Với mục đích có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Adverb of frequency được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề.
Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
CHUYÊN ĐỀ ADVERB OF FREQUENCY
A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency): Định nghĩa và cách dùng
Đây là loại trạng từ được sử dụng khi bạn muốn nói về mức độ thường xuyên của một hành động nào đó. Bạn có thể bắt gặp nhiều trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn để diễn tả các hành động mang tính lặp đi lặp lại.
Có hai cách sử dụng thông dụng nhất của trạng từ chỉ tần suất:
Trạng từ chỉ tần suất dùng để chỉ mức độ thường xuyên của hành động được nói đến trong câu.
Ví dụ: My mother often goes to the supermarket in the evening.
(Mẹ tôi thường đi siêu thị vào buổi tối.)
My father rarely goes to bed late.
(Bố tôi hiếm khi đi ngủ muộn.)
Trạng từ chỉ tần suất sử dụng trong câu trả lời của câu hỏi “How often”
Ví dụ: How often do you go to the movie theater?
I think I go to the movie theater quite frequently, about three times a week.
(Bạn có hay đến rạp phim không?
Tớ nghĩ là khá thường xuyên đấy, khoảng tầm 3 lần một tuần.)
How often does he visit you?
I’m not sure, he barely does.
(Anh ấy có thường xuyên thăm cậu không?
Tớ không chắc nữa, anh ấy hiếm khi thăm tớ lắm.)
Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng nhất
Dưới đây là bảng các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh, sắp xếp theo độ thường xuyên giảm dần.
100% |
Always |
Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài |
90% |
Usually, Normally |
Thường xuyên |
80% |
Generally |
Thông thường, theo lệ |
70% |
Often, Frequently |
Thường |
50% |
Sometimes |
Thỉnh thoảng |
30% |
Occasionally, Seldom |
Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc |
10% |
Rarely |
Hầu như hiếm khi |
5% |
Hardly ever, Barely, Scarcely |
Hiếm khi, ít có, bất thường |
0% |
Never |
Không bao giờ |
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu
Trong một câu hoàn chỉnh, trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở 4 vị trí: trước động từ thường, sau động từ to-be, sau trợ động từ, và ở đầu hay cuối câu.
Trạng từ chỉ tần suất đứng ở trước động từ thường
Ví dụ:
I never smoke.
(Tôi không bao giờ hút thuốc.)
They often eat out.
(Họ thường đi ăn ngoài.)
Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ to be
Ví dụ:
Susie is often on time, but today she seems to be running a bit late.
(Susie thường khá đúng giờ, nhưng có vẻ hôm nay cô ấy đi muộn thì phải.)
Dave is always looking down on other people, it’s so rude.
(Dave luôn coi thường người khác, thật bất lịch sự.)
Trạng từ chỉ tần suất đứng sau trợ động từ
Ví dụ:
They have never been to England.
(Họ chưa bao giờ đến Anh.)
I don’t often do this, but I’ll make an exception this time.
(Tôi không thường làm việc này đâu, nhưng lần này là ngoại lệ nhé.)
Trạng từ chỉ tần suất đứng ở đầu hoặc cuối câu
Khi sử dụng với mục đích nhấn mạnh, trạng từ chỉ tần suất (trừ always, hardly, ever và never) có thể được đảo lên đầu câu, trước trợ động từ. Khi nó đứng ở cuối câu, sắc thái nghĩa không thay đổi so với khi đứng ở trong câu.
Ví dụ:
Usually my father doesn’t let me hang out too late.
(Thường thì bố tớ không cho tớ đi chơi muộn quá đâu.)
He never can understand how I feel.
(Anh ấy sẽ chẳng bao giờ hiểu được tớ cảm thấy như thế nào đâu.)
I don’t read this kind of stories often.
(Tớ không hay đọc mấy câu chuyện kiểu này lắm.)
B. VÍ DỤ
Bài 1: Đặt câu với các từ gợi ý
1. Susie/be/always/kind/others.
2. They/not/often/sell/breads.
3. Usually/she/leave/early/but/she/stay/at work/today.
4. This/type/exercise/always/give/me/headache.
5. Marina/seldom/go/out.
6. Vegetarians/never/eat/meat.
7. He/be/rarely/see/home/holidays.
ĐÁP ÁN
1. Susie is always kind to others.
2. They don’t often sell bread.
3. Usually she leaves early but she is staying at work today.
4. This type of exercise always gives me a headache.
5. Marina seldom goes out.
6. Vegetarians never eat meat.
7. He is rarely seen at home on holidays.
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa
1. I don’t think I have seen him recently, he often work overtime.
2. Always she sees him with another girl.
3. You always listen to me, I told you about this a thousand times already.
4. Hana barely talk like this, she must have been angry
5. Hardly my crush notices me in the crowd.
6. I’m 30 and my parents still never see me as a kid, I’m sick of it.
7. You should not take part in extracurricular activities often if you want to get a scholarship.
ĐÁP ÁN
1. work -> works
2. Always she -> She always
3. always -> never
4. talk -> talks
5. Hardly my crush -> My crush hardly
6. never -> always
7. should not -> should
Bài 3: Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
1. They go to the movies. (often)
………………………………………………………….
2. She listens to classical music. (rarely)
………………………………………………………….
3. He reads the newspaper. (sometimes)
………………………………………………………….
4. Sara smiles. (never)
………………………………………………………….
5. She complains about her husband. (always)
………………………………………………………….
6. I drink coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
7. Frank is ill. (often)
………………………………………………………….
8. He feels terrible (usually)
………………………………………………………….
9. I go jogging in the morning. (always)
………………………………………………………….
10. She helps her daughter with her homework. (never)
………………………………………………………….
11. We watch television in the evening. (always)
………………………………………………………….
12. I smoke. (never)
………………………………………………………….
13. I eat meat. (seldom)
………………………………………………………….
14. I eat vegetables and fruits. (always)
………………………………………………………….
15. He listens to the radio. (often)
………………………………………………………….
16. They read a book. (sometimes)
………………………………………………………….
17. Pete gets angry. (never)
………………………………………………………….
18. Tom is very friendly. (usually)
………………………………………………………….
19. I take sugar in my coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
20. Ramon and Frank are hungry. (often)
………………………………………………………….
21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)
…………………………………………………………………………………………..
22. Walter helps his father in the kitchen. (usually)
…………………………………………………………………………..
23. They watch TV in the afternoon. (never)
………………………………………………………………..
24. Christine smokes. (never)
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
1. They oftentrue go to the movies.
2. She rarelytrue listens to classical music.
3. He sometimestrue reads the newspaper.
4. Sara nevertruesmiles.
5. She alwaystrue complains about her husband.
6. I drink sometimestrue coffee.
7. Frank oftentrue is ill.
8. He usuallytrue feels terrible.
9. I alwaystrue go jogging in the morning.
10. She nevertrue helps her daughter with her homework.
11. We alwaystrue watch television in the evening.
12. I nevertrue smoke.
13. I seldomtrue eat meat.
14. I alwaystrue vegetables and fruits.
15. He often listens to the radio.
16. They sometimes read a book.
17. Pete never gets angry.
18. Tom is usually very friendly.
19. I sometimes take sugar in my coffee.
20. Ramon and Frank are often hungry.
21. My grandmother always goes for a walk in the evening.
22. Walter usually helps his father in the kitchen.
23. They never watch TV in the afternoon.
24. Christine never smokes.
Bài 4: Viết lại câu với trạng từ chỉ tần suất cho sẵn
1. Have you been to London? (ever)
2. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
3. Our friends must write tests. (often)
4. They go swimming in the lake. (sometimes)
5. The weather is bad in November. (always)
6. Peggy and Frank are late. (usually)
7. I have met him before. (never)
8. John watches TV. (seldom)
9. I was in contact with my sister. (often)
10. She will love him. (always)
ĐÁP ÁN
1. Have you ever been to London?
2. Peter doesn’t usually get up before seven.
3. Our friends must often write tests.
4. They sometimes go swimming in the lake.
5. The weather is always bad in November.
6. Peggy and Frank are usually late.
7. I have never met him before.
8. John seldom watches TV.
9. I was often in contact with my sister.
10. She will always love him.
Bài 5: Chọn đáp án đúng
1. Andrea lives next door so we ……………. see her.
a. never b. often c. rarely
2. Nancy and I (30%) ……………. go out for coffee together.
a. never b. frequently c. occasionally
3. We meet ……………. at the Annual General Meeting.
a. never b. every day c. yearly
4. My doctor …………….
a. yearly checks my health
b. checks yearly my health
c. checks my health yearly
5. It (0%) …………….rains here in the summer.
a. never b. sometimes c. rarely
6. ……………. we take the dog off his leash at the beach.
a. sometimes b. never c. rarely
7. My sister ……………. two days of school in a row.
a. often has missed
b.has missed often
c. has often missed
8. My boyfriend and I take vacations together quite …………….
a. never b. hardly c. frequently
9. Andy (10%) ……………. gets to visit his cousins.
a. very frequently b. very rarely c. very often
10. I don’t earn much because I
a. never went to college
b. went never to college
c. went to college never
ĐÁP ÁN
1. often
2. occasionally
3. yearly
4. checks my health yearly
5. never
6. sometimes
7. has often missed
8. frequently
9. very rarely
10. never went to college
Bài 6: Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất và dạng đúng của động từ
1. Our teacher, Mrs Jones, ……………. (never/be) late for lessons.
2. I ……………. (often/clean) my bedroom at the weekend.
3. My brother ……………. (hardly ever/help) me with my homework.
4. I ……………. (sometimes/be) bored in the maths lessons.
5. We ……………. (rarely/watch) football on TV.
6. You and Tony ……………. (never/play) computer games with me.
7. You ……………. (usually/be) at the sports centre on Sunday.
8. The school bus ……………. (always/arrive) at half past eight.
ĐÁP ÁN
1. is never
2. often clean
3. hardly ever helps
4. am sometimes
5. rarely watch
6. never play
7. are usually
8. always arrives
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
1. They go to the movies. (often)
………………………………………………………….
2. She listens to classical music. (rarely)
………………………………………………………….
3. He reads the newspaper. (sometimes)
………………………………………………………….
4. Sara smiles. (never)
………………………………………………………….
5. She complains about her husband. (always)
………………………………………………………….
6. I drink coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
7. Frank is ill. (often)
………………………………………………………….
8. He feels terrible (usually)
………………………………………………………….
9. I go jogging in the morning. (always)
………………………………………………………….
10. She helps her daughter with her homework. (never)
………………………………………………………….
11. We watch television in the evening. (always)
………………………………………………………….
12. I smoke. (never)
………………………………………………………….
13. I eat meat. (seldom)
………………………………………………………….
14. I eat vegetables and fruits. (always)
………………………………………………………….
15. He listens to the radio. (often)
………………………………………………………….
16. They read a book. (sometimes)
………………………………………………………….
17. Pete gets angry. (never)
………………………………………………………….
18. Tom is very friendly. (usually)
………………………………………………………….
19. I take sugar in my coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
20. Ramon and Frank are hungry. (often)
………………………………………………………….
21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)
…………………………………………………………
22. Walter helps his father in the kitchen. (usually)
…………………………………………………………
23. They watch TV in the afternoon. (never)
…………………………………………………………
24. Christine smokes. (never)
………………………………………………………….
Bài 2: Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh.
1. play/ football/ They/ sundays/ often/ on
2. early/ up/ sister/ never/ sundays/ on/ gets/ My
3. usually/ He/ goes/ to/ on/ fridays/ the/ cinema
4. go/ you/ restaurant/ often/ a/ do/ How/ to/?/
5. She/ the/ beach/ to/ always/ goes/ summer/ the/ in
6. She/ shopping/ often/ goes/ weekend/ at/ the
7. often/ rides/ bike/ He/ school/ to/ his
8. often/ How/ do/ evenings/ you/ the/ go/ in/?/
9. My/ always/ busy/ father/ is
10. Lan/ always/ going/ school/ to/ is/ late
11. usually/ Do/ late/ you/ get/ up/ weekend/ the/ at/?/
12. exercise/ sometimes/ I/ afternoons/ in/ the
13. Does/ usually/ brother/ your/ at/ lunch/ have/ home/ ?/
14. I/ play/ never/ games/ computer
15. TV/ She/ usually/ watches/ going/ before/ to/ bed
Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc
1.He( often/ clean) ____my bedroom at the weekend.
2. He( sometimes/ be) ____bored in the math lessons.
3. Our teacher( never/ be) ____late for lessons
4. Mai ( usually/ do) ____ her homework in the evening.
5. Lisa( sometimes/ take) ____ a bus to class.
6. You ( often/ watch) ____ action movies?
7. My mother (never/ buy) _____ fast food and she ( usually/ eat) ____ healthy food.
8. It (always/be) _____ hot and sunny here in August.
9. It ( sometimes/ rain) ____ here in the summer.
10. John and I ( often/ go) _____ out for a drink together.
11. They ( always/ do) _____ their homework before going to school.
12. My aunt is a vegetarian. She ( often/ eat) _____ fruits and vegetables and ( seldom/ eat) _____ meat.
13. My grandmother ( always/ go) ____ for a walk in the evening.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. They oftentrue go to the movies.
2. She rarelytrue listens to classical music.
3. He sometimestrue reads the newspaper.
4. Sara nevertruesmiles.
5. She alwaystrue complains about her husband.
6. I drink sometimestrue coffee.
7. Frank oftentrue is ill.
8. He usuallytrue feels terrible.
9. I alwaystrue go jogging in the morning.
10. She nevertrue helps her daughter with her homework.
11. We alwaystrue watch television in the evening.
12. I nevertrue smoke.
13. I seldomtrue eat meat.
14. I alwaystrue vegetables and fruits.
15. He often listens to the radio.
16. They sometimes read a book.
17. Pete never gets angry.
18. Tom is usually very friendly.
19. I sometimes take sugar in my coffee.
20. Ramon and Frank are often hungry.
21. My grandmother always goes for a walk in the evening.
22. Walter usually helps his father in the kitchen.
23. They never watch TV in the afternoon.
24. Christine never smokes.
Bài 2:
1.They often play football on sundays.
2. My sister never gets up early on sundays.
3. He usually goes to the cinema on fridays.
4. How often do you go to a restaurant?
5. She always goes to the beach in the summer.
6. She often goes shopping at the weekend.
7. He often rides his bike to school.
8. How often do you go in the evenings?
9. My father is always busy.
10. Lan is always going to school late.
11. Do you usually get up late at the weekend?
12. I sometimes exercise in the afternoons.
13. Does your brother usually have lunch at home?
14. I never play computer games.
15. She usually watches TV before going to school.
Bài 3:
1. often clean
2. is sometimes
3. is never
4. usually does
5. sometimes takes
6. Do you often watch
7. never buys/ always eats
8. is always
9. sometimes rains
10. often go
11. always do
12. often eats/ seldom eats
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Adverb of frequency. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Tổng hợp cấu trúc và bài tập viết lại câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 có đáp án
- Chuyên đề Adverb clauses
- Tổng hợp 250 câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT Quốc gia có đáp án
- Chuyên đề đọc hiểu Tiếng Anh nâng cao
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023174 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023240 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022556 - Xem thêm