OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Hòa

26/06/2021 1.8 MB 161 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210626/433645381494_20210626_165300.pdf?r=7188
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em rèn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Hòa nhằm giúp các em học sinh có thể tự ôn luyện. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết tại đây!

Chúc các em đạt kết quả cao tất cả các môn trong kỳ thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có

A. 84 prôtôn và 210 nơtron.                              

B. 210 prôtôn và 84 nơtron.

C. 126 prôtôn và 84 nơtron.                              

D. 84 prôtôn và 126 nơtron.

Câu 2. Cho phản ứng hạt nhân sau: \({}_{2}^{4}He\)  +   \({}_{7}^{14}N\)\(\to \)  X +  \({}_{1}^{1}H\). Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

A. \({}_{8}^{17}O\).            

B. \({}_{10}^{19}Ne\).      

C. \({}_{3}^{4}Li\).              

D. \({}_{4}^{9}He\).

Câu 3. Đặt điện áp \(40\sqrt{3}\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt + ji). Giá trị của ji bằng

A. \(80\sqrt{3}\).       

B. \(110\sqrt{3}\).       

C. \(440\sqrt{3}\).  

D. \(330\sqrt{3}\).

 Câu 4. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là  N0 sau 2 chu kì bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là

A. N0/2.                             B. N0/4.                             C. N0/8.                        D. N0/16

Câu 5. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :

A. 20cm                    

B. 10cm.                     

C. 30cm.      

D. 40cm.

Câu 6. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

A. 180 J.                

B. 0,018 J.              

C. 18 J.                  

D. 36 J.

Câu 7. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:           

A. 2W                          B. 3W                        C. 18W                          D. 4,5W

Câu 8: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 1100.              

B. 2200.                 

C. 2500.                    

D. 2000.

Câu 9. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng \(\lambda =\frac{10}{3}m\). Tần số tương ứng của sóng này là:

A. 90 MHz               B. 100 MHz            C. 80 MHz              D. 60 MHz

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng l = 0,7 mm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.

A. 2 mm.                 B. 1,5 mm.              C. 3 mm.                 D. 4 mm.

 

...

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số \(91\,\,Hz\) truyền với tốc độ \({{3.10}^{8}}m/s\) có bước sóng là

A. \(2,73\,\,m.\)            

B. \(6\,\,m.\)                 

C. \(9,1\,\,m.\)   

D. \(3,3\,\,m.\)

Câu 2. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng \(110\,\,kV,\) truyền đi công suất điện \(1000\,\,kW\) trên đường dây dẫn có điện trở \(20\,\,\Omega \). Hệ số công suất của đoạn mạch là \(\cos \varphi =0,9.\) Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là

   A. \(5289\,\,kWh.\)        B. \(61,2\,\,kWh.\)         C. \(145,5\,\,kWh.\)              D. \(1469\,\,kWh.\)

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân \(i\). Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn.

A. giảm 7,62%.            

B. tăng 8,00%.            

C. giảm 1,67%.                           

D. giảm 8,00%.

Câu 4. Công thoát của êlectron khỏi đồng là \(6,{{625.10}^{-19}}J.\) Cho \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}m/s\), giới hạn quang điện của đồng là

   A. \(0,30\,\,\mu m.\)      B. \(0,65\,\,\mu m.\)      C. \(0,15\,\,\mu m.\)             D. \(0,55\,\,\mu m.\)

Câu 5. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động \(E\), điện trở trong \(r\) và mạch ngoài là một biến trở \(R.\) Khi biến trở lần lượt có giá trị là \({{R}_{1}}=0,5\,\,\Omega \) hoặc \({{R}_{2}}=8\,\,\Omega \) thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng

   A. \(r=4\Omega .\)        B. \(r=0,5\Omega .\)     C. \(r=2\Omega .\)               D. \(r=1\Omega .\)

Câu 6. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng \(0,5\,\,\mu m\). Khi bị chiếu sáng bởi bức xạ \(0,3\,\,\mu m.\) Gọi \({{P}_{0}}\) là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra \(P\) theo \({{P}_{0}}\) là

   A. \(0,1{{P}_{0}}.\)         B. \(0,01{{P}_{0}}.\)       C. \(0,001{{P}_{0}}.\)            D. \(100{{P}_{0}}.\)

Câu 7. Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ \(x=8\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) (\(x\) tính bằng \(cm\), \(t\) tính bằng \(s\)). Kể từ thời điểm \(t=0\), thời điểm vật qua vị trí có li độ \(x=4\sqrt{3}\,\,cm\) theo chiều âm lần thứ 2021 là

   A. \(2020,25\,\,s.\)         B. \(2020,75\,\,s.\)         C. \(1010,75\,\,s.\)               D. \(1010,25\,\,s.\)

Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần \(R\), cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung \(C\) thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều \(u=200\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\)\(V\). Khi \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\) hoặc \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ \(C\) thì công suất của mạch là \(\frac{160}{3}W\). Giá trị của \(R\) là

   A. \(150\,\,\Omega .\)    B. \(100\,\,\Omega .\)    C. \(75\,\,\Omega .\)            D. \(50\,\,\Omega .\)

Câu 9. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số \(f.\) Rôto của máy thứ nhất có \({{P}_{1}}\) cặp cực và quay với tốc độ \(n=1800\) vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có \({{P}_{2}}=4\) cặp cực và quay với tốc độ \({{n}_{2}}\). Biết \({{n}_{2}}\) có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của \(f\) là

   A. \(60\,\,Hz.\)               B. \(50\,\,Hz.\)               C. \(54\,\,Hz.\)                      D. \(48\,\,Hz.\)

Câu 10. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng \(K\) là \({{r}_{0}}\). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính \({{r}_{m}}\) đến quỹ đạo dừng có bán kính \({{r}_{n}}\) thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết \(8{{r}_{0}}<{{r}_{m}}+{{r}_{n}}<35{{r}_{0}}\). Giá trị \({{r}_{m}}-{{r}_{n}}\) là

   A. \(-15{{r}_{0}}.\)          B. \(-12{{r}_{0}}.\)          C. \(15{{r}_{0}}.\)                  D. \(12{{r}_{0}}.\)

...

Đáp án

1-D

2-B

3-A

4-D

5-C

6-D

7-B

8-A

9-A

10-A

11-A

12-C

13-B

14-C

15-C

16-A

17-D

18-D

19-D

20-C

21-B

22-D

23-A

24-A

25-C

26-C

27-A

28-C

29-A

30-B

31-D

32-B

33-B

34-B

35-A

36-D

37-B

38-D

39-D

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (VD): Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

    A. 120cm.                 B. 30cm.                   C. 15cm.                    D. 60cm.

Câu 2 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,4}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh \(C=\frac{10}{9\pi }pF\) thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

    A. 400m.                   B. 200m.                   C. 300m.                     D. 100m.

Câu 3 (TH): Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y-âng. Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa

A. hai vân tối liên tiếp.                              

B. vân sáng và vận tối gần nhau nhất.

C. vài vân sáng.                                       

D. hai vân sáng liên tiếp.

Câu 4 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với \(L=\frac{1}{4\pi }mH\) và \(C=\frac{1}{10\pi }\mu F\). Chu kì dao động riêng của mạch là

    A. 200πs.                 B. 100πs.                 C. 1s.                            D. \({{10}^{-5}}s\).

Câu 5 (NB): Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là

A. mạch biến điệu.   

B. micro                   

C. mạch khuếch đại.                              

D. anten phat.

Câu 6 (TH): Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện \(\left( 1kWh \right)\) là lượng điện năng bằng

    A. 3600J.                  B. 1J.                        C. 3600000J.               D. 1000J.

Câu 7 (TH): Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là:

    A. buồng tối              B. ống chuẩn trực     C. phim ảnh                 D. lăng kính

Câu 8 (VD): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số \(f=10Hz\) lệch pha nhau \(\pi rad\) và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ \(x=1cm\) là:

    A. \(212cm/s\)           B. \(105cm/s\)          C. \(178cm/s\)              D. \(151cm/s\)

Câu 9 (NB): Vật dao động điều hòa với phương trình \(x=6\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\). Biên độ của dao động là

    A. 5cm.                     B. 6cm.                     C. 10cm.                       D. 3cm.

Câu 10 (NB): Một âm cơ học có tần số 12Hz , đây là

 A. tạp âm.                

B. âm nghe được.    

C. siêu âm.    

D. hạ âm.

...

Đáp án

1-B

2-A

3-C

4-D

5-A

6-C

7-D

8-C

9-B

10-D

11-C

12-C

13-B

14-A

15-B

16-D

17-B

18-C

19-A

20-A

21-C

22-D

23-D

24-D

25-A

26-C

27-A

28-B

29-A

30-B

31-B

32-D

33-A

34-C

35-A

36-B

37-D

38-C

39-B

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x\text{ }=\text{ }5\cos \left( 6\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\)cm, \(t\) được tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được

    A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.

    B. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là \(30\pi \) cm/s.

    C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.

    D. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.

Câu 2: Đồng vị Coban \(_{27}^{60}Co\), hạt nhân có khối lượng \({{m}_{Co}}=59,934\,u\). Biết khối lượng của các hạt \({{m}_{p}}=1,007276\,u\), \({{m}_{n}}=1,008665\,u\). Độ hụt khối của hạt nhân đó là

    A. \(0,302\,u\).              B. \(0,544\,u\).              C. \(0,548\,u\).                D. \(0,401\,u\).

Câu 3: Một sóng điện từ có chu kì \(T\), truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại \(M\) biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là \({{E}_{0}}\) và \({{B}_{0}}\). Thời điểm \(t={{t}_{0}}\), cường độ điện trường tại \(M\) có độ lớn bằng \(\frac{{{E}_{0}}}{2}\). Đến thời điểm \(t={{t}_{0}}+\frac{T}{2}\), cảm ứng từ tại \(M\)có độ lớn là

A. \(\frac{{{B}_{0}}}{2}\).

B. \(\frac{\sqrt{2}{{B}_{0}}}{4}\).   

C. \(\frac{\sqrt{3}{{B}_{0}}}{4}\).          

D. \(\frac{\sqrt{3}{{B}_{0}}}{2}\).

Câu 4: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế \(u=100\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\)V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

    A. 50 V.                        B. 500 V                       C. 10 V.                          D. 20 V.

Câu 5: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất \(P=1,25\)W, trong 10 giây phát ra được \(3,{{075.10}^{19}}\) photon. Cho hằng số P – lăng \(6,{{625.10}^{-34}}\)Js và tốc độ ánh sáng trong chân không là \({{3.10}^{8}}\)m/s. Bức xạ này có bước sóng là

A. 0,49 µm.                  

B. 0,3 µm.                   

C. 0,45 µm.   

D. 0,52 µm.

Câu 6: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là \(\frac{4}{3}\). Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc \({{30}^{0}}\) so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là

A. 85,9 cm.                  

B. 51,6 cm.                  

C. 34,6 cm.   

D. 11,5 cm.

Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) vuông góc với trục quay và có độ lớn \(B=\frac{\sqrt{2}}{5\pi }\) T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

    A. \(220\sqrt{2}\)V.        B. 220 V.                      C. \(140\sqrt{2}\)V.           D. 110 V.

Câu 8: Đặt hiệu điện thế \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) (\({{U}_{0}}\) và \(\omega \) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch \(RLC\) không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở \(R\) để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

    A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)B. 1.                             C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\).     D. 0,5.

Câu 9: Hai chất điểm \(M\) và \(N\)cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ 6 cm, dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục \(Ox\). Vị trí cân bằng của \(M\) và \(N\)nằm trên một đường thẳng vuông góc với \(Ox\) tại \(O\). Trong quá trình dao động, hình chiếu của \(M\) và \(N\)lên trục \(Ox\) có khoảng cách lớn nhất là 6 cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

    A. \(\frac{\pi }{2}\).       B. \(\frac{\pi }{6}\).     C. \(\frac{\pi }{3}\).             D. \(\frac{\pi }{4}\).

Câu 10: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa \(MN\) có bề rộng 11 mm (\(M\)ở trên vân trung tâm và là một vân sáng) là

    A. 10.                           B. 12.                           C. 9.                                    D. 11.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

A

D

A

A

A

A

C

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

A

B

D

C

B

B

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

A

D

D

B

A

D

B

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

B

A

A

A

A

D

C

D

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng \(40\text{ g}\) và lò xo nhẹ có độ cứng \(16\text{ N/m}\), dao động điều hòa với biên độ \(\text{8 cm}\). Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

A. \(0,8\text{ m/s}\).  

B. \(\text{3,2 m/s}\).      

C. \(\text{1,6 m/s}\).     

D. \(\text{4 m/s}\).

Câu 2: Khi có giao thoa sóng từ hai nguồn kết hợp ngược pha, cùng biên độ a (sóng truyền đi với biên độ không đổi) thì tại trung điểm của đường nối tâm hai nguồn sẽ có biên độ bằng

A. \(\text{2a}\).          

B. \(\sqrt{2}\text{a}\).   

C. \(\sqrt{\text{3}}\text{a}\).     

D. \(0\).

Câu 3: Bức xạ điện từ có bước sóng \(9\,\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\) có tính chất nổi bậc là

A. làm ion hóa chất khí.                                  

B. đâm xuyên mạnh.

C. gây tác dụng nhiệt.                                    

D. diệt vi khuẩn.

Câu 4: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

A. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

B. Giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.

C. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.                

D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.

Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.    

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

A. hiện tượng tự cảm.                                      

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. khung dây quay trong điện trường.               

D. khung dây chuyển động trong từ trường.

Câu 7: Bình thường một khối bán dẫn có \({{10}^{10}}\)hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm sáng hồng ngoại có bước sóng \(\lambda =993,75\,nm\) có năng lượng \(1,{{5.10}^{-7}}\,J\) thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn là \({{3.10}^{10}}\). Biết \(h=6,{{625.10}^{-34}}\,J.s;\,\) \(c={{3.10}^{8}}\,\text{m/s}\). Tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới bán dẫn là

   A. \(\frac{1}{75}\).      B. \(\frac{2}{75}\).          C. \(\frac{4}{75}\).      D. \(\frac{1}{25}\).

Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì điều nào sau đây không thể xảy ra?

A. Cđdđ  sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.

B. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

C. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha 0,5\(\pi \) so với điện áp giữa hai đầu mạch.

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.

Câu 9: Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là

A. N0/2                          B. N0/4                         C. N0/8.                        D. N0/\(\sqrt{2}\)

Câu 10:Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số ƒ = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 15 m/s.              

B. v = 28 m/s.              

C. v = 25 m/s.

D. v = 20 m/s.

...

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Hòa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF