OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Trí

29/05/2021 962.78 KB 201 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210529/85634056945_20210529_124942.pdf?r=9723
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 Trường THPT Đức Trí. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H12O6.                       B. C6H10O5.                     C. C12H22O11.                  D. (C6H10O5)n.

Câu 42: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Tinh bột                         B. Glucozơ                       C. Saccarozơ                    D. Xenlulozơ

Câu 43: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. C2H5OH                        B. CH3OH                        C. C3H5(OH)3                  D. C3H7OH

Câu 44: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 72 gam.                          B. 144 gam.                      C. 48 gam.                        D. 44,8 gam.

Câu 45: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. HCl.                               B. N2.                                C. CO.                              D. CO.

Câu 46: Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?

  A. C6H6                              B. C2H2                            C. CH4                             D. C2H4

Câu 47: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol no                         B. ancol bậc 2                   C. ancol không no            D. ancol bậc 1

Câu 48: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. Na                                  B. NaOH                          C. Na2CO3                       D. NaCl

Câu 49: Etyl butirat là tên của este có công thức nào sau đây?

  A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3                              B. CH3CH2COOCH2CH3

  C. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3                              D. CH3CH2CH2COOCH2CH3

Câu 50: Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?

  A. (C17H33COO)3C3H5                                                B. (C17H35COO)3C3H5

  C. (C15H31COO)3C3H5                                                D. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5

Câu 51: Chất nào sau đây không phải este?

  A. HCOOCH=CH2                                                      B. HOOCCH3

  C. C6H5COOCH3                                                        D. C3H5(OOCCH3)3

Câu 52: Tripanmitin có công thức cấu tạo là

  A. C3H5(OCOC15H31)3.                                               B. C3H5(OCOC17H31)3.

  C. C3H5(OCOC17H35)3.                                               D. C3H5(OCOC17H33)3.

Câu 53: Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 1.

Câu 54: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?

  A. Este CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6H5OH.

  B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.

  C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

  D. Este thường ít tan trong nước.

Câu 55: Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

  A. CaCO3 (r) + 2H+ + 2Cl- → CaCl2 + CO2↑ + H2O

  B. CaCO3 (r) + 2H+ → Ca2+ + CO2↑ + H2O

  C. CO­32- + 2H+ → CO2↑ + H2O

  D. Ca2+ + CO32- + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Câu 56: Cacbohidrat X có các tính chất sau:

Tình chất

Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Tác dụng với dung dịch brom

Lên men khi có enzim xúc tác

Hiện tượng

Tạo dung dịch màu xanh lam

Tạo kết tủa trắng bạc

Làm mất màu dung dịch brom

Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong

 

X là

  A. Fructozơ.                       B. Xenlulozơ.                   C. Saccarozơ.                   D. Glucozơ.

Câu 57: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là

  A. HCOO-CH2-CH=CH2                                            B. CH3COOCH=CH2

  C. HCOOCH=CH-CH3                                               D. CH2=CH-COOCH3

Câu 58: Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?

  A. anđehit propionic           B. anđehit benzoic            C. anđehit axetic              D. anđehit fomic

Câu 59: Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào?

  A. Phân đạm                       B. Phân hỗn hợp               C. Phân lân                       D. Phân kali

Câu 60: Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về chất béo?

  A. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi là do phản ứng oxi hóa ở liên kết C=O.

  B. Dầu ăn và dầu hỏa có thành phần nguyên tố giống nhau.

  C. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và etylen glicol.

  D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.

Câu 61: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?

  A. Cho CH3OH tác dụng với CO                                 B. Lên men giấm C2H5OH

  C. Cho CH4 tác dụng với O2 (to, xt)                             D. Oxi hóa CH3CHO

Câu 62: Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

  A. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

  B. Có phản ứng este hóa.

  C. Tham gia phản ứng xà phòng hóa.

  D. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon không no.

Câu 63: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

  A. butan                              B. but-1-en                        C. metylpropan                 D. benzen

Câu 64: Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?

  A. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.

  B. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, …

  C. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

  D. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

Câu 65: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

  A. 12,4%.                           B. 11,4%.                          C. 13,4%.                         D. 14,4%.

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là

  A. C4H8O2.                         B. C2H4O2.                       C. C4H6O2.                       D. C3H6O2.

Câu 67: Cho các mệnh đề sau:

(1) Công thức phân tử của tristearin là C54H110O6.

(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.

(3) Fructozơ được gọi là đường nho.

(4) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.

(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

  Số mệnh đề đúng là

  A. 5.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 68: Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Số CTCT của X là

  A. 4.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 1.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br­2 đã phản ứng là

  A. 28,8 gam.                       B. 19,2 gam.                     C. 9,6 gam.                       D. 48 gam.

Câu 70: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

  A. 60%.                              B. 25%.                             C. 50%.                            D. 30%.

Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với không khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?

  A. 24 gam                           B. 32 gam                         C. 16 gam                         D. 8 gam

Câu 72: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

  A. 17,80 gam.                     B. 16,68 gam.                   C. 18,24 gam.                   D. 18,38 gam.

Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3;

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;           

(e) Nhiệt phân AgNO3;                         

(g) Đốt FeS2 trong không khí.

  Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

  A. 3.                                    B. 1.                                  C. 4.                                  D. 2.

Câu 74: Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là

  A. C3H7COOC2H5.            B. C3H7COOCH3.            C. C2H5COOC2H5.          D. HCOOCH3.

Câu 75: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C  Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 20g.                                B. 10g.                              C. 25g.                              D. 15g.

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

  A. 5,25.                               B. 3,15.                             C. 3,60.                             D. 6,20.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là

  A. 15,46.                             B. 15,45.                           C. 15,60.                           D. 13,36.

Câu 78: Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.

  B. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.

  C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.

  D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

Câu 79: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là

  A. 23,34%.                         B. 56,34%.                        C. 87,38%.                       D. 62,44%.

Câu 80: Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được dung dịch Y và thoát ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,112 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thoát ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là

  A. 67,42 gam.                     B. 72,93 gam.                   C. 82,34 gam.                   D. 54,38 gam.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

A

51

B

61

C

71

C

42

B

52

B

62

C

72

C

43

A

53

C

63

B

73

C

44

D

54

B

64

C

74

C

45

C

55

C

65

D

75

A

46

D

56

B

66

A

76

C

47

C

57

A

67

B

77

A

48

B

58

C

68

A

78

C

49

B

59

A

69

A

79

A

50

C

60

C

70

C

80

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 48 gam.                          B. 72 gam.                        C. 144 gam.                      D. 44,8 gam.

Câu 42: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. HCl.                               B. N2.                                C. CO.                              D. CO.

Câu 43: Tripanmitin có công thức cấu tạo là

  A. C3H5(OCOC15H31)3.                                               B. C3H5(OCOC17H35)3.

  C. C3H5(OCOC17H33)3.                                               D. C3H5(OCOC17H31)3.

Câu 44: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. C2H5OH                        B. CH3OH                        C. C3H5(OH)3                  D. C3H7OH

Câu 45: Chất nào sau đây không phải este?

  A. C3H5(OOCCH3)3                                                    B. HCOOCH=CH2

  C. C6H5COOCH3                                                        D. HOOCCH3

Câu 46: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H12O6.                       B. C6H10O5.                      C. (C6H10O5)n.                 D. C12H22O11.

Câu 47: Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?

  A. C6H6                              B. C2H2                            C. C2H4                            D. CH4

Câu 48: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol no                         B. ancol bậc 2                   C. ancol không no            D. ancol bậc 1

Câu 49: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. Na2CO3                         B. NaCl                             C. NaOH                          D. Na

Câu 50: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Glucozơ                         B. Saccarozơ                     C. Tinh bột                       D. Xenlulozơ

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

C

51

C

61

B

71

A

42

C

52

B

62

B

72

A

43

C

53

A

63

D

73

A

44

B

54

B

64

A

74

B

45

A

55

A

65

C

75

A

46

A

56

C

66

B

76

D

47

D

57

B

67

D

77

D

48

A

58

B

68

D

78

B

49

B

59

B

69

B

79

B

50

B

60

B

70

B

80

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 48 gam.                          B. 44,8 gam.                     C. 72 gam.                        D. 144 gam.

Câu 42: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. CO.                              B. N2.                                C. CO.                              D. HCl.

Câu 43: Chất nào sau đây không phải este?

  A. HCOOCH=CH2                                                      B. HOOCCH3

  C. C3H5(OOCCH3)3                                                    D. C6H5COOCH3

Câu 44: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H10O5.                       B. C6H12O6.                      C. C12H22O11.                   D. (C6H10O5)n.

Câu 45: Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?

  A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5                          B. (C15H31COO)3C3H5

  C. (C17H35COO)3C3H5                                                D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 46: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. NaOH                            B. NaCl                             C. Na                                D. Na2CO3

Câu 47: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Xenlulozơ                      B. Saccarozơ                     C. Glucozơ                       D. Tinh bột

Câu 48: Etyl butirat là tên của este có công thức nào sau đây?

  A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3                              B. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3

  C. CH3CH2CH2COOCH2CH3                                     D. CH3CH2COOCH2CH3

Câu 49: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. CH3OH                         B. C3H7OH                      C. C3H5(OH)3                  D. C2H5OH

Câu 50: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol bậc 1                    B. ancol bậc 2                   C. ancol không no            D. ancol no

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

A

61

C

71

D

42

A

52

B

62

C

72

D

43

D

53

A

63

B

73

C

44

B

54

C

64

A

74

D

45

A

55

C

65

A

75

C

46

C

56

B

66

B

76

D

47

A

57

C

67

C

77

B

48

D

58

B

68

B

78

B

49

C

59

B

69

A

79

D

50

C

60

A

70

A

80

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 144 gam.                        B. 48 gam.                        C. 72 gam.                        D. 44,8 gam.

Câu 42: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol bậc 1                    B. ancol no                        C. ancol không no            D. ancol bậc 2

Câu 43: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H10O5.                       B. (C6H10O5)n.                  C. C6H12O6.                     D. C12H22O11.

Câu 44: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. NaOH                            B. Na2CO3                        C. NaCl                            D. Na

Câu 45: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. CO.                              B. HCl.                             C. CO.                              D. N2.

Câu 46: Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?

  A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5                          B. (C15H31COO)3C3H5

  C. (C17H35COO)3C3H5                                                D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 47: Etyl butirat là tên của este có công thức nào sau đây?

  A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3                              B. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3

  C. CH3CH2CH2COOCH2CH3                                     D. CH3CH2COOCH2CH3

Câu 48: Tripanmitin có công thức cấu tạo là

  A. C3H5(OCOC17H35)3.                                               B. C3H5(OCOC17H31)3.

  C. C3H5(OCOC17H33)3.                                               D. C3H5(OCOC15H31)3.

Câu 49: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Tinh bột                         B. Glucozơ                       C. Xenlulozơ                    D. Saccarozơ

Câu 50: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. CH3OH                         B. C3H7OH                      C. C3H5(OH)3                  D. C2H5OH

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

D

51

C

61

B

71

D

42

A

52

C

62

A

72

B

43

C

53

C

63

D

73

A

44

A

54

D

64

C

74

A

45

B

55

B

65

C

75

B

46

C

56

B

66

A

76

C

47

D

57

D

67

D

77

D

48

C

58

B

68

A

78

A

49

B

59

C

69

D

79

C

50

D

60

A

70

A

80

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H10O5.                       B. (C6H10O5)n.                 C. C6H12O6.                     D. C12H22O11.

Câu 42: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. CH3OH                         B. C3H7OH                      C. C3H5(OH)3                  D. C2H5OH

Câu 43: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. NaCl                              B. Na2CO3                        C. Na                                D. NaOH

Câu 44: Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?

  A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5                          B. (C15H31COO)3C3H5

  C. (C17H35COO)3C3H5                                                D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 45: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. CO.                                B. N2.                                C. CO.                            D. HCl.

Câu 46: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Xenlulozơ                      B. Saccarozơ                     C. Glucozơ                       D. Tinh bột

Câu 47: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 144 gam.                        B. 44,8 gam.                     C. 72 gam.                        D. 48 gam.

Câu 48: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol bậc 1                    B. ancol bậc 2                   C. ancol không no            D. ancol no

Câu 49: Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?

  A. C6H6                              B. C2H4                            C. CH4                             D. C2H2

Câu 50: Tripanmitin có công thức cấu tạo là

  A. C3H5(OCOC15H31)3.                                               B. C3H5(OCOC17H33)3.

  C. C3H5(OCOC17H31)3.                                               D. C3H5(OCOC17H35)3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

C

51

D

61

C

71

A

42

A

52

B

62

A

72

C

43

D

53

B

63

C

73

C

44

B

54

C

64

A

74

A

45

C

55

C

65

A

75

B

46

C

56

C

66

B

76

D

47

A

57

A

67

C

77

B

48

D

58

D

68

A

78

B

49

C

59

B

69

A

79

D

50

C

60

D

70

B

80

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Trí. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF