OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Chuyên đề Đặc điểm dân cư - xã hội Đông Nam Á môn Địa Lý 8 năm 2021

21/05/2021 1.28 MB 167 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210521/202361295382_20210521_144859.pdf?r=7269
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Chuyên đề Đặc điểm dân cư - xã hội Đông Nam Á môn Địa Lý 8 năm 2021 nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức chương Châu Á trong chương trình sách giáo khoa. Mời các em cùng theo dõi!

 

 
 

ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

 

1. LÝ THUYẾT

a. Đặc điểm dân cư

- Đông Nam Á là khu vực đông dân trên thế giới, mật độ dân số cao.

- Cơ cấu dân số trẻ.

- Thành phần dân tộc đa dạng.

→ Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

b. Đặc điểm xã hội

- Văn hóa đa dạng, mỗi dân tộc phong tục, tập quán riêng, tuy nhiên người dân Đông Nam Á có những nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất.

- Trước chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các nước là thuộc địa của các nước đế quốc.

- Thể chế chính trị: chế độ cộng hòa và quân chủ lập hiến.

- Các quốc gia trong khu vực đã và đang hợp tác để cùng phát triển.

BẢNG SỐ LIỆU ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

 

Diện tích (Nghìn km2)

Dân số (Triệu người)

Mật độ (Người/k m2)

Tỉ lệ dân thành thị (%)

Toàn thế giới

135641,0

6555,0

48,0

48,0

Đông Nam Á

4495,0

565,0z

126,0

38,0

Brunây

6,0

0,4

69,0

72,0

Campuchia

181,0

14,1

78,0

15,0

Đông Timo

15,0

1,0

67,0

22,0

Inđônêxia

1919,0

225,5

117,0

42,0

Lào

237,0

6,1

26,0

19,0

Malaixia

330,0

26,9

82,0

62,0

Mianma

677,0

51,0

75,0

29,0

Philippin

300,0

86,3

288,0

48,0

Xingapo

0,6

4,5

7270,0

100,0

Thái Lan

513,0

65,2

127,0

33,0

Việt Nam

331,2

84,2

254,0

27,0

 

2. BÀI TẬP VÍ DỤ

Câu 1: Hoàn thành các bài tập sau:

a, Ghi tên các quốc gia theo diện tích thứ tự từ lớn đến nhỏ

b, Ghi tên các quốc gia theo dân số thứ tự từ đông nhất đến ít nhất.

c, Nhận xét về tỉ lệ dân thành thị giữa các nước có thu nhập cao và thu nhập thấp

Trả lời:

a, In-đô-nê-xi-a => Mi-an-ma => Thái Lan => Việt Nam => Ma-lai-xi-a => Phi-lip-pin => Lào => Cam-pu-chia => Đông Ti-mo => Bru-nây =>Singapore.

b, In-đô-nê-xi-a => Phi-lip-pin => Việt Nam => Thái Lan => Mi-an-ma => Ma-lai-xi-a => Cam-pu-chia => Lào => Singapore => Bru-nây => Đông Ti-mo.

c, Nhận xét về tỉ lệ dân thành thị:

Tỉ lệ dân thành thị giữa nhóm nước có mức thu nhập cao và nhóm nước có mức thu nhập thấp có sự phân hóa rõ ràng.

Ở nhóm các quốc gia có mức thu nhập cao thì tỉ lệ dân thành thị theo đó cũng rât cao, tiêu biểu như Xin-ga-po là nước có mức thu nhập cao nhất thì tỉ lệ dân thành thị của quốc gia này cũng chiếm tới 100%.

Tương tự như vậy ở các quốc gia có mức thu nhập thấp, tỉ lệ dân thành thị cũng theo đó rất thấp, tiêu biểu như Cam-pu-chia tỉ lệ dân thành thị chỉ chiếm 15% còn mức thu nhập xếp ở vị trí thứ 10/11 quốc gia trong khu vực.

Câu 2: Nhận xét sự phân bố dân cư của khu vực Đông Nam Á. Vì sao có sự phân bố dân cư đó?

Trả lời:

- Dân cư ở khu vực Đông Nam Á phân bố không đều:

+ Dân cư tập trung đông ở các khu vực đồng bằng châu thổ như: Đồng bằng sông Hồng, sông Mê Công, sông Mê Nam,...

+ Các khu vực ven biển dân cư tập trung đông đúc.

- Dân cư thưa thớt ở các khu vực sâu trong nội địa của các nước và các khu vực trung du và miền núi.

- Nguyên nhân: Do vị trí địa 11, nguồn tài nguyên thiên nhiên, yếu tố địa hình và các nhân tố kinh tế xã hội khác.

Câu 3: Kể tên và thủ đô của 11 nước Đông Nam á.

Trả lời:

Tên nước

Thủ đô

Việt Nam

Hà Nội

Lào

Viêng Chăn

Campuchia

Phnômpênh

Inđônêxia

Giacacta

Malaixia

Cualalămpơ

Philippin

Manila

Mianma

Yangun

Xingapo

Xingapo

Brunây

Banda

Xêri

Bêgaoan

Đông Timo

Đili

Thái Lan

Băng Cốc

 

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tôn giáo ở hầu hết các nước Mi-a-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia là

  1. Hồi giáo
  2. Ấn Độ giáo
  3. Phật giáo
  4. Thiên chúa giáo

Câu 2: Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là

  1. In-đô-nê-xi-a
  2. Việt Nam
  3. Thái Lan
  4. Phi-líp-pin

Câu 3: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là

  1. Ơ-rô-pê-ô-it
  2. Môn-gô-lô-it
  3. Ô-xtra-lô-it
  4. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

Câu 4: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là

  1. Cơ cấu trẻ
  2. Cơ cấu trung bình
  3. Cơ cấu già
  4. Cơ cấu ổn định

Câu 5: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia

  1. 9
  2. 10
  3. 11
  4. 12

Câu 6: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là

  1. Việt Nam
  2. In-đô-nê-xi-a
  3. Thái Lan
  4. Phi-lip-pin

Câu 7: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?

  1. Bru-nây
  2. Lào
  3. Đông-Ti-mo
  4. Sin-ga-po

Câu 8: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?

  1. In-đô-nê-xi-a
  2. Thái Lan
  3. Mi- An-ma
  4. Ma-lai-xi-a

Câu 9: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là

  1. Thái Lan
  2. Cam-pu-chia
  3. Việt Nam
  4. Lào

Câu 10: Đa số người Thái Lan theo tôn giáo

  1. Hồi giáo
  2. Ki-tô giáo
  3. Ấn Độ giáo
  4. Phật giáo

Câu 11: Đa số người In-đô-nê-xi-a theo tôn giáo

  1. Hồi giáo
  2. Ki-tô giáo
  3. Ấn Độ giáo
  4. Phật giáo

Câu 12: Đa số người Việt Nam theo tôn giáo

  1. Phật giáo và Hồi giáo
  2. Ki-tô giáo và Hồi giáo
  3. Phật giáo và Ki-tô giáo
  4. Phật giáo và Ấn Độ giáo

Câu 13: Cho tới trước chiến tranh thế giới thứ 2, 3 nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm lược

  1. Đế quốc Anh
  2. Đế quốc Tây Ban Nha
  3. Đế quốc Hà Lan
  4. Đế quốc Pháp.

Câu 14: Trong khu vực Đông Nam Á quốc gia nào không bị đế quốc xâm lược

  1. Việt Nam
  2. In-đô-nê-xi-a
  3. Thái Lan
  4. Phi-lip-pin

---(Hết)---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Chuyên đề Đặc điểm dân cư - xã hội Đông Nam Á môn Địa Lý 8 năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF