OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Cách dùng Any và Some trong Tiếng Anh chuẩn nhất

24/02/2022 94.62 KB 455 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220224/782993291505_20220224_140143.pdf?r=9245
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là tài liệu Cách dùng Any và Some trong Tiếng Anh chuẩn nhất. Tài liệu được HOC247 biên soạn nhằm giúp các em biết cách sử dụng Any và Some để tránh bị nhầm lẫn giữa hai từ này, từ đó các em có thể làm các bài tập cũng như luyện thi. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

CÁCH DÙNG ANY VÀ SOME TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

1. Lý thuyết

1.1. Cách dùng Any

“Any dùng khi nào, any dùng trong câu gì, khi nào dùng any?”, đây là một số câu hỏi thắc mắc phổ biến về cách sử dụng any trong tiếng Anh.

Any mang nghĩa diễn đạt là “một chút, một vài”.

Cách dùng any và some thì đều có thể sử dụng cho danh từ đếm được hay không đếm được. Tuy nhiên, any thì sẽ dùng ở trong câu phủ định và câu hỏi.

- Any được sử dụng ở câu phủ định và câu hỏi.

Ví dụ:

+ I haven’t received any request about that document. (Tôi không nhận được bất kỳ yêu cầu nào về bộ tài liệu đó cả.)

+ Do you have any question about lesson today? (Bạn có bất cứ câu hỏi nào cho bài học hôm nay không?)

- Any diễn đạt ngữ nghĩa “bất cứ” khi sử dụng ở các câu khẳng định mang tính chất phủ định hoặc phía sau những từ như: If, Hardly, Never, Whether,…

Ví dụ:

+ Are there any persons in that room? (Có ai ở trong căn phòng đó không vậy?)

+ There is not any water in the kitchen. (Chả còn chút nước nào trong bếp cả.)

- Any đứng phía sau các động từ “avoid, ban, prevent, forbid” diễn đạt ngữ nghĩa là cấm đoán.

Ví dụ:

To avoid any mistake, please tell me know. (Để tránh sai sót, xin vui lòng nói cho tôi biết.)

- Ngoài ra, 1 vài từ kết hợp với any thường gặp như: Anyway, Anything, Anywhere,…

Ví dụ:

+ If you need anything let me know. (Nếu như bạn cần bất cứ thứ gì hãy cho tôi biết.)

+ I will go anywhere with you. (Tôi sẽ đi bất cứ nơi đâu với bạn.)

1.2. Cách dùng Some

Some diễn đạt về “một vài, một ít”.

Some có thể dùng đối với danh từ đếm được và không đếm được.

- Some được dùng trong câu khẳng định.

Ví dụ:

+ There is some salad in my kitchen. (Có một số món salad ở trong bếp của tôi đấy.)

+ He knows about that. He gives me some ice cream. (Anh ta biết điều đó. Anh ta cho tôi một ít kem.)

- Some được dùng trong câu hỏi.

Ví dụ:

+ Did you buy some sugar from the shop? (Bạn đã mua một chút đường từ cửa hàng đúng chứ?)

+ Can you get me some water? (Bạn có thể lấy cho tôi một ít nước được không?)

- Some được dùng trong các câu đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời.

Ví dụ:

+ Would you like to drink some coffee? (Bạn có muốn dùng một chút cà phê không?)

+ Please give me some suggestions. (Xin vui lòng cho đưa ra cho tôi một vài lời gợi ý.)

- Some được dùng với nghĩa là “ước chừng”.

Ví dụ:

+ Adam spent some five years in Vietnam. (Adam đã dành khoảng 5 năm ở Việt Nam.)

+ Some twenty people joined my team. (Khoảng hai mươi người đã tham gia nhóm của tôi.)

- Ngoài ra, bạn cũng sẽ thường thấy 1 vài cụm từ hoặc từ kết hợp với “some”. Ví dụ: someone, sometimes, something, somewhat,..

Ví dụ:

+ I will give you something. (Tôi sẽ tặng bạn một thứ gì đó.)

+ She sometimes plays badminton with her sister. (Cô ta thỉnh thoảng chơi cầu lông với chị của mình.)

1.3. Lưu ý

Để có cách dùng any và some một cách chuẩn xác cũng như tránh mắc các lỗi sai, hãy lưu ý vài điểm nho nhỏ dưới đây nhé.

- Đại từ khi đã được xác định trước đó, bạn có thể sử dụng any và some mà không cần phải có danh từ theo sau.

Ví dụ:

+ I want to some pictures, but i can’t find any. (Tôi muốn có một vài bức tranh, nhưng tôi không thể tìm thấy.)

+ If John has no food, I will give him some. (Nếu Mike không có thức ăn, tôi sẽ cho anh ấy một ít.)

- Các đại từ phiếm như: Someone, Something, Somewhere, Somebody, Anyone, Anything, Anywhere, Anybody,… đều được sử dụng tương tự với cách dùng any và some.

Ví dụ:

+ Is there anybody in the kitchen? (Có ai trong bếp không thế?)

+ Do you like something to drink? (Bạn uống một chút gì đó nhé?)

2. Bài tập

Exercise 1: Put in some or any.

1. We didn't buy … flowers.

2. This evening I'm going out with .... friends of mine.

3. A: Have you seen .... good films recently?

    B: No, I haven't been to the cinema for ages.

4. I didn't have .... money, so I had to borrow.

5. Can I have .... milk in my coffee, please?

6. I was too tired to do .... work.

7. You can cash these traveller's cheques at .... bank.

8. Can you give me .... information about places of interest in the town?

9. With the special tourist train ticket you can travel on .... train you like.

10. If there are .... words you don't understand use a dictionary.

Exercise 2: Complete the sentences with some– or any- + -body/-thing/-where.

1. I was too surprised to say ….

2. There's .... at the door. Can you go and see who is it.

3. Does .... mind if I open the window?

4. I wan't feeling hungry, so I didn't eat ....

5. You must be hungry. Would you like .... to eat?

6. Quick, let's go! There's .... coming and I don't want .... to see us.

7. Sarah was upset about .... and friend to talk to ....

8. This machine is very easy to me. .... can learn to use it very quickly.

9. There was hardly .... on the beach. It was almost deserted.

10. "Do you like .... near job?" "No, he lives in another past of town."

11. "Whre shall we go on holiday?" "Let's go .... warm and sunny."

12. They stay at home all the time. They never seem to go ....

13. I'm going out now. If .... phones while I'm out, can you tell them. I'll be back at 11.30?

14. Why are you looking under the bed? Have you lost ....?

15. The police have asked that .... who saw the accident should contact them.

16. "Can I ask you .... ?" "Sure What do you want to ask."

17. Sue is very secretive. She never tells .... . (2 words)

3. Đáp án

Exercise 1

1. any

2. some

3. any

4. any .... some

5. some

6. any

7. any

8. some

9. any

10. any

Exercise 2

1. anything

2. somebody/someone

3. anybody/anyone

4. anything

5. something

6. somebody/someone .... anybody/anyone

7. something .... anybody/anyone

8. anybody/anyone

9. anybody/anyone

10. anywhere

11. somewhere

12. anywhere

13. anybody/anyone

14. something

15. anybody/anyone

16. something

17. anybody/anyone .... anything

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Cách dùng Any và Some trong Tiếng Anh chuẩn nhất. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF