OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Tư Nghĩa

31/05/2021 1.07 MB 83 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210531/980163241351_20210531_125707.pdf?r=3202
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 Trường THPT Tư Nghĩa dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TƯ NGHĨA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?

  A. amilozơ                                                                    B. cao su lưu hóa

  C. amilopectin                                                              D. glicogen

Câu 42: Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?

  A. xenlulozơ                       B. fructozơ                       C. glucozơ                        D. saccarozơ

Câu 43: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?

  A. 2                                     B. 1                                   C. 4                                   D. 3

Câu 44: Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?

  A. nhóm chức ancol                                                     B. nhóm chức este

  C. nhóm chức axit                                                        D. nhóm chức anđehit

Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?

  A. C12H22O11                      B. NH4Cl                          C. CH3COONa                D. Na2CO3

Câu 46: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?

  A. Al                                   B. Zn                                 C. Mg                               D. Cu

Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

  A. C6H5NH2                       B. (CH3)2NH                    C. NH3                             D. CH3NH2

Câu 48: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?

  A. tính dẫn điện                  B. tính ánh kim                 C. tính cứng                     D. tính dẻo

Câu 49: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?

  A. Ba                                  B. Be                                 C. Cs                                D. Ca

Câu 50: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?

  A. glixerol và các axit béo                                            B. xà phòng và glixerol

  C. các axit béo và nước                                               D. triglixerit và nước

Câu 51: Đâu không phải là một loại protein?

  A. fibroin                            B. hemoglobin                  C. anbumin                       D. nicotin

Câu 52: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?

  A. nCO2 = 2nH2O                B. nCO2 <  nH2O                 C.nCO2 =  nH2O                  D. nCO2 >  nH2O    

Câu 53: Cho quá trình chuyển hóa sau: Khí CO2  → tinh bột → glucozơ  → C2H5OH

  Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?

  A. trùng hợp, quang hợp, lên men                               B. lên men, thủy phân, quang hợp

  C. quang hợp, thủy phân, lên men                               D. lên men, quang hợp, thủy phân

Câu 54: Cho phản ứng sau: (X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH

  Công thức cấu tạo của (X) là gì?

  A. CH3-CH(NH2)-COOH                                            B. H2N-CH2-CH2COOH

  C. H2N-CH2COOCH3                                                 D. HCOOCH2-CH2-NH2

Câu 55: Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?

  A. BeO, MgO, CaO                                                     B. BaO, K2O, Na2O

  C. CaO, Al2O3, MgO                                                   D. Al2O3, K2O, BaO

Câu 56: Cho các nhận định sau:

  (1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;

  (2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;

  (3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,6-glicozit;

  (4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;

  (5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;

  Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định trên?

  A. 1                                     B. 3                                   C. 2                                   D. 4

Câu 57: Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?

  A. quì tím                           B. NaOH                          C. Cu(OH)2                      D. HCl

Câu 58: Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?

  A. 2                                     B. 6                                   C. 4                                   D. 3

Câu 59: Este X có phản ứng hóa học sau:

X + NaOH → Y + C2H5OH

Y + NaOH CH4 + Na2CO3

  X là chất nào sau đây?

  A. CH3COOC2H5                                                        B. HCOOC2H5

  C. CH3COOCH3                                                          D. HCOOC3H7

Câu 60: Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là bao nhiêu?

  A. 2                                     B. 3                                   C. 1                                   D. 4

Câu 61: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

  A. Fe + dung dịch CuSO4                                            B. Zn + dung dịch HNO3

  C. Ag + Fe(NO3)3                                                        D. Cu + Fe2(SO4)3

Câu 62: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?

  A. Fe(NO3)2                        B. Cu(NO3)2                     C. HNO3                          D. Fe(NO3)3

Câu 63: Mệnh đề nào sau đây đúng?

  A. Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …

  B. Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …

  C. Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.

  D. Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.

Câu 64: Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)

  Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC

  Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?

  A. (1)-T1; (2)-T2; (3)-T3                                                 B. (1)-T2; (2)-T3; (3)-T1

  C. (1)-T3; (2)-T2; (3)-T1                                                 D. (1)-T3; (2)-T1; (3)-T2

Câu 65: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?

  A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH                                   B. H2N-CH2-COOH

  C. CH3-CH(NH2)-COOH                                            D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 66: Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6 + 6O2

  Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có diện tích 0,5 dm2 tổng hợp được 0,18 gam glucozơ?

  A. 5 giờ 33 phút                                                           B. 15 phút

  C. 198 giây                                                                   D. 269,2 phút

Câu 67: Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?

  A. 70%                               B. 53,34%                         C. 30%                             D. 46,66%

Câu 68: Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 27 gam                           B. 26 gam                         C. 30 gam                         D. 23 gam

Câu 69: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?

  A. 0,81 gam                        B. 0,48 gam                      C. 0,96 gam                      D. 0,24 gam

Câu 70: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là bao nhiêu lít?

  A. 25168 lít                        B. 25339 lít                       C. 76018 lít                      D. 75505 lít

Câu 71: Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?

  A. 14,375%                        B. 42,813%                       C. 57,187%                      D. 85,625%

Câu 72: Hai este X, Y có cùng công thức C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?

  A. 3,40 gam                        B. 2,72 gam                      C. 0,82 gam                      D. 0,68 gam

Câu 73: Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần dùng là gì?

  A. Fe2O3; 6,72 lít                                                          B. FeO; 6,72 lít

  C. Fe3O4; 1,545 lít                                                        D. Fe2O3; 1,545 lít

Câu 74: Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E  Tỉ khối của E so với không khí là 4. Công thức cấu tạo của E là gì?

  A. C3H7COOCH3                                                        B. C2H5COOCH3

  C. C3H7COOC2H5                                                       D. C2H5COOC3H7

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc loại peptit nào?

  A. tetrapetit                        B. pentapetit                     C. đipeptit                        D. tripetit

Câu 76: Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.

  A. 16,5 gam                        B. 13,2 gam                      C. 19,8 gam                      D. 19,9 gam

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là gì?

  A. 1,25                                B. 1,5                                C. 1,0                                D. 1,20

Câu 78: Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X, Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?

  A. HCOOC6H4CH2COOH                                          B. HCOOCH2C6H4COOH

  C. CH3COOC6H4COOH                                             D. C6H5COOCH2COOH

Câu 79: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:

- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).

- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).

- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?

  A. 360 ml                            B. 600 ml                          C. 450 ml                         D. 300 ml

Câu 80: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 68                                   B. 61                                 C. 30                                 D. 40

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

B

51

D

61

C

71

D

42

D

52

D

62

A

72

C

43

B

53

C

63

D

73

A

44

A

54

C

64

B

74

D

45

B

55

B

65

C

75

D

46

D

56

B

66

D

76

B

47

A

57

A

67

B

77

A

48

C

58

C

68

B

78

D

49

C

59

A

69

A

79

C

50

A

60

A

70

C

80

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?

  A. cao su lưu hóa                                                         B. glicogen

  C. amilopectin                                                              D. amilozơ

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?

  A. C12H22O11                      B. Na2CO3                        C. CH3COONa                D. NH4Cl

Câu 43: Đâu không phải là một loại protein?

  A. fibroin                            B. hemoglobin                  C. anbumin                       D. nicotin

Câu 44: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?

  A. 2                                     B. 4                                   C. 3                                   D. 1

Câu 45: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?

  A. Al                                   B. Zn                                 C. Mg                               D. Cu

Câu 46: Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?

  A. nhóm chức ancol                                                     B. nhóm chức axit

  C. nhóm chức anđehit                                                  D. nhóm chức este

Câu 47: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?

  A. Ca                                  B. Cs                                 C. Be                                D. Ba

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

  A. (CH3)2NH                      B. C6H5NH2                      C. NH3                             D. CH3NH2

Câu 49: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?

  A. glixerol và các axit béo                                            B. xà phòng và glixerol

  C. các axit béo và nước                                               D. triglixerit và nước

Câu 50: Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?

  A. xenlulozơ                       B. saccarozơ                     C. glucozơ                        D. fructozơ

 ---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

A

51

B

61

A

71

D

42

D

52

C

62

B

72

A

43

D

53

B

63

A

73

A

44

D

54

C

64

C

74

D

45

D

55

D

65

B

75

B

46

A

56

C

66

C

76

A

47

B

57

A

67

D

77

C

48

B

58

D

68

B

78

C

49

A

59

A

69

B

79

C

50

B

60

C

70

C

80

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?

  A. cao su lưu hóa                                                         B. amilopectin

  C. amilozơ                                                                    D. glicogen

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?

  A. CH3COONa                  B. Na2CO3                        C. NH4Cl                          D. C12H22O11

Câu 43: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?

  A. tính dẻo                         B. tính dẫn điện                C. tính cứng                     D. tính ánh kim

Câu 44: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?

  A. xà phòng và glixerol                                                B. triglixerit và nước

  C. glixerol và các axit béo                                            D. các axit béo và nước

Câu 45: Đâu không phải là một loại protein?

  A. hemoglobin                    B. fibroin                          C. nicotin                          D. anbumin

Câu 46: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?

  A. 4                                     B. 3                                   C. 1                                   D. 2

Câu 47: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?

  A. nCO2 = 2nH2O                B. nCO2 <  nH2O                 C.nCO2 =  nH2O                  D. nCO2 >  nH2O    

Câu 48: Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?

  A. glucozơ                          B. fructozơ                       C. xenlulozơ                     D. saccarozơ

Câu 49: Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?

  A. nhóm chức este                                                       B. nhóm chức ancol

  C. nhóm chức axit                                                        D. nhóm chức anđehit

Câu 50: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?

  A. Ba                                  B. Be                                 C. Ca                                D. Cs

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

A

51

A

61

C

71

C

42

C

52

B

62

B

72

A

43

C

53

A

63

A

73

A

44

C

54

A

64

B

74

C

45

C

55

D

65

A

75

D

46

C

56

A

66

D

76

B

47

C

57

D

67

B

77

B

48

D

58

B

68

A

78

D

49

B

59

D

69

B

79

C

50

D

60

D

70

B

80

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?

  A. 4                                     B. 1                                   C. 2                                   D. 3

Câu 42: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?

  A. Ba                                  B. Ca                                 C. Be                                D. Cs

Câu 43: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?

  A. xà phòng và glixerol                                                B. triglixerit và nước

  C. glixerol và các axit béo                                            D. các axit béo và nước

Câu 44: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?

  A. amilopectin                                                              B. amilozơ

  C. cao su lưu hóa                                                         D. glicogen

Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?

  A. CH3COONa                  B. Na2CO3                        C. NH4Cl                          D. C12H22O11

Câu 46: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?

  A. nCO2 = 2nH2O                B. nCO2 <  nH2O                 C.nCO2 =  nH2O                  D. nCO2 >  nH2O    

Câu 47: Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?

  A. glucozơ                          B. fructozơ                       C. xenlulozơ                     D. saccarozơ

Câu 48: Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?

  A. nhóm chức anđehit                                                  B. nhóm chức axit

  C. nhóm chức este                                                       D. nhóm chức ancol

Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

  A. NH3                               B. CH3NH2                       C. (CH3)2NH                    D. C6H5NH2

Câu 50: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?

  A. Cu                                  B. Mg                                C. Zn                                D. Al

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

B

51

C

61

A

71

C

42

D

52

D

62

D

72

A

43

C

53

A

63

B

73

A

44

C

54

B

64

A

74

C

45

C

55

B

65

A

75

B

46

B

56

D

66

B

76

A

47

D

57

C

67

C

77

C

48

D

58

D

68

A

78

D

49

D

59

B

69

B

79

C

50

A

60

B

70

A

80

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?

  A. 2                                     B. 1                                   C. 4                                   D. 3

Câu 42: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?

  A. glixerol và các axit béo                                            B. xà phòng và glixerol

  C. các axit béo và nước                                               D. triglixerit và nước

Câu 43: Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?

  A. nhóm chức axit                                                        B. nhóm chức este

  C. nhóm chức anđehit                                                  D. nhóm chức ancol

Câu 44: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?

  A. Al                                   B. Zn                                 C. Mg                               D. Cu

Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?

  A. CH3COONa                  B. Na2CO3                        C. C12H22O11                    D. NH4Cl

Câu 46: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?

  A. Ca                                  B. Cs                                 C. Be                                D. Ba

Câu 47: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?

  A. amilozơ                                                                    B. glicogen

  C. amilopectin                                                              D. cao su lưu hóa

Câu 48: Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?

  A. xenlulozơ                       B. saccarozơ                     C. glucozơ                        D. fructozơ

Câu 49: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?

  A. nCO2 = 2nH2O                B. nCO2 <  nH2O                 C.nCO2 =  nH2O                  D. nCO2 >  nH2O    

Câu 50: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?

  A. tính dẻo                         B. tính cứng                      C. tính ánh kim                 D. tính dẫn điện

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

B

51

A

61

D

71

D

42

A

52

B

62

A

72

C

43

D

53

C

63

B

73

C

44

D

54

C

64

C

74

B

45

D

55

D

65

B

75

B

46

B

56

A

66

A

76

A

47

D

57

A

67

A

77

C

48

B

58

B

68

C

78

C

49

C

59

C

69

D

79

A

50

B

60

D

70

D

80

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Tư Nghĩa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF