OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tống Văn Trân

05/04/2021 1.03 MB 459 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210405/521890093162_20210405_163717.pdf?r=7936
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 Trường THPT Tống Văn Trân dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 1

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

A. Xà phòng hóa                 B. Tráng gương             C. Este hóa                          D. Hidro hóa

Câu 2: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :

A. Mg                                   B. Na                              C. Al                                    D. Cu

Câu 3: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:

A. 2,3 gam                           B. 3,2 gam                     C. 4,48 gam                         D. 4,42 gam

Câu 4: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ YZ trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:

A. Etyl axetat                       B. Metyl propionat        C. Metyl axetat                   D. Metyl acrylat

Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?

A. sự khử ion Na+               B. sự khử ion Cl-          C. sự oxi hóa ion Cl-       D. sự oxi hóa ion Na+

Câu 6: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2Orồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là :

A. 5,6 lít                               B. 11,2 lít                       C. 22,4 lít                            D. 8,4 lít

Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?

A. Al, Mg, Fe                      B. Al, Mg, Na.               C. Na, Ba, Mg                     D. Al, Ba, Na

Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic                          B. Anilin                         C. Glyxin                             D. Lysin

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại ?

A. Protein                            B. Cao su thiên nhiên    C. Chất béo                         D. Tinh bột

Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?

A. to tằm                              B.  tơ capron                  C. tơ nilon-6,6                     D. tơ visco

Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, III và IV                      B. II, III và IV               C. I, II và IV                       D. I, II và III

Câu 12: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:

A. 5                                      B. 7                                 C. 4                                      D. 6

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau:  X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y ;

Y + O  → Y1 ;  

Y1 + NaOH  → CH3COONa + H2O

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:

A. 3                                      B. 4                                 C. 2                                      D. 1

Câu 14: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?

A. C2H5OH                          B. C6H5NH2                  C. NH2-CH2-COOH           D. CH3COOH

Câu 15: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 6                                      B. 3                                 C. 5                                      D. 4

Câu 16: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:

A. 6                                        B. 4                                  C. 5                                      D. 7

Câu 17: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.

D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.

Câu 18: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?

A. CH3COOH.                      B. FeCl3.                           C. HCl.                                D. NaOH.

Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:

A. 2.                                       B. 1.                                  C. 4.                                     D. 3.

Câu 20: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 50%.                                 B. 66,67%.                        C. 65,00%.                           D. 52,00%.

Câu 21: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là:

A. Saccarozơ.                        B. Andehit axetic.            C. Glucozơ.                         D. Andehit fomic.

Câu 22: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:

A. Fe(NO3)3.                                                                 B. Fe(NO3)2.                       

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.                                                D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.

Câu 23: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ?

A. nước muối.                       B. nước.                            C. giấm ăn.                          D. cồn.

Câu 24: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. NaOH.                              B. Ag.                               C. BaCl2.                             D. Fe.

Câu 25: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?

A. 117.                                   B. 89.                                C. 97.                                   D. 75.

Câu 26: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?

A. Tính cứng.                        B. Tính dẫn điện.              C. Ánh kim.                         D. Tính dẻo.

Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.                        B. Glucozơ.                       C. Tinh bột.                         D. Xenlulozơ.

Câu 28: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ  I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là:

A. 2,16 gam.                         B. 1,544 gam.                   C. 0,432 gam.                      D. 1,41 gam.

Câu 29: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic.                  B. Axit stearic.                  C. Axit axetic.                     D. Axit ađipic.

Câu 30: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?

A. Cu, Fe, Al, Mg.                                                          B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.                                                 D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 31: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:

A. C2H4(COO)2C4H8            B. C4H8(COO)2C2H4        C. CH2(COO)2C4H8            D. C4H8(COO)C3H6

Câu 32: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối DE (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

A. 4,24                                   B. 3,18                              C. 5,36                                 D. 8,04

Câu 33: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là:

A. 1,8                                     B. 2                                   C. 2,2                                   D. 1,5

Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X + O2 →  Y;                                                    

(b) Z + H2O  → G

(c) Z + Y → T                                                        

(d) T + H2O → Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng ?

A. 37,21%.                              B. 44,44%.                        C. 53,33%.                           D. 43,24%

Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :

  (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

  (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

  (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

  (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

  (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

  (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.

Số phát biểu đúng là:

A. 3                                            B. 4                                  C. 5                                      D. 6

Câu 36: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:

A. 11,94                                     B. 9,60                            C. 5,97 .                              D. 6,40

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 1,81 mol                               B. 1,95 mol                     C. 1,8 mol.                           D. 1,91 mol

Câu 38: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:

A. 152 gam                                B. 146,7 gam                  C. 175,2 gam .                    D. 151,9 gam

Câu 39: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 86,16                                     B. 90,48                           C. .83,28                              D. 93,26

Câu 40: Hỗn hợp E gồm X, YZ là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :

A. 12                                          B. 95                                C. 54                                    D. 10

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1A

2D

3B

4D

5A

6B

7C

8D

9A

10D

11A

12A

13B

14C

15C

16C

17A

18D

19B

20C

21C

22B

23C

24B

25D

26A

27A

28C

29B

30C

31B

32D

33D

34B

35B

36A

37D

38D

39B

40A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.                                     B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.                         D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu 2: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p6?

A. Na+.                                 B. Ca2+.                           C. K+.                              D. Cl-.

Câu 3: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch?

A. NaCl và Ba(NO3)2.                                                  B. AlCl3 và CuSO4.

C. Na2CO3 và KOH.                                                    D. NaOH và NaHCO3.

Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1.                   B. 1s22s22p63s2.              C. 1s22s32p63s2.              D. 1s22s22p63s1.

Câu 5: Để nhận biết ion NO  trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.                                                       B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch BaCl2.                                                    D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178 gam nước là kết quả nào sau đây?

A. 22,47%.                           B. 20,21%.                       C. 19,90%.                      D. 20,00%.

Câu 7: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

A. 6.                                     B. 10.                               C. 8.                                 D. 4.

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.

Câu 9: Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?

A. Quỳ tím (không đổi màu).                                       B. Dung dịch HCl.

C. Nước brom.                                                             D. Dung dịch H2SO4.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.                         B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.

C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.                                 D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

Câu 11: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

A. Al.                                   B. Mg.                             C. Fe.                               D. K.

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  Alanin  X Y

Chất Y là chất nào sau đây?

A. H2N-CH2-CH2-COOH.                                           B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.

C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.                                       D. CH3-CH(NH2)-COONa.

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức:    H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là

A. Glyxin.                            B. Lysin.                          C. Valin.                          D. Alanin.

Câu 14: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mach polime?

A. Nhựa Rezol                                                  B. poli(vinyl axetat) +  H2O

C. poli(vinyl clorua) + Cl2                                D. Poliisopren + HCl

Câu 15: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A. Ag.                                  B. Cu.                              C. Fe.                               D. Au.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

B

D

D

A

D

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

A

A

C

B

C

D

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

B

B

A

B

B

C

A

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

D

D

A

B

B

B

D

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

A. KNO3 và Na2CO3.                                            B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.

C. Ba(NO3)2 và K2SO4                                          D. Na2SO4 và BaCl2.  

Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic                   B. Axit glutamic           C. Axit stearic               D. Axit axetic

Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường                              B. H2 (xúc tác Ni, to)

C. nước Br2.                                                          D. dung dịch AgNO3/NH3, to

Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía?

A Vôi sữa.                        B. Khí sunfurơ.             C. Khí cacbonic.           D. Phèn chua.

Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là.

A. metyl propionat           B. etyl axetat.               C. vinyl axetat              D. metyl axetat.

Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là

A. 3                                  B. 5                               C. 6                               D. 4

Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

A. CO2.                            B. CO                           C. CH4                          D. N2.

Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là

A. amilozơ và amilopectin.                                    B. xenlulozơ và tinh bột

C. saccarozơ và glucozơ.                                      D. fructozơ và glucozơ.

Câu 9: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức xetôn                B. nhóm chức axit.       C. nhóm chức anđehit   D. nhóm chức ancol.

Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 9,2.                                      B. 14,4.                              C. 4,6.                                D. 27,6.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

D

21

C

31

C

2

C

12

C

22

B

32

B

3

C

13

B

23

A

33

A

4

D

14

C

24

B

34

A

5

A

15

C

25

C

35

D

6

C

16

B

26

C

36

A

7

A

17

B

27

D

37

A

8

D

18

D

28

C

38

A

9

D

19

D

29

D

39

D

10

A

20

D

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là

A. 40                                B. 30                             C. 25                             D.  20

Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

A. BaCl2.                          B. NaOH.                      C. Ba(OH)2.                  D. AgNO3

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?

A. Không có chất nào.                                  B. Axit HNO3 đặc nóng.

C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.                    D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

A. 2M                               B. 1,125M                     C. 0,5M                         D. 1M

Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Al2O3, Mg.           B. Cu, Al, MgO.           C. Cu, Al, Mg.              D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

A. 0,540 gam.                  B. 0,108 gam.               C. 0,216 gam.               D. 1,080 gam.

Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

A. dd BaCl2.                    B. dd NaOH.                C. dd CH3COOAg.      D. qùi tím.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng đôlômit             B. quặng boxit.             C. quặng manhetit.       D. quặng pirit.

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A.                          B.                            C.                           D.

Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,20                           B. 42,12                        C. 32,40                        D. 48,60

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-D

6-C

11-D

16-A

21-C

26-B

31-B

36-A

2-C

7-B

12-C

17-D

22-D

27-C

32-B

37-D

3-D

8-B

13-B

18-B

23-C

28-C

33-D

38-C

4-D

9-B

14-B

19-B

24-D

29-A

34-B

39-C

5-D

10-B

15-A

20-B

25-D

30-A

35-D

40-C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít  khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị:

A. 4,5g                             B. 4,32g                        C. 1,89g                        D.  2,16g

Câu 2: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là:

A. X, Y                            B. X, Y, Z                     C. X, Y, T                     D. Y và T

Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là:

A. C2H5OH                      B. CH3COOC2H5         C. C2H5COOCH3         D. CH3COOH.

Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước

A. CH3COOH và CH3NH2                                  

B. CH3COOCH3  và CH3OH

C. HCOOH và Tinh bột  

D. C6H5NH2 và CH3COOH

Câu 5: Phản ứng không làm giải phóng khí là:

A. \(Na{\text{ }} + C{H_3}OH \to \)                                        

B. \(C{H_3}N{H_3}Cl{\text{ }} + {\text{ }}NaOH \to \)

C. \(C{H_3}COO{C_2}{H_{5\;}} + KOH \to \)      

D. \(C{H_3}COOH{\text{ }} + {\text{ }}NaHC{O_3} \to \) 

Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

A. 2                                  B. 3                               C. 4                               D. 5

Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3–COO–CH(CH3)2                                                  

B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.

C.CH3–OOC-COO–CH2CH3                                            

D. CH3–COO–CH=CH2

Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch HCl đặc

C. Dung dịch FeCl3 dư                                         

D. Dung dịch HNO3

Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn  

B. Cho Na vào H2O

C. Cho Na2O vào nước.

D. Cho dung dịch Na2CO3  tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4  đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là:

A. 2,4g                             B. 2,96g                        C. 3,0g                          D. 3,7g

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-A

6-C

11-B

16-A

21-B

26-B

31-A

36-D

2-C

7-B

12-B

17-A

22-B

27-C

32-C

37-A

3-A

8-C

13-C

18-B

23-A

28-C

33-D

38-B

4-A

9-A

14-D

19-D

24-C

29-C

34-B

39-D

5-C

10-C

15-D

20-B

25-A

30-A

35-C

40-A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tống Văn Trân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF