OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Các thì trong Tiếng Anh 10

16/12/2020 84.95 KB 637 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201216/90563923653_20201216_153246.pdf?r=9523
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em có thể hệ thống các thì thường gặp trong chương trình Tiếng Anh lớp 10, HOC247 xin gửi đến các em học sinh tài liệu Các thì trong Tiếng Anh 10. Bên cạnh đó còn có bài tập cho các em luyện tập để củng cố ngữ pháp của mình. Chúc các em học tốt!

 

 
 

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH 10

1. Lý thuyết

a. Hiện tại đơn:

- Với động từ thường:

S + V (s /es) …

S + don't/doesn't + V ...

Do/Does + S + V .....?

- Với động từ tobe:

S + is /am/are …

Cách dùng:

- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại.

Ex: She usually gets up at 6 a.m.

- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên.

Ex: Water freezes at 0 degree centigrade.

- Mô tả các hành động trong sách báo, vở kịch, bài bình luận trên truyền thanh…

Ex: In the film, the woman wears a red skirt.

Dấu hiệu nhận biết:

Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại đơn:

Every____ (everyday, everyweek, everynight, …..)

Often, sometimes, usually, always……

Twice a week, once a week….

b. Present continuous: Thì hiện tại tiếp diễn

S + is / am /are + V-ing

S + is / am /are + not + V-ing

Is / am /are + S + V-ing?

Cách dùng:

- Dùng để chỉ một hành động đang được tiến hành trong lúc đang nói.

Ex: Listen! The bird is singing.

am studying now.

- Một hành động đang quanh quẩn xảy ra bây giờ nhưng không nhất thiết     xảy ra vào lúc nói.

Ex: I am reading a very good story.

- Một hành động dự kiến trong tương lai gần mà đã được sắp xếp xong.

Ex: They are playing tennis next week.

- Với chữ always đế diễn tả một hành động thường lặp lại thường xuyên, hay một lời phàn nàn…

Ex: He is always taking exams. He is always studying.

Dấu hiệu nhận biết:

Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn:           

- Câu bắt đầu bằng một mệnh lệnh như: Listen!, Look!, Pay attention!, Keep silent!....

now, right now, at the moment, at the present, todaywhile

next….. ( chỉ một dự định)

c. Simple Past: Thì quá khứ đơn

- Với động từ thường:

S + V­2 / ed  …

S + didn't + V ...

Did + S + V ....?

- Với động từ tobe:

S + was / were…

Cách dùng:

- Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ.

Ex: We bought this car two years ago.

- Một thói quen trong quá khứ.

Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this   river.        

Dấu hiệu nhận biết:

Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ đơn:

yesterday ________ (yesterday morning, yesterday afternoon, …….)

last _______ (last year, last night, last week, last month….)

_______ ago (two years ago, many months ago, ten minutes ago….)

in + year in the past (một năm nào đó trong quá khứ vd in 1999, in 2001…)

d. Present perfect: Thì hiện tại hoàn thành

S + have / has + Vp.p

S + have / has +not + Vp.p

Have / has + S + Vp.p?

Cách dùng:

- Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian xác định.

Ex: I haven’t met him before.

- Một hành động vừa mới xảy ra, hay hoàn tất.

Ex: She has just gone out.

- Một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

Ex: My father has worked in this company for 10 years.

- Một hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng chấm dứt vào lúc nói.

Ex: I haven’t seen you for a long time. (Nhưng bây giờ tôi đã gặp bạn rồi)

- Một hành động xảy ra hơn một lần trong quá khứ.

Ex: I have met him three times.

Dấu hiệu nhận biết:

Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành:

Never, ever, since, for, recently, already, so far, before (trước đây), yet, …

e. Past continuous: Thì quá khứ tiếp diễn

S + was / were + V-ing

Cách dùng:

- Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex: What were you doing at 7 pm yesterday?

- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra cắt ngang.

Ex: Mai was watching TV when I came home.

When they were having dinner, she entered their room.

- Hai hành động cùng song song xảy ra trong quá khứ.

Ex:While her mother was cooking dinner, her father was reading books.

Dấu hiệu nhận biết:

Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn:

At + giờ + thời gian trong quá khứ

At this/ that time + thời gian trong quá khứ

Khi hai mệnh đề nối với nhau bằng chữ when hoặc while

f. Past perfect: Thì quá khứ hoàn thành

S + had + V p.p

S + had + not + V p.p

Had + S + V p.p?

Cách dùng:

- Một hành động đã được hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ.

Ex: He had left the house before she came.

- Một hành động đã được hoàn tất trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex: We had had lunch by two o’clock.

By the age of 25, he had written two famous novels.

Dấu hiệu nhận biết:

Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành:

by + thời gian trong quá khứ

before, after, when, by the time, as soon as, as….

g. Simple future: Thì tương lai đơn

S + will + V (infinitive)

S + won't + V (infinitive)

Will + S + V (infinitive)?

Cách dùng:

- Một hành động có thể, hay có lẽ xảy ra trong tương lai.

Ex: They will come here next week.

The football match will be over at 7 o’clock.

- Một lời đề nghị hay một yêu cầu (ở thể nghi vấn)

ExWill you go to the cinema with me?

Dấu hiệu nhận biết:

Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì tương lai đơn:

Next ______ (next week, next month, …..)

At + thời giờ trong tương lai

Chú ý: Để diễn tả một hành động có ý định hay một dự trù trong tương lai, ta có thể dùng TO BE GOING TO + V (inf)

g. Future perfect: Thì tương lai hoàn thành

S + will have + Vp.p

Cách dùng:

- Một hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm ở tương lai hay một hành động khác ở tương lai.

Ex: By lunch time, I will have typed five letters.

- Đối với một hành động vươn dài tới một thời điểm trong tương lai.

Ex: When I leave the school next week, I will have taught this class for 5 years.

On December 18th , they will have been married for 30 years.

2. Bài tập

1. Choose the word or phrase that best complete the sentence (A, B, C, or D):

1) He ____ for London one year ago.

A. left                                    B. has left                           C. leaves                          D. had left

2) She ____ in Hue for twenty years.

A. lives                                  B. has lived                         C. lived                            D. will live

3) I ____ to the market with my mother yesterday.

  A. go                              B. went                              C. have gone                    D. was going

4) What ____ you ____, Nam? – I’m thinking of my mother.

 A. do/think                   B. are/thinking                    C. have/thought                D. were/thinking

5) How long ____ you ____ her? – For five months.

 A. do/know                           B. are/knowing                   C. have/known                 D. had/known

6) I usually ____ to school by bus.

A. went                                 B. am going                        C. go                                D. have gone

7) Yesterday morning I ____ up at 6.30.

  A. got                                    B. get                                 C. was getting                   D. had got

8) Please don’t make so much noise. I ____.

   A. studying                            B. study                              C. am studying                  D. studied

9) Water ____ at 100 degrees Celsius.

     A. boils                                 B. boiled                            C. is boiling                      D. will boil

10) It is raining now. It began raining two hours ago. So it ____ for two hours.

     A. rains                                 B. is raining                         C. has rained                    D. rained

11) ____ you ____ out last night?

  A. Did/go                        B. Do/go                            C. Have/gone                   D. Were/going

12) This house ____ 35,000 pounds in 1980.

  A. costs                                 B. cost                               C. had cost                       D. was cost

13) While Tom ____ tennis, Ann ____ a shower.

A. played/took 

B. playing/taking              

C. was playing/was taking

D. was play/was take

14) Mike is playing chess. How long ____ he ____?

A. did/play                  B. is/playing                   C. has/play                   D. has/been playing

15) When they ____ in the garden, the phone ____.

A. worked/was ringing           B. were working/rang         C. worked/rang           D. work/rings

16) After they ____ their breakfast, they ____ shopping yesterday.

A. have/go                   B. had had/go              C. had/had gone               D. had had/went

17) They ____ tea when the doorbell ____.

A. have/is ringing          B. were having/rang         C. had had/ rang          D. having/ringing

18) Father ____ his pipe while mother ____ a magazine.

A. smoked/read

B. had smoked/read        

C. was smoking/was reading

D. smoking/reading

19) When I ____ into the office, my boss ____ for me.

A. came/was waiting

B. was coming/waited 

C. had come/waited

D. came/waiting

20) When I ____ Brian, he ____ a taxi.

A. see/drives

B. see/was driving

C. saw/was driving

D. saw/is driving

21) When he ____, we ____ dinner.

A. arrived/having

B. arrived/were having

C. was arriving/had

D. had arrived/had     

22) While they ____ chess, we ____ the shopping.

A. playing/doing

B. were playing/doing                

C. played/did

D. were playing/were doing

23) They ____ football when the lights in the stadium ____ out.

A. were playing/went

B. played/was going         

C. were playing/ was going

D. are play/went

ĐÁP ÁN

1A; 2B; 3B; 4B; 5C; 6C; 7A; 8C; 9A; 10C; 11A; 12B; 13C; 14D; 15B; 16D; 17B; 18C; 19A; 20C; 21B; 22D; 23A

.....

Trên đây là trích dẫn nội dung của tài liệu Các thì trong Tiếng Anh 10, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục

Chúc các em học tập thật tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF