OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Quảng Chí

15/06/2020 62.32 KB 208 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200615/901143711_20200615_144212.pdf?r=6704
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn giúp các em học sinh hiểu và nắm vững các kiến thức cơ bản về hóa hữu cơ chương trình Hóa học 12, Học247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Quảng Chí. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em chuẩn bị tốt cho các bài thực hành trên lớp và đạt thành tích cao trong học tập.

 

 
 

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ

 

ESTE

Câu 1: Số lượng đồng phân este của C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là :

A. 2 và 3                              B. 3 và 6                          C. 4 và 6                         D. 2 và 4

Câu 2. Phát biểu Đúng là:

A. Khi thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuân nghịch

B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol

Câu 3: Este X có CTPT là C4H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol metylic.  CTCT của X

A. CH3COOCH2CH3                                                  B. CH2CH3COOCH3 

C. HCOOCH2CH2CH3                                               D. HCOOCH2(CH3)2

Câu 4:  Thuỷ phân este  X có CTPT là C4H8O2 trong  dung dịch NaOH thì thu được chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H5O2Na. Tên gọi của X là

A. etyl axetat                                                              B. metyl propionat     

C. propyl fomat                                                          D. isopropyl fomat

Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào không phải là của chất béo?

A. (C17H35COO)3 C3H5                                                              B. (C15H31COO)3C3H5       

C. (C17H33COO)3 C3H5                                                             D.(C4H9COO)3C3H5

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol và axit hữu cơ

B. Tất cả chất béo đều cho phản ứng cộng với Hiđro

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ

Câu 7: Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi

A. ancol etylic   < axit axetic    <  metylfomiat         

B. ancol etylic < axit axêtic   <  metylfomiat

C. metyl fomiat < ancol etylic  <  axit axêtic

D. axit axetic < metylfomiat < ancol etylic

Câu 8 : Phát biểu nào về tính chất vật lí là không đúng

A. Chất béo là chất lỏng, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc Hiđro cacbon không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường

C. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật

D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc Hiđro cacbon no của axit béo thường là chất rắn ở nhiệt độ thường

Câu 9: Hiđro hóa (xúc tác Ni, t0 ) chất béo  A thì thu được B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được glixerol và muối natristearat. Tên gọi của A là

A. triolein                             B. tripanmitin                     C. tristearin                   D. triliolein

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không Đúng

A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có tác dụng giặt rửa như nhau

B. Xà phòng bị mất tác dụng trong nước cứng

C. Chất giặt rửa tổng hợp dễ bị phân hủy bởi sinh vật nên không gây ô nhiễm môi trường

D. Chất giặt rửa tổng hợp tạo kết tửa với Ca2+, Mg2+ trong nước cứng

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam este X thu được 17,6 gam CO2 và  7,2 gam H2O. Công thức phân tử của este là

A. C4H8O4                            B. C4H8O2                         C. C2H4O2                       D. C3H6O2

Câu 12: Cho 14,8 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cấu tạo của este là

A. HCOOCH3                       B. CH3COOCH3                C. CH3COOC2H5             D. HCOOC3H7

Câu 13: X là một este no, đơn chức mạch hở  có tỷ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH dư ta thu được 2,4g muối.

A. C2H5COOCH3                  B. CH3COOC2H5              C. HCOOC3H7                 D. HCOOCH3

Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 16,68 gam.                      B. 18,38 gam.                   C. 18,24 gam.                 D. 17,80 gam

Câu 15: Chỉ số axit  là số miligam KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Khối lượng KOH cần dùng để trung hòa 10 gam chất béo có chỉ số axit là 4 là

A. 0,04                                 B. 0,56                              C. 0,4                             D. 0,056

Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thì thu được 2,76 gam Glixerol và a gam xà phòng. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Gía trị của a là

A. 22,104                            B. 24,651                           C. 15,355                        D. 22,032

CACBOHIDRAT

Câu 1: Glucozo và fructozo

A.đều tạo dd xanh lam  khi phản ứng với Cu(OH)2             

B.đều có nhóm  –CHO trong phân tử

C.là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất                                     

D.đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

Câu 2: Cho các dd: glucozo, glixerol, fom andehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên

A. Cu(OH)2                           B. Na                            C. ddAgNO3/NH3       D. ddBr2

Câu 3: chất nào sau đây không tham  gia pư thủy phân

A. tinh bột                             B. fructozo                     C. xenlulozo              D. saccarozo

Câu 4: Pư của Glucozo với chất nào sau đây có thể chứng minh Glucozo  có tính oxi hóa

A. Cu(OH)2/NaOH,t0            B. ddAgNO3/NH3            C. H2(Ni,t0)               D. (CH3CO)2O

Câu 5 : Kết luận nào sau đây đúng:

A. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ đa chức

B. chỉ có polisaccarit mới tham gia pư thủy phân

C. cacbohidrat luôn có công thức chung là : Cn(H2O)m

D. monosaccarit là cacbohidrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được

Câu 6 : Để phân biệt Glucozo và Fructozo  nên chọn thuốc thử nào sau đây

A. AgNO3/NH3            B. ddBr2                      C. Cu(OH)2/NaOH                 D. dd NaHSO3 bão hòa

Câu 7: Lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng Ag hoàn toàn dd chứa 18g Glucozo với H =80%

A. 17,28g                    B. 8,64                        C. 10,8                                    D. 21,6

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của Glucozo

A. thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực              B. tráng bạc, tráng phích

C. Nguyên liêu sản xuất ancol etylic                          D. Nguyên liệu sản xuất  PVC

Câu 9: Pư của Glucozo với hóa chất nào sau đây chứng tỏ Glucozo có 5 nhóm –OH trong phân tử:

A. ddBr2                       B. Cu(OH)2,t0 thường           

C. (CH3CO)2O             D. AgNO3/NH3

Câu 10 : Chất không phản ứng  với dd AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag là :

A. Axit axetic                B. Glucozo                  C. Axit fomic                          D. Fructozo

Câu 11 : Nhận xét nào không đúng

A. Cho Glucozo hoặc  Fructozo  vào dd AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra pư tráng bạc

B. Glucozo  và Fructozo  có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng 1 sản phẩm

C. Glucozo và Fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng loại phức đồng

D. Glucozo  và Fructozo  có CTPT giống nhau.

Câu 12 : Để chứng minh trong phân tử Glucozo  có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dd Glucozo  pư với

A.Cu(OH)2/NaOH đun nóng               B.Cu(OH)2 ,t0 thường

C.NaOH                                              D.dd AgNO3/NH3

Câu 13: Cho a(g) Glucozo  lên men thành ancol etylic với H= 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư được 80g kết tủa. Giá trị của a là:

A. 72                              B. 108                        C. 54                              D. 96

Câu 14: Người ta dùng 1 loại nguyên liệu chứa 50% Glucozo để lên men thành etanol với H=80%. Để thu được 2,3 lit  rượu 400 cần dùng bao nhiêu kg nguyên liệu nói trên (D của C2H5OH =0,8g/ml)

A.3,6                             B.1,8                          C.3,4                               D.4,2

Câu 15 : Loại thực phẩm không chứa nhiều Saccarozo là :

A. đường phèn             B. mật ong                  C. mật mía                     D. đường kính

Câu 16 : Chất không tan được trong nước lạnh là :

A. Glucozo                   B. Saccarozo               C. Fructozo                    D. Tinh bột

Câu 17 : Chất lỏng hòa tan được Xenlulozo là

A. Benzen                   B. Etanol                      C. ete                              D. Nước Svayde

Câu 18 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X,Y lần lượt là:

A. Glucozo, ancol etylic        

B.Glucozo,etyl axetat   

C.Saccarozo,Glucozo 

D.ancol etylic, andehyt axetic

Câu 19 : Fructozo  không phản ứng  được với

A. H2(Ni,t0)                B. Cu(OH)2                 C. dd AgNO3/NH3                  D. dd Br2

Câu 20 : Cho 10kg Glucozo chứa 10% tạp chất lên men thành etanol. Trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt 5%. Thể tích  ancol etylic thu được là (D của etanol = 0,8g/ml):

A. 5,75 lit                    B. 5,4625                    C. 0,2875                              D. 5.56

Câu 21 : Cho 11,25g Glucozo lên men rượu thấy thoát ra 2,24 lit CO2. H của quá trình lên men là

A.70%                         B.80                            C.75                                     D.85

Câu 22 : Cho 25ml dd Glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư → 2,16g kết tủa Ag. Nồng độ của dd Glucozo đã dùng là :

A. 0,3m                       B. 0,4                          C. 0,2                                   D. 0,1

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn dd chứa 102,6g Saccarozo trong môi trường axit vừa đủ → dd X. Cho  X tác dụng với AgNO3/NH3 dư đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là: (H cả quá trình là 70% )

A.129,6g                     B.90,72                      C.45,36                                 D.64,8

Câu 24: Kết luận nào chính xác khi nói  về tinh bột và xenlulozo

A,  là đồng phân của nhau                                         

C. TB và X đều được tạo nên từ các gốc α- Glucozo

B, Thủy phân đến cùng  được  sản phẩm giống nhau   

D. Đều có cấu tạo mạch không phân nhánh

Câu 25 : Cần bao nhiêu g dd HNO3 60% để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 237,6g xenlulozo trinitrat với H= 85%   

A. 151,2                     B. 252                         C. 296,5                      D. 214,4

Câu 26: Cần dùng bao nhiêu kg gạo chứa 80% tinh bột để thủy phân thu được 1080g glucozo với H=60%

A.972                          B.1215                        C.2025                        D.2000

Câu 27: Kết luận nào chưa chính xác

A. Bông nõn có hàm lượng Xenlulozo cao nhất                     B. Saccarozo là disaccarit tạo nên từ 2 gốc α- glucozo

C. Saccarozo không tham gia pư tráng gương                       D. Nhận biết Glixerol và Saccarozo bằng pư tráng gương

AMIN

Câu 1. Ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?
A. 2.                            B. 4.                                        C. 3.                            D. 5.

Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I có công thức phân tử C4H11N?

A. 4                             B.6                                         C.8                               D.10

Câu 3: Số đồng phân của amin thơm ứng với CTPT C7H9N là

A. 1                             B.2                                         C.3                                D.4

Câu 4. Tên gọi đúng của cấu tạo CH3CH(CH­3)NH2

A. prop-1-ylamin.        B. etylamin.                             C. đimetylamin.           D. isopropylamin.

Câu 5. Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu cấu tạo ?

A. 8.                            B. 5.                                        C. 4.                            D. 3.

Câu 6. Chọn phát biểu sai.

A. Amin được hình thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C. Tuỳ vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.

D. Amin có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Câu 7. Giải thích về quan hệ- cấu trúc nào sau đây sai ?

A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.

B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn so với benzen và ưu tiên thế vào vị trí o-, p-.

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khí mật độ electron trên nguyên tử nitơ càng lớn.

D. Với amin RNH2, gốc R hút electron sẽ làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.

Câu 8. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự                                                       

A. NH3< C6H5NH2< CH3NHCH3< CH3CH2NH2.       B. NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3< C6H5NH2.

C. C6H5NH2< NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3.       D. C6H5NH2< NH3< CH3NHCH3< CH3CH2NH2.

Câu 9. Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ?

A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.

B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện «khói trắng ».

C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dich anilin thấy có kết tủa trắng.

D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức thu được 4,48 lit  CO2 (đkc). Amin đó là

A. C­2­H5NH2.              B. CH3NH2.                            C. C4H9NH2.              D. C3H7NH2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề cương ôn tập môn Hóa học 12 năm 2020 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

..

Trên đây là phần trích dẫn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Quảng Chí, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF