OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Chu Văn Thịnh

28/06/2021 1.02 MB 526 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210628/830410888427_20210628_145728.pdf?r=2077
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Chu Văn Thịnh. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT CHU VĂN THỊNH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?

A. Cu.                                   B. Mg.                             C. Zn.                              D. Al.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Cu.                                   B. Na.                              C. Mg.                             D. Ca.

Câu 43: Khí X làm đục nước vôi trong, gây nên hiệu ứng nhà kính. Khí X là

A. CO2.                                B. SO2.                            C. NH3.                           D. N2.

Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có công thức là

A. CH3OH.                          B. C3H7OH.                     C. C2H5OH.                    D. C3H5OH.

Câu 45: Dung dịch FeCl3 phản ứng với kim loại nào sau đây?

A. Fe.                                   B. Ag.                              C. Pt.                               D. Au.

Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm giấy quỳ tím hóa đỏ?

A. Metanol.                          B. Glyxerol.                     C. Axit axetic.                 D. Metylamin.

Câu 47: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. HOOCCH2NH2              B. AlCl3.                          C. Al(OH)3.                     D. NaHCO3.

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?

A. Fe(OH)3.                          B. Fe(NO3)3.                    C. Fe2(SO4)3.                   D. FeO.

Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua).            B. Protein.                       C. Polisaccarit.                D. Nilon-6,6.

Câu 50: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 3FeO + 2Al →  3Fe + Al2O3.                                   B. 2Al + 2NaOH + 2H2O →  2NaAlO2 + 3H2.        

C. 2Al + 3H2SO4 →  Al2(SO4)3 + 3H2.                         D. 2Al + 3MgSO4 →  Al2(SO4)3 + 3Mg.

Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 22.                                   B. 10.                               C. 11.                               D. 12.

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Ba.                                   B. Li.                               C. K.                                D. Be.

Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. CaCO3.                            B. Na2CO3.                      C. NaOH.                        D. Ca(OH)2.

Câu 54: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?

A. FeCl3.                              B. FeO.                            C. FeCl2.                          D. Fe.

Câu 55: Chất nào sau đây không điện li?

A. HCl.                                 B. C12H22O11.                   C. CH3COOH.                D. NaOH.

Câu 56: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch KOH thu được glyxerol và muối X. Công thức muối X là

A. C17H35COOK.                 B. C15H31 COOK.            C. C2H5COOK.               D. C17H33COOK.

Câu 57: Công thức hóa học của canxi hiđroxit (còn gọi là vôi tôi) là

A. CaCO3.                            B. Ca(HCO3)2.                 C. Ca(OH)2.                    D. CaSO4.

Câu 58: Chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?

A. Toluen.                            B. Etylen.                        C. Axetylen.                    D. Etanol.

Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là

A. glyxin.                             B. valin.                           C. alanin.                         D. lysin.

Câu 60: Chất dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương là

A. Ca(NO3)2.                        B. CaCO3.                       C. Al2(SO4)3.                   D. CaSO4.H2O.

Câu 61: Cho 6,5 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch FeSO4 thu được m gam Fe. Giá trị m là

A. 2,80.                                B. 5,60.                            C. 4,20.                            D. 11,2.

Câu 62: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,336 lít.                          B. 0,672 lít.                     C. 0,448 lít.                     D. 6,720 lít.

Câu 63: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là

A. ancol etylic.                 B. anđehit axetic.            C. axit axetic.     D. phenol (C6H5OH).

Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.     

B. Metylamin là chất khí không tan trong nước.         

C. Đimetylamin là amin bậc 3.                                    

D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.

Câu 65: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất 80% thu được 27 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 30,375.                            B. 24,3.                            C. 19,44.                          D. 16,2.

Câu 66: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là

A. 0,4.                                    B. 0,2.                                C. 0,1.                                D. 0,3.

Câu 67: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và saccarozơ.                                            B. saccarozơ và sobitol.

C. glucozơ và fructozơ.                                              D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn điện hóa.                  

B. Fe là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần Al.                                     

C. Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.      

D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.

Câu 69: Quặng nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất?

A. hematit.                           B. pirit.                            C. manhetit.                     D. xiđêrit.

Câu 70: Cho các polime sau: nilon-6, tơ capron, tinh bột, polietilen, tơ visco. Số polime tổng hợp trong nhóm này là

A. 1.                                     B. 2.                                 C. 3.                                 D. 4.

Câu 71: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là

A. 3,0.                                     B. 2,4.                              C. 8,2.                               D. 4,0.

Câu 72: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 190.                                    B. 100.                        C. 120.                                    D. 240.

Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung nóng KMnO4.

(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.

(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.

(d) Nung nóng NaHCO3.

(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
 A. 5.                                       B. 3.                            C. 2.                                         D. 4.

Câu 74: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,55.                                 B. 19,7.                            C. 15,76.                           D. 9,85.

Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 20,15.                                 B. 20,60.                          C. 23,35.                           D. 22,15.

Câu 76: Cho các phát biểu sau:

     (a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.

     (b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ.

     (c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.

     (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

     (e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.

Số lượng phát biểu đúng là

A. 2.                                        B. 4.                                 C. 3.                                  D. 5.

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

     Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat.

     Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.

     Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.

Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:

     (a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất.

     (b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.

     (c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp.

     (d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).

Số lượng phát biểu đúng là

A. 2.                                        B. 4.                                 C. 3.                                  D. 1.

Câu 78: Cho este hai chức, mạch hở X (C9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z T (MZ < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z thu được chất T. Cho các phát biểu sau:

     (a) Axit Z có đồng phân hình học.

     (b) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.

     (c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2.

     (d) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol.

Số lượng phát biểu đúng là

A. 3.                                        B. 4.                                 C. 2.                                  D. 1.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mach hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z

A. 160.                                    B. 132.                             C. 146.                              D. 88.

Câu 80: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C7H16O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm XY tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 45,0.                                   B. 46,0.                            C. 44,5.                             D. 40,0.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41-A

42-D

43-A

44-C

45-A

46-C

47-A

48-D

49-A

50-D

51-A

52-D

53-B

54-A

55-B

56-B

57-C

58-A

59-A

60-D

61-B

62-B

63-C

64-D

65-A

66-B

67-D

68-C

69-C

70-C

71-A

72-A

73-B

74-D

75-D

76-B

77-A

78-C

79-C

80-A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

A. Tơ nilon – 6,6.        B. Tơ visco.                 C. Tơ axetat.               D. Tơ nitron.

Câu 2: Tôn là sắt được tráng

A. Na.                         B. Mg.                         C. Zn.                          D. Al.

Câu 3: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A. NaCl.                      B. NaNO2.                  C.  Na2CO3.                D. NH4HCO3.

Câu 4: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. polietilen.               B. tinh bột.                  C. Gly-Ala-Gly.          D. saccarozơ.

Câu 5: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. etanol.                    B. saccarozơ.               C. etyl axetat.             D. phenol.

Câu 6: Chất tham gia phản ứng màu biure là

A. dầu ăn.                   B. đường nho.             C. anbumin.                D. poli(vinyl clorua).

Câu 7: Chất ít tan trong nước là

A. NaCl.                      B. NH3.                       C. CO2.                                   D. HCl.

Câu 8: Công thức của sắt (III) oxit là

A. Fe2O3.                     B. FeO3.                      C. FeO.                       D. Fe 2O6.

Câu 9: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là

A. 8000.                      B. 9000.                      C. 10000.                    D. 7000.

Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 16,68 gam.             B. 18,24 gam.              C. 18,38 gam.             D. 17,80 gam.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Stiren                               B. Etilen                          C. Benzen                        D. CH2=CH-COOH

Câu 42: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là

A. KCl.                                 B. (NH4)2HPO4.              C. Ca(H2PO4)2.                D. NaCl.

Câu 43: Etanal có công thức hóa học là

A. CH3COCH3                     B. HCHO                        C. CH3CHO                    D. C2H5CHO

Câu 44: Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2

A. propan-1,2-điol.               B. etylen glicol.                    C. propan-1,3-điol.          D. glixerol.

Câu 45: Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH.                                           B. H2N-CH(CH3)-COOH.

C. CH2=CHCOONH4.                                                 D. H2N-CH2-COOH.

Câu 46: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.                                   B. CH3COOH, BaCl2, KOH.

C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.                                           D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

Câu 47: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. Tơ tằm và tơ enang.                                                B. Tơ visco và tơ axetat.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.                                         D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.

Câu 48: Este HCOOCH3 có tên gọi là

A. metyl fomat.                    B. etyl fomat.                  C. metyl axetat.               D. etyl axetat.

Câu 49: Sođa khan có công thức hóa học là

A. NH4HCO3                       B. Na2CO3                       C. NaHCO3                     D. CaCO3

Câu 50: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

C. Tính chất của kim loại.

D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

A

61

C

71

D

42

D

52

D

62

B

72

D

43

C

53

D

63

A

73

A

44

C

54

B

64

B

74

B

45

B

55

D

65

A

75

D

46

A

56

B

66

C

76

C

47

B

57

C

67

C

77

A

48

A

58

C

68

A

78

D

49

B

59

D

69

B

79

A

50

D

60

B

70

A

80

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41:  Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là

   A. Ag.                               B. Al.                                C. Mg.                              D. Na.

Câu 42: Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?

   A. NaNO3.                        B. NaHCO3.                     C. Na2CO3.                       D. NaCl.

Câu 43: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là

   A. N2.                                B. CO2.                             C. CO.                              D. NH3.

Câu 44: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là

   A. CH3COOCH3.             B. C2H5COOCH3.            C. C2H5COOC2H5.           D. CH3COOC2H5.

Câu 45: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?

   A. Br2.                               B. AgNO3.                        C. H2SO4.                         D. S.

Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?

   A. HCl.                             B. KNO3.                          C. NaOH.                          D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 47: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)?

   A. HNO3.                          B. Na2SO4.                        C. NaNO3.                        D. KCl.

Câu 48: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

   A. Fe3O4.                          B. Fe(OH)3.                      C. Fe2O3.                          D. FeCl3.

Câu 49: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

   A. CH2 =CH2.                   B. CH2=CHCl.                 C. CF2=CF2.                      D. CH2=CH−CH=CH2.

Câu 50: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là

   A. phèn chua.                    B. vôi sống.                       C. muối ăn.                       D. thạch cao.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là  

 A. Ag.                        B. Cu.                                      C. Al.                                                  D. Au.

Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.                      B. RO2.                                   C. R2O.                                   D. RO.

Câu 43: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

 A. Ozon.                    B.  Nitơ.                                  C.  Oxi.                                   D.  Cacbon đioxit.

Câu 44: Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.       B. HCOOC2H5.                      C. HCOOCH=CH2.               D. HCOOCH3.

Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

 A. CaCl2.                    B. NaCl.                                  C. KCl.                                   D. CuCl2.

Câu 46: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

 A. C6H5NH2.              B. CH3NH2.                            C. C2H5OH.                            D. NaCl.

Câu 47: Chất không có tính chất lưỡng tính là

 A. NaHCO3.              B. AlCl3.                                 C. Al2O3.                                 D. Al(OH)3.

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

 A. Fe(NO3)2.              B. FeCl3.                                 C. Fe2(SO4)3.                           D. Fe2O3.

Câu 49: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. CH2 = CHCOOH.             B. C2H5OH.                            C. H2NCH2COOH.                D. CH3COOH.

Câu 50: Phương trình nào giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi?

A. Mg(HCO3)  → MgCO3 +  CO2 + H2O.      

B. Ba(HCO3)→   BaCO3 + CO2 + H2O.

C. Ca(HCO3)2 →   CaCO3 + CO2 + H2O.             

D. CaCO3 + CO2 + H2O →  Ca(HCO3)2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Chu Văn Thịnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF