OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vị Xuyên

01/07/2021 1.05 MB 227 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210701/552661539422_20210701_161829.pdf?r=5454
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Vị Xuyên, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT VỊ XUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nhận biết hai chất lỏng sau etylamin và anilin bằng thuốc thử nào sau đây?

a. dd Br2                         b. dd H2O                      c. Quỳ tím ẩm                   d. Cả a, b, c

Câu 2. Poli(hexametylen-adipamit) laø moät polime duøng laøm

a. chất dẻo.                  

b. tơ tổng hợp.          

c. cao su tổng hợp.          

d. keo dán.

Câu 3. Từ 4 tấn C2H4  có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)       

a. 2,55.                               b. 2,8.                            c. 2,52.                      d. 3,6.

Câu 4. CTTQ của Amin đơn chức (mạch hở)

a. CnH2n+3-2kN (n ³ 1; k ³ 0)                                  b. CnH2n+3-2kN (n ³ 1; k ³ 1)

c. CnH2n+3N (n ³ 1)                                               d. CnH2n+3N (n ³ 2)

Câu 5. CTCT của alanin:

a. CH3 – CH(CH3)CH(NH2)COOH                     b. H2N – CH2 – COOH

c. H3C – CH(NH2)COOH                                    d. H2N – CH2 – CH2 – COOH

Câu 6. 10,35g hỗn hợp (metylamin, etylamin, anilin) tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M thì thu được 23,125g hỗn hợp muối. Giá trị của V là:

a. 175ml                         b. 350ml                         c. 300ml                            d. 700ml

Câu 7. Tính bazơ của amin sau: C6H5NH2 (1); NH3 (2); NaOH (3); (C6H5)2NH (4); (C2H5)2NH (5); C2H5NH2 (6) giảm dần theo thứ tự:

a. 3>5>6>2>1>4            b. 6>5>3>2>1>4            c. 1>2>3>4>5>6              d. 4>1>2>6>5>3

Câu 8. Tên gọi của amino axit có công thức: HOOC–CH2–CH(OH)–CH(NH2)– COOH

a. 2-amino-3hỉđoxi pentan dioic                           b. Axit-2-amino-3-hiđro pentan dioic

c. Axit-3-hiđroxi-2-amino-pentan dioic                d. Axit-4-amino-3-hiđro pentan dioic

Câu 9. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:

a. CH3CH(NH2)COOH                                        b. CH3COOCH2CH2NH2

c. CH3CH(OH)COOH                                         d. HO – CH2 – CH2 – OH

Câu 10. Tơ lapsan thuộc loại

a. tơ poliamit.                    b. tơ visco.                    c. tơ polieste.                 d. tơ axetat.

Câu 11. Tên gọi pép tít sau là H2N – CH2 – CO – NH – CH2CO – NH – CH(CH3)COOH:

a. ala-ala-gli                    b. gli-gli-ala                    c. gli-ala-gli                       d. gli-ala-ala.

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 10,7g hỗn hợp 2 amin no đơn chức (đktc) thu được 3,36 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của amin có KLPT lớn hơn là:

a. 44,86%                       b. 42,06%                       c. 55,14%                         d. 57,94%

Câu 13. Chất nào sau đây vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCl.

a. CH3COONH4            b. C2H3COOC2H5              c. CH3CH(NH2)COOH           d. Cả a, b, c

Câu 14. Một amin đơn chức chứa 23,73% N (theo khối lượng). Amin đó có số đồng phân cấu tạo là:

a. 4                                 b. 3                                 c. 1                                    d. 2

Câu 15.  6,75g amin đơn chức (X) tác dụng với dd HCl dư thu được 12,225g muối. CTPT của (X):

a. C2H5N                        b. C2H7N                        c. CH5N                            d. C3H9N.

Câu 16. P.V.A là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đúng?

a. CH2 = CH – COOCH3                                                  b. CH2 = CH – COOC2H5

c. CH3 – O – CH2 – CH = CH2                            d. CH2 = CH – OCOCH3

Câu 17. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng?

a. Caosubuna – S               b. Tơnilon – 6,6                 c. P.E                         d. P.V.C

Câu 18. Dung dịch amino axit nào sau đây làm cho giấy quỳ hóa xanh:

a. CH3 – CH(CH­2)COOH                                    b. HOOC – (CH2)2 – CH(NH2)COOH

c. H2N(CH2)4 – CH(NH2)COOH                         d. H2NCH2COOH

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit (X) (có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ tích là 4:1 (đktc). Công thức cấu tạo của (X) là:

a. H2N – CH(CH3) – COOH                                b. H2N – CH2 – COOH

c. H2H – CH2 – CH2 – COOH                             d. Cả a, c

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 21,4 hỗn hợp 2 amin no đơn chức (là đồng đẳng kế tiếp) thu được 6,72 lít N2 (đktc). CTPT của amin có khối lượng lớn hơn là:

a. C3H9N                        b. C4H11N                       c. CH5N                            d. C2H7N

Câu 21. Tính tan của amin nào lớn nhất:

a. n – propylamin           b. anilin                          c. metylamin                     d. propylamin

Câu 22. Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?

a. dd HNO2                          b. H2O                            c. dd HCl                         d. dd Br2

Câu 23. m(g) hỗn hợp metyl amin và anilin chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dd Br2 (dư) thu được tối đa 16,5g ¯ trắng. Phần 2 tác dụng hết với 150ml dd HCl 1M thì vừa đủ. Giá trị của m là:

a. 7,75g                          b. 15,5g                          c. 21,7g                             d. 10,85g

Câu 24. A là một α–amino axit (chứa một nhóm NH2 và nhóm COOH). Cho 0,445g (A) phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 0,555g muối. CTCT của (A):

a. CH3 – CH(NH2) – COOH                               

b. H2N – CH2 – COOH

c. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH                    

d. H2N – CH2 – CH2 – COOH

Câu 25. Tên gọi của Amin có công thức CH3 – CH2 – CH2 – N – CH2 (CH3)– CH3:

a. N- etyl- N – metyl propan – 1 – amin              

b. etyl metyl izopropyl amin

c. N – propyl – N – metyl – etan amin                 

d. Cả a, b

Câu 26: Trường hợp nào sau đây tạo thành dd không làm quỳ tím đổi màu?

A. Rót 10ml dd HCl 0,1M vào cốc đựng 20ml dd NaOH 0,1M

B. Rót 20ml dd HCl 0,1M vào cốc đựng 20ml dd Na2CO30,1M

C. Rót 20ml dd H2SO4 0,1M vào cốc đựng 40ml dd NaOH 0,1M

D. Rót 20ml dd H2SO4 0,2M vào cốc đựn 20ml dd Na2CO3 0,1M

Câu 27: Các chất và ion sau đây có tính axit là

A. , NH4Cl, Al3+                                              

B. Cu(OH)2, , Na2CO3             

C. Na2SO4, NaCl                                                       

D. , H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, CH3COONH4

Câu 28: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một ion dương và một ion âm trong số các ion sau: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, , . 4 dung dịch đó là:

A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2                         

B. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2

C. Ba(NO3)2, MgCl2, NaCl, PbSO4                           

D. BaCl2, Mg(NO3)2, PbCO3, Na2SO4

Câu 29: Dung dịch A chứa 0,3mol Al3+, 0,2 mol Fe2+, 0,1 mol Cl- và x mol . Giá trị x bằng:

A. 0,4                         

B. 0,6                                     

C. 0,5                         

D. x>0 đều đúng

Câu 30: Nhóm các muối nào đều có phản ứng thuỷ phân?

A. NaCl, CH3COOK, PbCl2                                      

B. FeSO4, CH3COOK, CuCl2

C. Na2CO3, BaCl2, KNO3                                                      

D. CuS, CaCO3, NaHCO3

Câu 31: Dung dịch  X có chứa các ion Ca2+, Al3+, Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- có trong 100ml dung dịch X cần dùng 700ml dung dịch chứa ion Ag+ có nồng độ 1M. Cô cạn dung dịch X thu được 35,55g muối. Tính nồng độ mol các cation tương ứng trong dd X?

A. 0,4 và 0,3              

B. 0,2 và 0,3               

C. 1 và 0,5                  

D. 2 và 1

Câu 32: Phương trình ion Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2  ứng với phương trình phân tử của cặp chất nào sau?

A. FeSO4 + Cu(OH)2       

B. Fe + NaOH                 

C. FeCl2 + KOH                    

D. FeCO3 + Ba(OH)2

Câu 33: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3                               

B. Cr(OH)­3, NaHCO3, Al(OH)3

C. CO2, Zn(OH)2, NaHCO3                                      

D. Sn(OH)2, K2SO4, Zn(OH)2

Câu 34: Ion OH- có thể phản ứng với các ion trong dãy nào sau đây :

A. H+ , NH4+ ,                                                              

B. Fe2+ , Zn2+ , HS- ,

C. Na+ , Mg2+ , Al3+ , Cu2+                                                            

D. Fe2+ , Mg2+ , Cu2+ ,

Câu 35: Cho 1,07g NH4Cl vào 100ml dung dịch NaOH có pH=13. Đun sôi dung dịch, sau đó để nguội. Dung dịch thu được có giá trị

A. pH<7                     

B. pH>7                     

C. pH=7                     

D. pH=12

Câu 36: Nhóm dung dịch nào sau đây đều có pH>7?

A. AgNO3, Na2SO4, K2CO3, K2S                                          

B. AgNO3, MgSO4, K2CO3, NaCl

C. K2CO3, Ba(OH)2, Na2S, CH3COONa                              

D. Mg(NO3)2, NaCl, K2CO3, K2S

Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3 ,MgO, ZnO trong 500ml dung dịch axit H2SO4 0,1M (vừa đủ) . Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 6,81g                     

B. 4,81g                     

C. 3,81g                     

D. 5,81g

Câu 38: Dung dịch X có pH=12. Cần pha loãng dd X bằng nước bao nhiêu lần hoặc cô cạn bao nhiêu lần so với ban đầu để được dd có pH= 11?

 A.Pha loãng 9 lần                  

B. Pha loãng 10 lần                

C. Cô cạn 10 lần                    

D. Cô cạn  9 lần

Câu 39: Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 200ml dd NaOH 1,8M thu được kết tủa A và dd D. Khối lượng kết tủa A là:

A. 3,12g                     

B. 6,24g                     

C. 1,06g                     

D. 2,08g

Câu 40: Có thể phân biệt các chất rắn màu trắng ZnCl2, MgCl2, KCl chỉ bằng:

A. nước                                  

B. dd KOH                            

C. dd HCl                              

D. dd NaCl

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

B

21

C

31

D

2

B

12

B

22

B

32

C

3

C

13

D

23

B

33

B

4

A

14

A

24

A

34

D

5

C

15

B

25

A

35

A

6

A

16

D

26

C

36

C

7

A

17

B

27

A

37

A

8

B

18

C

28

B

38

B

9

B

19

B

29

B

39

A

10

C

20

D

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Tìm câu sai trong các câu sau đây:

A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp xếp thành một hàng

C. Các nguyên tố có số electron hóa trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành một cột.

D. Các nguyên tố có cùng số phân lớp electron được xếp vào một nhóm.

Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng nhóm VA là:

A. ns2np3.

B. ns2np5 .

C. ns2np1.

D. ns2np2.

Câu 3. Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:

A. Điện tích hạt nhân

B. Khối lượng nguyên tử

C. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn

D. Số nơtron

Câu 4. Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:

A. Tính kim loại tăng dần.

B. Độ âm điện tăng dần.

C. Tính phi kim giảm dần.

D. Bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu 5. Tìm câu sai trong các câu sau đây:

A. Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ mất electron để trở thành ion dương.

B. Nguyên tử càng dễ thu electron thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh.

C. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.

D. Độ âm điện của nguyên tử càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.

Câu 6: Hai nguyên tố K; L thuộc cùng một chu kì và ở hai nhóm liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có  tổng số hạt proton là 27 (ZL>ZK). L và K lần lượt là:

A. 13Al; 14Si      

B. 12Mg; 11Na           

C. 19K ;8O                   

D. 14Si; 13Al

Câu 7. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

A. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau.

B. Trong một nhóm A độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.

C. Trong một nhóm A tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.

Câu 8. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có:

A. Cùng số electron ở lớp ngoài cùng.

B. Cùng số electron hóa trị.

C. Cùng số phân lớp electron.

D. Cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

Câu 9: Hai nguyên tố X; Y thuộc cùng một phân nhóm A của hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có  tổng số hạt proton là 32. X và Y lần lượt là:

A. 11Na; 19K      

B. 12Mg; 20Ca       

C. 8O; 16S                       

D. 17Cl; 35Br

Câu 10. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:

A. Tính chất của các  nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

B. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.

C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

D.  Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Chọn câu đúng.

A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H.

B. Muối axit là muối trong gốc axit còn chứa H.

C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit.

D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H

Câu 2: Cho dãy các chất sau: AgNO3, C2H5OH, Ca(OH)2, C12H22O11, NaCl, CH3COOH. Số chất dẫn điện được là.                            

A. 2                       

B. 3                                  

C. 4                            

D. 5

Câu 3: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:

A. 0,26                                

B.1,26                                  

C. 2,62                              

D. 1,62

Câu 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:

A. 12               

B.  2                           

C.  13                                     

D.   11,6

Câu 5: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?

A. HCl + Fe(OH)3                                                             B. CuCl2 + AgNO3           

C. KOH + CaCO3                                                             D. K2SO4 + Ba(NO3)2

Câu 6: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :

A. Cu2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3-                                  B. NH4; CO32- ; HCO3- ; OH- ; Al3+

C. Fe2+ ; NH4; K+ ;OH- ;NO3-                                   D. Ca2+ ; Cl- ; Fe2+ ; Na+ ; NO3-

Câu 7: Sự điện li là:

 A. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.

 B. Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.

 C. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.

D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3:

1)  Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H20     

2)  2Al(OH)3  → Al203 + 3H20

3) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H20

A. 1; 3                         B. 2; 3             C. 1; 2                         D. 1; 2; 3

Câu 9: Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A và cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím có màu:

A. đỏ                                    B. Xanh                           C. Tím                        D.không màu

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Chọn đáp án đúng

A. Các electron được xếp trên các lớp electron có mức năng lượng bằng nhau

B. Các electron được xếp trên các lớp và phân lớp electron theo mức năng lượng tăng dần

C. Có 7 phân lớp electron K, L, M, N, O, P, Q

D. Có 4 lớp electron s, p, d, f

Câu 2: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :

A. Cl2, Br2, O2, HCl                                                     B. CaO, H2SO4, H3PO4, HCl

C. HCl, H2S, NaCl, N2O                                              D. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3

Câu 3: Cộng hóa trị của P trong phân tử PH3

A. 3                                      B. 1                                  C. 3-                                D. 3+

Câu 4: Số electron tối đa trong các lớp K, L, M, N lần lượt là

A. 2, 8, 16, 24                      B. 2, 8, 10, 18                  C. 2, 8, 18, 32                  D. 2, 8, 14, 20

Câu 5: Cho 57,6 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau, tác dụng hết với dung dịch  HCl dư thu được 40,32 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:

A. Be = 9 và Mg=24            B. Mg=24 và Ca=40        C. Ca=40 và Sr=88         D. Sr=88 và Ba=137

Câu 6: Cho biết các giá trị độ âm điện :

Na : 0,93 ; Li : 0,98 ; Mg : 1,31 ; Al : 1,61 ; P : 2,19 ; S : 2,58 ; Br : 2,96 ;  N : 3,04; Cl : 3,16

Các nguyên tử trong phân tử nào phân cực nhất

A. Na3P                                B. MgS                            C. AlCl3                           D. LiBr.

Câu 7: Cho ion R2+ có số electron là 10. Cấu hình electron của  R là

A. 1s22s22p4                          B. 1s22s22p2                     C. 1s22s22p6                     D. 1s22s22p63s2

Câu 8: Hợp  chất khí của  X  với hidro  là XH3.  Oxit  cao nhất của X có chứa 43,66 % khối lượng của X. Kí hiệu hóa học của X là

A. Si(28)                               B. P(31)                           C. Li(7)                            D. N(14)

Câu 9: Phát biểu đúng nhất về định luật tuần hoàn

A. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử

B. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của electron lớp ngoài cùng.

C. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của bán kính nguyên tử và số electron hóa trị.

D. Tính chất của các nguyên tử biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

Câu 10: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị bền 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu  63,5. Thành phần phần trăm của  65Cu có trong muối CuSO4 là bao nhiêu (nguyên tử khối tử của O=16;S=32 )

A. 30,56%.                           B. 28,98%.                       C. 10,19%.                      D. 9,95%.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

C

21

A

2

A

12

C

22

D

3

A

13

A

23

D

4

C

14

C

24

D

5

B

15

C

25

B

6

D

16

B

26

C

7

D

17

D

27

B

8

B

18

A

28

D

9

A

19

B

29

A

10

C

20

B

30

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. electron và proton                                                    B. proton và nơtron

C. nơtron và electron                                                   D. electron, proton và nơtron

Câu 2: Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm

B. Trong nguyên tử hạt nhân mang điện dương

C. Trong nguyên tử hạt nơtron mang điện dương

D. Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:

A. số khối A                                                                 B. số hiệu nguyên tử Z

C. nguyên tử khối của nguyên tử                                 D. số khối A và số hiêu nguyên tử Z

Câu 4: Trong các câu sau đây câu nào đúng nhất:

A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân

B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A

C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron

D. Đồng vị là những nguyên tử có số khối A khác nhau.

Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:

A. Số khối                                                                    B. Số nơtron

C. Số proton                                                                 D. Số nơtron và số proton

Câu 6: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f  lần lượt là:

A. 2, 8, 18, 32                      B. 2, 6, 10, 14                  C. 2, 4, 6, 8   D. 2, 6, 8, 18

Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z=15) là:

A. 1s22s22p63s23p3                                                        B. 1s22s22p43s23p6          

C. 1s22s22p63s23p4                                                        D. 1s22s22p53s23p4

Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố Cu (Z=29)

A. 1s22s22p63s23p6 3d10 4s1                                           B. 1s22s22p63s23p6 4s23d9

C. 1s22s22p63s2 3p6 3d9 4s2                                           D. 1s22s22p53s23p64s13d10

Câu 9: Những cặp chất nào là đồng vị của nhau?

A. 63Cu và 65Zn                      B. K và Ar               C. Li và Li      D. O2 và O3

Câu 10: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị: 12C và 13C; nguyên tố oxy có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Có bao nhiêu công thức phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên?

A. 12                                    B. 15                                C. 18                                D. 9

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vị Xuyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF