OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Chuyên đề Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán Toán 8

13/04/2021 102.39 KB 230 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210413/743126291833_20210413_163922.pdf?r=1206
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt trong học tập. Hoc247 đã biên soạn Chuyên đề Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán Toán 8 sẽ giúp các em dễ dạng ôn tập lại kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

Chuyên đề

LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ CÁC PHÉP TOÁN

I. Kiến thức cần nhớ

1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số

Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:

+ Số a bằng số b, kí hiệu là a = b.

+ Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu là a < b.

+ Số a lớn hơn số b, kí hiệu là a > b.

+ Số a không nhỏ hơn số b, kí hiệu a ≥ b.

+ Số a không lớn hơn số b, kí hiệu a ≤ b.

2. Bất đẳng thức

Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức a gọi là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.

Ví dụ:

Bất đẳng thức 7 + (- 3) > 3 có vế trái là 7 + (- 3), vế phải là 3.

Bất đẳng thức x2 + 1 ≥ 1 có vế phải là x2 + 1, vế trái là 1.

3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Tính chất: Cho ba số a,b và c, ta có

Nếu a < b thì a + c < b + c.

Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c.

Nếu a > b thì a + c > b + c.

Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.

Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức

Ví dụ:

Ta có √ 2 < 3 ⇒ √ 2 + 2 < 3 + 2

Ta có - 2000 > - 2001 ⇒ - 2000 + (- 111) > - 2001 + (- 111)

II. Bài tập tự luyện

1. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

4 + (- 3) ≤ 5 (1)

6 + (- 2) ≤ 7 + (- 2) (2)

24 + (- 5) > 25 + (- 6) (3)

A. (1),(2),(3) 

B. (1),(3) 

C. (1),(2) 

D. (2),(3)

Hướng dẫn giải

+ Ta có: 

⇒ 4 + ( - 3 ) < 4 + 1 hay 4 + ( - 3 ) < 5. → Khẳng định ( 1 ) đúng.

+ Ta có: 

⇒ 6 + (- 2) < 7 + (- 2) → Khẳng định (2) đúng.

+ Ta có: 24 < 25 ⇒ 24 + (- 5) < 25 + (- 5)

→ Khẳng định (3) sai.

Chọn đáp án C.

Bài 2: Cho a - 3 > b - 3. So sánh hai số a và b

A. a ≥ b

 B. a < b 

C. a > b 

D. a ≤ b

Hướng dẫn giải

Ta có a - 3 > b - 3 ⇒ (a - 3) + 3 > (b - 3) + 3 ⇔ a > b

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b

A. 5 - a ≥ 5 - b.

B. 5 - a > 5 - b.

C. 5 - a ≤ 5 - b.

D. 5 - a < 5 - b.

Hướng dẫn giải

Ta có: a > b ⇒ - a < - b ⇔ 5 + (- a) < 5 + (- b) hay 5 - a < 5 - b.

Chọn đáp án D.

Bài 4: Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x(A) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x ≤ 25 

B. x < 25 

C. x > 25 

D. x ≥ 25

Hướng dẫn giải

Một Ampe kế đo cường độ dòng điện thì cường độ dòng điện tối đa mà Ampe đo được là giới hạn đo của ampe kế đó.

Khi đó: x ≤ 25

Chọn đáp án A.

Bài 5: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a + d > b + c

B. a + c > b + d

C. b + d > a + c

D. a + b > c + d

Hướng dẫn giải

Theo giả thiết ta có: a > b, c > d ⇒ a + c > b + d.

Chọn đáp án B.

Bài 6: . Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3

A. a + (-3) = b + 3

B. a + (-3) > b +3

C. a + (-3) < b +3

D. Không so sánh được.

Hướng dẫn giải

* Ta có: a < b nên a + (-3) < b + (-3) (1)

Lại có: - 3 < 3 nên b +(-3) < b +3 (2)

* Từ (1) và (2) suy ra a + (-3) < b +3

Chọn đáp án C

Bài 7: Cho a + 2 < b – 3 . So sánh a và b?

A. a < b    

B. a > b

C. a = b    

D. Chưa thể kết luận

Hướng dẫn giải

Ta có : a + 2 < b – 3 nên a + 2+ (-2) < b - 3 + (-2)

Hay a < b – 5 (1)

Lại có: -5 < 0 nên b – 5 < b (2)

Từ (1) và (2) suy ra: a < b

Chọn đáp án A

Bài 8: Cho các khẳng định sau:

(1): 3 + ( -10) < 4 + (- 10)

(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)

(3): 4 – 9 < -5 - 9

Hoỉ có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 0                                        B. 1

C. 2                                         D. 3

Hướng dẫn giải

(1): Vì 3 < 4 nên 3 + ( -10) < 4 + (- 10)

Do đó (1) đúng.

(2): vì (- 15) < (-13) nên (-2) + (-15) < (-2) + (-13)

Suy ra , (2) sai

(3): Ta có: 4 > - 5 nên 4+ (-9) > - 5 + (- 9) hay 4 – 9 > -5 - 9

Suy ra,(3) sai

Vậy chỉ có 1 khẳng định đúng

Chọn đáp án B

Bài 9: Cho a < b - 1. So sánh a và b.

A. Chưa thể kết luận                                      B. a = b

C. a > b                                                             D. a < b

Hướng dẫn giải

Ta có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0 hay b - 1 < b (1)

Lại có: a < b – 1 (giả thiết ) (2 )

Từ (1) và (2) suy ra: a < b

Chọn đáp án D

Bài 10: Ta có:

(1) -2000 < -2001

(2) suy ra: -2000 + a < -2001 + a

Bài giải trên có sai không? Nếu sai thì sai từ bước mấy?

A. Bài giải đúng

B. Sai bước 1

C. Sai bước 2

D. Tùy giá trị của a.

Hướng dẫn giải

Ta có: -2000 > -2001 nên bước (1) sai

Chọn đáp án B

2. Bài tập tự luận

Bài 1: Khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?

a) - 6 > 5 - 10

b) - 4 + 2 ≥ 5 - 7

c) 11 + (- 6) ≤ 10 + ( 6)

Hướng dẫn:

a) Ta có: VP = 5 - 10 = - 5

Mà - 5 > - 6 ⇒ VP > VT.

Vậy khẳng định trên là sai.

b) Ta có:

Khẳng định trên đúng.

c) Ta có: 

 ⇒ VT = 11 + (- 6) > VP = 10 + (- 6)

Khẳng định trên là sai.

Bài 2: So sánh a và b biết:

a) a - 15 > b - 15

b) a + 2 ≤ b + 2

Hướng dẫn:

a) Ta có: a - 15 > b - 15 ⇔ a - 15 + 15 > b - 15 + 15 ⇔ a > b

Vậy a > b

b) Ta có: a + 2 ≤ b + 2 ⇒ a + 2 + (- 2) ≤ b + 2 + (- 2) ⇔ a ≤ b

Vậy a ≤ b

Trên đây là nội dung tài liệu Chuyên đề Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán Toán 8. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF