OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Các động từ, cụm động từ thường gặp trong Tiếng Anh

28/12/2020 88.8 KB 295 lượt xem 4 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201228/837544777831_20201228_163054.pdf?r=2233
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Các động từ, cụm động từ thường gặp trong Tiếng Anh nhằm giúp các em ôn tập kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.

 

 
 

CÁC ĐỘNG TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP

TRONG TIẾNG ANH

1. Động từ

- walk /wɔ:k/ đi bộ

- run /rʌn/ chạy

- tiptoe /’tiptou/ đi nhón chân

- crawl /krɔ:l/ bò, trườn

- lift /lift/ nâng lên, nhấc lên

- throw /θrou/ ném, vứt, quăng

- bend /bend/ cúi xuống

- dive /daiv/ nhảy lao đầu xuống nước, lặn

- jump /dʤʌmp/ nhảy, giật mình

- sit down: ngồi xuống

- stand up: đứng lên

- crouch /kautʃ/ né, núp

- carry /’kæri/ mang, vác

- lean /li:n/ dựa, tựa, chống

- kneel /ni:l/ quỳ

- hist /hit/ đánh

- push /puʃ/ đẩy

- pull /pul/ kéo

- laugh /lɑ:f/ cười

- teach /ti:tʃ/ dạy, dạy học

- swim /swim/ bơi

- knit /nit/ đan

- write /rait/ viết

- hammer /’hæmə/ đóng, nện

- fish /fiʃ/ câu cá

- listen /’lisn/ nghe

- cry /krai/ khóc

- cook /kuk/ nấu

- be: là

- have: có

- do: làm

- say: nói

- get: được

- make: làm

- go: đi

- see: thấy

- know: biết

- take: lấy

- think: nghĩ

- come: đến

- give: cho

- look: nhìn

- use: dùng

- find: tìm thấy

- want: muốn

- tell: nói

- put: đặt

- mean: nghĩa là

- become: trở thành

- leave: rời khỏi

- work: làm việc

- need: cần

- feel: cảm

- seem: hình như

- ask: hỏi

- show: hiển thị

2. Các cụm động từ

- Call for sth: cần cái gì đó

- Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

- Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

- Catch up with s.o: theo kịp ai đó

- Come off: tróc ra, sút ra

- Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

- Come up with: nghĩ ra

- Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

- Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó

- Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính-Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

- Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó

- Figure out: suy ra

- Find out: tìm ra

- Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

- Get along/ get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai

- Grow up: lớn lên

- Help s.o out: giúp đỡ ai đó

- Hold on: đợi tí

- Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

- Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

- Let s.o down: làm ai đó thất vọng

- Look after s.o: chăm sóc ai đó

- Look around: nhìn xung quanh

- Look at sth: nhìn cái gì đó

- Look down on s.o: khinh thường ai đó

- Look for s.o/ s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

- Look forward to something/ Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

- Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

- Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

- Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

- Show off: khoe khoang

- Show up: xuất hiện

- Slow down: chậm lại

- Speed up: tăng tốc

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Các động từ, cụm động từ thường gặp trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF