhưng ít nhất bạn hãy  giữ lấy một chút khiêm tốn.

Question 6: Đáp án C

HATERS

Đây là một idiom: Haters are gonna hate, potatoes are gonna potate

nghĩa là: dù ghét đến mấy cũng không thể ngăn cản được người khác làm điều mà người ta muốn làm

Question 7: Đáp án B

SERENITY

Giải thích:

Đáp án A.serenade (n) dạ khúc

Đáp án C.serendipity (n) khả năng cầu may

Đáp án D từ này không có nghĩa Đáp án B. sự trầm lặng, sự yên bình Giải thích: => Đáp án B là chính xác nhất Dịch nghĩa: Tôi thật sự không biết phải làm gì bây  giờ  nữa. Làm ơn cho tôi xin chút bình yên.

Question 8: Đáp án D

WEIRDO

Question 9: Đáp án C

WEAKNESS

Giải thích: Vị trí này cần một danh từ.

Danh từ đúng ở đây là C. weakness (điểm yếu )

Đâu là điểm yếu lớn nhất của bạn ?

Question 10: Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B  (n) thế mạnh

Dịch: một trong những thế mạnh của bạn là gì. Tronghold: pháo đài , thành luỹ

Question 11: Đáp án C

RESEARCHER

Giải thích: chỗ trống này cần dùng một danh từ chỉ người (nhà nghiên cứu)

=> đáp án đúng là C. researcher Question 12: Đáp án B LOSER-WINNER

Giải thích: chỗ trống cần danh từ chỉ người => loại đáp án C, D

Cả 2 chỗ trống đều có a phía trước => từ cần điền là danh từ đếm được số ít

=> đáp án đúng là B. kẻ thất bại-người chiến thắng

Question 13: Đáp án C

ADDICTION

Giải thích: Sau tính từ sở hữu’’my’’ cần dùng một danh từ.

=> Đáp án đúng duy nhất là C.thói nghiện Các từ còn lại đều là tính từ

Question 14: Đáp án B

ENVIRONMENTALISTS

Giải thích: Sau what cần một danh từ => loại được đáp án C (a) thuộc về môi trường

Đáp án A. thuyết môi trường

Đáp án D.môi trường

Đáp án B. nhà nghiên cứu về môi trường

=>Đáp án đúng là B Dịch nghĩa: tôi sẽ không mua những thứ không có lợi với môi trường. Thật sự, tôi băn khoăn không biết các nhà nghiên cứu môi trường họ làm gì mỗi ngày

Question 15: Đáp án B

SAVIOR

Giải thích Đáp án đúng là B.savior  (vị cứu tinh)

Dịch:trong suốt các tập phim Once Up On A Time ,Emma được coi như  vị cứu tinh  của họ. Nó giống như trong chuyện cổ tích vậy.

Question 16: Đáp án C

OLLUTANTS

Giải thích: Trong câu có tobe’’are’’ nên danh từ trước nó phải là danh từ đếm được => Loại đáp án A,D

Đáp án A. (n) sự ô nhiễm Đáp án C (n) chất gây ô nhiễm => Đáp án đúng  là C. Các  chất thải là nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm

Question 17: Đáp án D

PRESERVATIVES

Giải thích: Chỗ trống cần 1 danh từ => loại đáp án C

Đáp án A (n):người bảo quản Đáp án B (n) sự bảo quản Đáp án D (n) chất bảo quản =>

Đáp án đúng là D Con người dùng chất bảo quản để bảo quan thức ăn

Question 18: Đáp án B

LAZINESS

Giải thích: sau ‘’my’’ cần một danh từ => loại đáp án A (động từ: lười biếng ) và đáp án C (trạng từ), đáp án D không có nghĩa

Đáp án đúng là B. (n) sự lười biếng Question 19: Đáp án B HOSPITALITY

Giải thích: Sau their cần một danh từ Đáp án A. (bệnh viện )

Đáp án B (tính hiếu khách) Đáp án C và D không có nghĩa Question 20: Đáp án A

EPITOME Giải thích: Đáp án đúng là A: bản tóm tắt Các trường hợp còn lại không được dùng ở vị trí này

4. Danh từ phần 4

1. Use the word in bold to form the noun which refers to the person who does that job.

Question 1: A person who acts for a living is called an .......... .

A. action                    B. actor                      C. actress                  D. acting

Question 2: A ..... is someone who earns money from writing music.

A. musical                B. musican               C. musician              D. musicist

Question 3: She didn't become famous as a ..... until her 17th novel was published.

A. novelists              B. novelist                C. noveler                 D. novelor

Question 4: In Part 5 of the FCE Exam your speaking ability will be assessed by the ..... .

A. examination        B. exammer              C. exammer              D. examiners

Question 5: At the end of the interview the ..... asked if he could be shown around the company.

A. interviewer           B. Interviewee          C. Interviewing        D. Interviewor

Question 6: The waiter asked the ..... if she would help him deal with a difficult customer.

A. waiting                 B. waitress                C. waiting                 D. waitor

Question 7: An ..... is someone who will be able to go through your accounts and  work out how much money you have.

A. accountor            B. accountist            C. accountancy       D. accountant

Question 8: ..... to the castle are expected to come during visiting times only.

A. visitors                  B. Visiting                 C. visitists                 D. Visits

Question 9: A........ is someone who sufffers from psychosis.

A. psychologist        B. psychotic             C. psychosistist       D. psychosomatic

Question 10: The company starts to employ a lot of.............

A. employers            B. employing            C. employees           D. employists

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-D

5-A

6-B

7-D

8-A

9-B

10-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án B ACTOR/ ACTRESS Giải thích: Đáp án đúng là B: diễn viên Đáp án A: hành vi , hành động

Đáp án C. diễn viên nữ , đào hát.  (ở đây không chỉ riêng diễn viên nữ)

Đáp án D. sự đóng vai, sự diễn xuất.

Question 2: Đáp án C

MUSICIAN Giải thích:

Đáp án đúng là C. musician: nhạc sĩ

Đáp án A sai vì ‘’musical ‘’ là một tính từ nghĩa là: thuộc về âm nhạc

Đáp án B , D sai vì musican và musicist không phải là danh từ chỉ người của music đa

Question 3: Đáp án B

NOVELIST

Giải thích: Đáp án đúng là B. novelist  (tiểu thuyết gia)

Các đáp án còn lại sai vì viết không đúng dạng của danh từ cần điền

Question 4: Đáp án D

EXAMINERS

Đáp án đúng là D. examiners (giám thị)

Đáp án A. examination (kì thi),br> Đáp án B. sai chính tả Đáp án C. examinees (thí sinh)

Dịch nghĩa: ở phần thứ 5 trong bài thì FCE,  phần kĩ năng nói của bạn sẽ được đánh  giá bởi các giáo viên chấm thi.

Question 5: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A. Interviewer  (người phỏng vấn),

Đáp án đúng B. Interviewee  (n) (người được phỏng vấn, ứng viên )

Đáp án C. Interviewing  (động từ thêm đuôi ‘’ ing’’ của động từ interview) Đáp án D. Interviewor  (n) viết sai chính tả

Dịch nghĩa: Cuối buổi phỏng vấn , người ứng viên hỏi liệu rằng anh ta có được giới thiệu ở công ty không. INTERVIEWEE

Question 6: Đáp án B

WAITRESS Giải thích:Chỗ trống này cần một danh từ chỉ người. Trong số những đáp án trên chỉ có đáp án B chỉ người

Waitress (n) nữ bồi bàn Waiter (n) nam bồi bàn

=> đáp án đúng là B. Waitress

Dịch nghĩa: nhân viên nam phục vụ bàn hỏi nhân viên nữ liệu rằng cô ấy có thể giúp anh ấy giải quyết với những khách hàng khó tính

Question 7: Đáp án D

ACCOUNTANT

Giải thích: Chỗ trống ở đây cần dùng một  danh từ chỉ người => ta loại được đáp án  C (nghề kế toán )

Đáp án A và B không đúng dạng của danh từ chỉ người của account

Đáp án D. Accountant (n) kế toán

Dịch nghĩa: Kế toán là người có thể kết nối với tài khoản của bạn và xem xem bạn có bao nhiêu tiền trong tài khoản

Question 8: Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A. Du khách

Đáp án B. Sự tham quan

Đáp án C. Sai vì không có nghĩa

Đáp án D. Động từ không đứng đầu câu và làm chủ ngữ

=> Đáp án chính xác nhất ở đây là A Dịch nghĩa:

Những du khách đến lâu đài được dự kiến chỉ đến trong khoảng thời gian được tham quan.

Question 9: Đáp án B PSYCHOTIC Giải thích: Đáp án A (n): nhà tâm lí học

Đáp án B:  (n): bệnh nhân tâm thần.,  (a) mắc chứng loạn thần kinh

Đáp án C. Từ này không có nghĩa

Đáp án D (a): bệnh căng thẳng thần kinh

Đáp án đúng là B.

Dịch nghĩa: bệnh nhân tâm thần là một người mắc chứng rối loạn tâm thần

Question 10: Đáp án C

EMPLOYEES Giải thích:

Dịch nghĩa: công ti bắt đầu tuyển rất nhiều nhân viên .

=> Đáp án đúng là C (n): nhân viên, công nhân

Đáp án A (n):nhà tuyển dụng

Đáp án D. Không có danh từ này

Đáp án B là danh động từ  (n) sự tuyển dụng

5. Danh từ phần 5

1. Is the word in CAPITAL LETTERS a noun which is always plural, or the plural form of a countable noun? Choose plural if the noun  is always plural, or  on countable if the noun is countable.

Question 1: She took her GLOVES off.

A. Plural                                                       B. Countable

Question 2: Remember to bring some warm CLOTHES

A. Plural                                                       B. Countable

Question 3: His TEETH were white and even.

A. Plural                                                       B. Countable

Question 4: She was wearing blue SHORTS and a green T-shirt.

A. Plural                                                       B. Countable

Question 5: If you can't see the ball, you need new GLASSES!

A. Plural                                                       B. Countable

Question 6: We import a lot of manufactured GOODS from China.

A. Plural                                                       B. Countable

Question 7: Some of the RESIDENTS have complained about the noise.

A. Plural                                                       B. Countable

Question 8: The CHILDREN loved listening to her stories.

A. Plural                                                       B. Countable

Question 9: The soldiers were facing impossible ODDS.

A. Plural                                                       B. Countable

Question 10: Take all your BELONGINGS with you when you leave the train.

A. Plural                                                       B. Countable

Some of the sentences below are incorrect because they contain a plural form  of an uncountable noun. Write C if it is correct or I if it is incorrect for each sentence.

Question 11: I like reading science fiction  stories.

A. C                                                               B. I

Question 12: The room was full of antique furnitures.

A. C                                                               B. I

Question 13: A tall woman with red hairs opened the door.

A. C                                                               B. I

Question 14: I keep my jewelleries in a safe

A. C                                                               B. I

Question 15: He sat down and took off his shoes.

A. C                                                               B. I

Question 16: We need to buy some meat and some vegetables.

A. C                                                               B. I

Question 17: You shouldn't drop litters.

A. C                                                               B. I

Question 18: We have a big problem with pollutions in this country.

A. C                                                               B. I

Question 19: My friend gets terrible headaches.

A. C                                                               B. I

Question 20: He has made good progresses at school this term.

A. C                                                               B. I

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-B

4-A

5-A

6-A

7-B

8-B

9-A

10-A

11-A

12-B

13-B

14-B

15-A

16-A

17-B

18-B

19-B

20-B

6. Danh từ phần 6

Look at each sentence below and decide whether the noun in CAPITAL LETTERS is countable or uncountable. Choose C if the noun is countable or U if  it is uncountable.

Question 1: The INFORMATION I received was completely wrong.

A. C                            B. U                           C.                                D.

Question 2: She didn't take the doctor's ADVICE and went on the holiday anyway.

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 3: We had lots of WORK to do yesterday so that's why I missed the party.

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 4: Would you like another SANDWICH?

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 5: It was the second TRIP she had made to the USA.

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 6: I love CHOCOLATE; I eat it all the time.

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 7: You can't change the laws of PHYSICS.

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 8: The sports centre has got some new EQUIPMENT.

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 9: That RESTAURANT is excellent. I really recommend it

A. C                           B. U                           C.                                D.

Question 10: Did you see the amount of LUGGAGE that Peter took with him?

A. C                           B. U                           C.                                D.

Choose the right form of each following word:

Question  11:  The  government’s                    led to the serious financial crisis.  (MANAGE)

A. mismanagement B. management       C. manager              D. manageability

Question 12: The                  (COMMENCE) of Cambridge University was held ceremoniously

A. commencer         B. commencement  C. commence           D. commendatory

Question 13: A Committee was set up under the  (CHAIR)_          _ of Edmund Compton.

A. chairman             B. chair                     C. chairperson         D. chairmanship

Question   14:  The  _            _ of youth is one of the most important factor

contributing to their succeed.  (RESILIENT)

A. resilience             B. resilient                C. resile                     D. resiliently

Question 15: The no- smoking policy was introduced with little _             from the staffs.  (RESIST)

A. resistant               B. resistive               C. resistance            D. resister

Question  16:  Even  now,   the  full          of his crimes has not been exposed.  (ENORMOUS)

A. enormously         B. enormity               C. enormousness   D. enormous

Choose the correct quantify:

Question 17: If you have              time at the end of the exam, check your answer.

A. few                        B. a few                     C. little                       D. a little

Question 18: Give me               minutes and I’ll be ready.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 19: We’ve only got shopping. milk left so get some when you go

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 20: Just               practice everyday and you will be soon able to play the piano.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question  21:  We  were disappointed that                                  of the members came to the youth club party.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 22: Sprinkle             sugar on the strawberries.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question  23:  I  suppose  now  I’m  43, I have        hope of playing football for England

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 24: Could you help me with           exercises I don’t understand.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 25: There’s               coffee left, if anyone wants some.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 26: Becoming an astronauts is so demanding that     people manage it.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 27: I’ll meet you in half an hour – I  have got       e-mails to write first.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

Question 28: Many people  feel  there is           point in voting, even in a general election.

A. few                        B. a few                    C. little                       D. a little

ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-B

4-A

5-A

6-B

7-B

8-B

9-A

10-B

11-A

12-B

13-D

14-A

15-C

16-B

17-D

18-B

19-D

20-D

21-A

22-D

23-C

24-B

25-D

26-A

27-B

28-C

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án B

INFORMATION: thông tin  (danh từ không đếm được ) Dịch: Thông tin tôi nhận được là hoàn toàn sai.

Question 2: Đáp án B

ADVICE: lời khuyên  (danh từ không đếm được)

Dịch: Cô ta đã không nghe theo lời khuyên của bác sĩ và vẫn tiếp tục kỳ nghỉ

Question 3: Đáp án B

WORK: Công việc  (danh từ không đếm được)

Dịch: Ngày hôm qua chúng tôi có quá nhiều việc phải làm và đó là lí do tại sao tôi bỏ lỡ bữa tiệc.

Question 4: Đáp án A

SANDWICH: bánh kẹp  (danh từ đếm được)  Dịch: Bạn có muốn một cái bánh kẹp khác không? Question 5: Đáp án A

TRIP: chuyến đi  (danh từ đếm được)

Dịch: Đó là chuyến đi thứ hai cô ấy đến USA

Question 6: Đáp án B

CHOCOLATE: sô-cô-la  (danh từ không đếm được) Dịch: Tôi thích sô-cô-la, tôi ăn nó suốt.

Question 7: Đáp án B

PHYSICS: môn vật lý  (danh từ không đếm được) Dịch: Bạn không thể thay đổi các định luật vật lí Question 8: Đáp án B

EQUIPMENT: thiết bị  (danh từ không đếm được) Dịch: Trung tâm thể thao có một số thiết bị mới.

Question 9: Đáp án A

RESTAURANT: nhà hàng  (danh từ đếm được) Dịch: Nhà hàng đó rất tuyệt. Tôi thật sự đề xuất nó. Question 10: Đáp án B

LUGGAGE: hành lý  (danh từ không đếm được)

Dịch: Bạn có nhìn thấy lượng hành lý Peter mang theo không?

Question 11: Đáp án A

Mismanagement

Dịch: sự quản lí tồi của chính phủ đã dẫn đến cuộc khủng hoảng tài chính

Question 12: Đáp án B

Commencement

Dịch: Lễ tốt nghiệp của trường Cambridge được tổ chức 1 cách long trọng

Question 13: Đáp án D

Chairmanship Under the chairmanship of sb: dưới sự lãnh đạo của ai Dịch: Ủy ban được thành lập dưới sự lãnh đạo của Edmund Compton Question 14: Đáp án A

Resilience  (sự dẻo dai bền bỉ)

Dịch: Sự dẻo dai bền bỉ của tuổi trẻ là một trong những yếu tố quan trọng nhất góp phần tạo nên thành công của họ

Question 15: Đáp án C

Resistance  (sự kháng cự, phản kháng)

Dịch: Chính sách không hút thuốc đã được giới thiệu với rất ít sự kháng cự từ  các  nhân viên

Question 16: Đáp án B

Enormity  (Sự nghiêm trọng. to lớn hay khó khăn của 1 hoàn cảnh, vấn đề,sự kiện) Dịch: Thậm chí bây giờ, tội ác to lớn của anh ta vẫn chưa bị phơi bày ra

Question 17: Đáp án D

time là danh từ ko đếm được

Dịch: Nếu bạn có một ít thời gian ở cuối bài kiểm tra, hãy kiểm tra lại đáp án của bạn

Question 18: Đáp án B

minute là danh từ đếm được

Dịch: Cho tôi vài phút và tôi sẽ sẵn sàng

Question 19: Đáp án D

milk là danh từ ko đếm được

Dịch: Chúng ta chỉ còn lại một ít sữa nên hãy mua thêm một ít khi bạn đi mua sắm

Question 20: Đáp án D

practice là danh từ ko đếm được

Dịch: Mỗi ngày chỉ cần luyện tập một chút và bạn sẽ sớm có thể chơi đàn piano

Question 21: Đáp án A

member là danh từ đếm được.và câu mang nghĩa phủ định: KO CÓ đủ thành viên tới bữa tiệc nên chọn “few”

Dịch: Chúng tôi rất thất vọng khi quá ít thành viên đến bữa tiệc câu lạc bộ thanh niên

Question 22: Đáp án D

sugar là danh từ ko đếm được

Dịch: Rắc một chút đường vào dâu tây

Question 23: Đáp án C

hope là danh từ ko đếm được và câu mang nghĩa phủ định: KO CÓ đủ hi vọng…

Dịch: Tôi cho rằng bây giờ tôi 43 tuổi, tôi có rất ít hy vọng chơi bóng đá cho đội tuyển Anh

Question 24: Đáp án B

exercise là danh từ đếm được

Dịch:Bạn có thể giúp tôi với một vài bài tập tôi không hiểu không?

Question 25: Đáp án D

coffee là danh từ ko đếm được

Dịch: Ở đây còn lại một ít cà phê, có ai muốn một chút không?

Question 26: Đáp án A

people là danh từ đếm được và câu mang nghĩa phủ định

Dịch: Trở thành một phi hành gia đòi hỏi quá khắt khe đến nỗi mà rất ít người đạt  được nó.

Question 27: Đáp án B

ails là danh từ đếm được

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn trong nửa tiếng đồng hồ nữa - Tôi có một vài  e-mail cần viết trước

Question 28: Đáp án C

point ở đây hiểu là mục đích,tác dụng nên là danh từ ko đếm được

Dịch: Nhiều người cảm thấy chẳng có lý do gì phải biểu quyết, ngay cả trong cuộc  tổng tuyển cử.

Kiểm tra - Các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ

Question 1: He is too busy …... care of her.

A. take                       B. to take                  C. taking                   D. B and C

Question 2: I regret …... you that your application has been refused.

A. to inform              B. informing             C. inform                   D. informed

Question 3: Don't forget ….... the door before going out.

A. close                     B. closing                 C. to close                D. closed

Question 4: I advise you ….... before deciding to accept that position.

A. to wait                   B. wait                       C. waiting                 D. to be waited

Question 5: I promise to give you an opportunity …... questions.

A. to ask                    B. ask                        C. asking                  D. asked

Question 6: I caught a cold yesterday from …... in the rain.

A. walking                B. walk                      C. walked                  D. to walk

Question 7: You are not allowed ...on the airplane.

A. to smoke              B. smoking               C. to smoking           D. to smokings

Question 8: I couldn't help ... when he tripped!

A. to laugh               B. to laughing          C. laughing              D. laugh

Question 9: She expects people ....her, but she never helps anyone!

A. help                      B. to help                  C. helping                 D. to helping

Question 10: Please stop ..... I can hear you fine!

A. to shout                B. to shouting          C. shouting              D. shout

Question 11: Would you mind ... the window ? It's very hot in here.

A. to open                 B. to opening           C. open                     D. opening

Question 12: In Los Angeles, ... is not allowed in any building.

A. to smoke              B. smoking               C. to smoking           D. smoke

Question 13: She forgave her sister for ….... her.

A. to deceive            B. deceive                C. deceiving             D. to deceiving

Question 14: Since coming here, I've got used to......... to bed early.

A. to going                B. going                    C. go                          D. to go

Question 15: I don't mind ..........up early, if I have to.

A. get                         B. to get                    C. to getting              D. getting

Question 16: He recommended me ……… it.

A. do                          B. to do                     C. doing                    D. did

Question 17: Are his ideas worth …… to?

A. listen                     B. listening               C. to listen                D. to listening

Question 18: My watch keeps..........

A. stop                       B. to stop                  C. stopping               D. stopped

Question 19: Do you often practise ….... English?

A. speaking              B. to speak               C. speak                    D. spoke

Question 20: I must remind my students that this grammar point needs …........

A. revise                    B. revising                C. to revise               D. revised

Question 21: We found it very difficult …... a decision.

A. reach                    B. reaching              C. to reach                D. to reaching

Question 22: It takes me hours …... a letter.

A. to write                 B. writing                  C. to be written        D. written

Question 23: We soon got the machine         again.

A. to repair                B. repair                    C. repairing              D. repaired

Question 24: I caught him            over my wall.

A. to climb                B. climb                     C. having climbed   D. climbing

Question 25: I hate             a child               .

A. see/  crying          B. see/  cry               C. seeing/  to cry     D. seeing/  cry

Question 26: I won’t have him          his bike in the kitchen.

A. clean                    B. cleaning               C. having cleaned   D. cleaned

Question 27: By the time their baby arrives, the Johnson hope                                             painting and decorating the new nursery.

A. having finished                                      B. to have finished

C. having been finished                            D. to have been finished

Question 28: I don’t recall           him at the conference.

A. having seen        B. to have seen       C. having been seen D. to have been seen

Question 29: Last year I studied abroad. I appreciate         the opportunity to live and study in a foreign country.

A. having been had B. having had          C. to have had         D. to have been had

Question 30: Stacey seems like a bright student. She′s always the first her work.

A. to finish                B. finishing               C. being finished     D. to be finished

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-C

4-A

5-A

6-A

7-A

8-C

9-B

10-C

11-D

12-B

13-C

14-B

15-D

16-B

17-B

18-C

19-A

20-B

21-C

22-A

23-D

24-D

25-D

26-A

27-B

28-A

29-B

30-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án D

Cấu trúc: tobe busy with sth/  tobe busy doing sth: bận làm gì too adj to V: quá...đến nỗi không thể làm gì

Dịch nghĩa:

He is too busy to take care of her - Anh ta quá bận đến nỗi không chăm sóc cô được. He is too busy taking care of her - Anh ấy quá bận rộn với việc chăm sóc cô ấy Question 2: Đáp án A

Cấu trúc: regret to tell/ inform you  (rất tiếc phải nói/ báo cho bạn)

Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc phải báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn đã bị từ chối.

Question 3: Đáp án C

Cấu trúc: forget to do sth  (quên phải làm gì)

Dịch nghĩa: Đừng quên đóng cửa trước khi ra ngoài

Question 4: Đáp án A

Cấu trúc: advise sb to do sth  (khuyên ai làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi khuyên bạn nên chờ trước khi quyết định chấp thuận vị trí đó

Question 5: Đáp án A

opportunity to V: cơ hội làm gì

Dịch nghĩa: Tôi hứa sẽ cho bạn một cơ hội để đặt câu hỏi

Question 6: Đáp án A

Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving  (trừ một số trường hợp ngoại lệ)

Dịch nghĩa: Tôi bị cảm lạnh hôm qua vì đi bộ dưới trời mưa

Question 7: Đáp án A

Cấu trúc: allow doing sth: cho phép việc gì allow sb to V: cho phép ai làm gì

Ở đây câu ở thể bị động, chuyển từ câu chủ động là "not allow you to smoke" nên khi chuyển sang bị động thì vẫn giữ nguyên cấu trúc với to V.

Dịch nghĩa: Bạn không được phép hút thuốc trên máy  bay

Question 8: Đáp án C

Cấu trúc: couldn’t help + Ving  (không thể nhịn được cái gì) Dịch nghĩa: Tôi không thể nhịn được cười khi anh ta vấp ngã Question 9: Đáp án B

Cấu trúc: expect sb to do sth  (mong đợi ai cái gì)

Dịch nghĩa:Cô ấy mong mọi người giúp cô ấy nhưng cô ấy không bao giờ giúp ai.

Question 10: Đáp án C

Cấu trúc: stop doing sth:dừng hẳn không làm gì nữa stop to V: dừng để làm gì

Dịch nghĩa: Làm ơn đừng gào lên nữa. Tôi có thể nghe bạn nói rồi

Question 11: Đáp án D

Cấu trúc: Would you mind doing sth? Bạn có phiền làm gì  không?   (Dùng để nhờ người khác làm gì)

Dịch nghĩa: Bạn có thể mở cửa sổ không? Ở đây rất nóng

Question 12: Đáp án B

Sử dụng danh động từ như một danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ nguyên mẫu có TO cũng không sai nhưng thường có nghĩa "để làm gì" hơn nên nếu chọn giữa danh động từ và nguyên mẫu có TO thì trong trường hợp này ta dùng danh động từ.

Dịch nghĩa: Ở Los Angeles , hút thuốc không được cho phép ở bất kì toà nhà nào

Question 13: Đáp án C

Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving  (trừ một số trường hợp ngoại lệ) Dịch nghĩa: Cô ấy đã tha thứ cho chị mình vì tội đã lừa gạt cô ấy Question 14: Đáp án B

Cấu trúc: be/ get used to doing sth  (quen làm cái gì)

Dịch nghĩa: Từ lúc đến đây,tôi đã quen đi ngủ sớm

Question 15: Đáp án D

Cấu trúc: mind + doing sth  (ngại cái gì)

Dịch nghĩa: Tôi không ngại dạy sớm nếu tôi phải làm điều đó

Question 16: Đáp án B

Cấu trúc: recommend sb to do sth: giới thiệu cho ai làm gì recommend N/  V-ing: đề xuất, tiến cử việc gì, cái gì

Dịch nghĩa: Anh ấy đề nghị tôi đi làm nó

Question 17: Đáp án B

Cấu trúc: S + be + worth + Ving  (đáng để làm gì)

Dịch nghĩa: Ý kiến của anh ta có đáng để nghe không ?

Question 18: Đáp án C

Cấu trúc: keep + Ving  (giữ,tiếp tục làm gì)

Dịch nghĩa: Chiếc đồng hồ đeo tay của tôi cứ liên tục dừng lại.

Question 19: Đáp án A

Cấu trúc: practice + Ving  (thực hành cái gì)

Dịch nghĩa: Bạn có thường thực hành nói tiếng Anh không ?

Question 20: Đáp án B

Cấu trúc: need + Ving = need to be P2  (cấu trúc câu bị động với vật)

Dịch nghĩa: Tôi phải nhắc các học trò của tôi rằng chủ điểm ngữ pháp cần được ôn tập lại

Question 21: Đáp án C

Cấu trúc: S + find it + adj + to do sth: cảm thấy... khi làm gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy thật khó để đưa ra một quyết định

Question 22: Đáp án A

Cấu trúc: S + takes/ took sb time to do sth  (ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì) Dịch nghĩa: Tôi mất rất nhiều giờ để viết thư

Question 23: Đáp án D

get/  have something done: có cái gì được làm

Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa chúng tôi sẽ sửa lại cái máy.

Question 24: Đáp án D

Cấu trúc: các động từ tri giác , cảm giác + sb + do sth  (khi nhìn thấy toàn bộ hành

động)/ doing sth  (khi nhìn thấy một phần hành động) Dịch nghĩa: Tôi bắt gặp anh ta leo qua tường nhà tôi Question 25: Đáp án D

Cấu trúc: hate doing sth  (ghét cái gì)

see sb do sth: thấy ai đó làm gì cả quá trình, see sb doing sth: thấy ai đó đang làm gì - một phần của quá trình

Dịch nghĩa: Tôi ghét nhìn thấy trẻ con khóc

Question 26: Đáp án A

Cấu trúc: have sb do sth  (nhờ ai làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi sẽ không nhờ anh ta lau chùi chiếc xe trong bếp

Question 27: Đáp án B

Cấu trúc: hope to do sth  (hi vọng cái gì)

Theo nghĩa của câu thì đây là dạng câu chủ động , người ta sử dụng have P2 để nhấn mạnh tính hoàn thành của hành động, đã xảy ra trước hành động nói

Dịch nghĩa: Trước khi đứa bé đến, nhà Johnson mong sẽ sơn và trang trí xong nhà trẻ

Question 28: Đáp án A

Cấu trúc: recall doing sth  (nhớ, hồi tưởng lại cái gì)

Theo nghĩa của câu thì ta dễ dàng xác định đây là dạng câu chủ động Dịch nghĩa: Tôi không nhớ là đã gặp anh ta ở nhà hát

Question 29: Đáp án B

Cấu trúc: appreciate doing sth  (trân trọng cái gì)

Dịch nghĩa: Năm ngoái tôi đã đi du học.Tôi trân trọng khi mình có cơ  hội được sống  và học tập ở nước ngoài

Question 30: Đáp án A

Trước các adj cực cấp: the first,the second , the third ….. thì đi sau nó là động từ dạng to V

Dịch nghĩa của câu , xác định được đây là câu chủ động

Dịch nghĩa: Stacey có vẻ là một học sinh thông minh.Cô ấy luôn luôn đứng thứ nhất trong việc hoàn thành công việc

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Danh từ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF