OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Hoàng Hoa Thám

12/04/2021 1.01 MB 219 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/759049001745_20210412_143836.pdf?r=3583
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Hoàng Hoa Thám được biên tập và tổng hợp đầy đủ giúp các em rèn luyện, ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới. Chúc các em có một kì thi thật tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 2

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

A. 16,2 gam                          B. 21,6 gam.                    C. 24,3 gam                     D. 32,4 gam

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:

A. HCl.                                 B. HNO3.                        C. Na2SO4.                      D. NaOH.

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:

A. Zn.                                   B. Fe.                               C. Na.                              D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 4                                      B. 2                                  C. 3                                  D. 5

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:

A. Ag, Mg                            B. Cu, Fe                         C. Fe, Cu                         D. Mg, Ag

Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:

A. 4                                      B. 5                                  C. 7                                  D. 6

Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl  X2: dung dịch KNO3   X3: dung dịch Fe2(SO4)3.

 Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

A. X2,X3                              B. X1,X2,X3                     C. X1, X2                         D. X3

Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2­ là:

A. 3                                      B. 4                                  C. 2                                  D. 5

Câu 9: Cho 20 gam  hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch  thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:

A. 240ml                              B. 320 ml                         C. 120ml                          D. 160ml

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:

A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.                        B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.                      D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:

A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n                                             B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n                                                           D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl  là:

A. 2.                                        B. 4.                                    C. 1.                                D. 3.

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.                                        (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.                                      (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.          

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:

A. 4.                                     B. 1.                                 C. 3.                                 D. 2.

Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.

A. Dung dịch Na2SO4                                                  B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch NaOH                                                    D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:

A. CnH2n+2O2N2                   B. CnH2n+1O2N2              C. Cn+1H2n+1O2N2           D. CnH2n+3O2N2

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:

A. Khí mỏ dầu                     B. Khí thiên nhiên           C. Không khí                   D. Khí lò cao

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:

A. 5,2 gam                            B. 8,8 gam                       C. 6 gam                          D. 4,4 gam

Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:

A. Fe + dung dịch FeCl3.                                             B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3.                                             D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là :

A. Etyl axetat.                      B. Gly-Ala.                      C. saccarozơ                    D. Fructozo.

Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 1,2 gam và 6,6 gam                                                  B. 5,4 gam và 2,4 gam    

C. 1,7 gam và 3,1 gam                                                  D. 2,7 gam và 5,1 gam

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

A. FeCl3, FeCl2, CuCl2        B. FeCl2, CuCl2, HCl      C. FeCl3, CuCl2, HCl      D. FeCl3, FeCl2, HCl

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y   →  không xảy ra phản ứng                            X + Cu  → không xảy ra phản ứng

Y + Cu  →  không xảy ra phản ứng                           X + Y + Cu  →  xảy ra phản ứng

X, Y là muối nào dưới đây :

A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.                                           B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.                                                D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam.                         B. 24 gam                        C. 8,4 gam.                      D. 6 gam.

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.          B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.                     D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là

A. BaCl2                               B. Quỳ tím                      C. HCl                             D. Ba(OH)2

Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 2.                                     B. 3.                                 C. 6.                                 D. 4.

Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

A. 5,60.                                B. 12,24.                          C. 6,12.                            D. 7,84.

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng:

A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.

C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.

D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: \(N{H_3}{\text{ ( + C}}{H_3}I) \to {\text{ }}X( + HN{O_2}){\text{ }} \to {\text{ }}Y{\text{ ( + }}CuO) \to Z\) . Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :

A. CH3OH, HCHO.             B. C2H5OH, CH3CHO.   C. CH3OH, HCOOH.     D. C2H5OH, HCHO.

Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:

A. 31,08                               B. 29,34.                          C. 27,96.                          D. 36,04.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là:

A. 64,8                                 B. 43,5                             C. 53,9                             D. 81,9

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là:

A. 36,24.                              B. 12,16.                          C. 12,08.                          D. 36,48.

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là:

A. 30,93.                              B. 31,29.                          C. 30,57.                          D. 30,21.

Câu 34: Chọn phát biểu đúng:

A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm

B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa

C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au

D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện

Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:

A. HCOOH.                                                                 B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.                                                             D. C3H7OH.

Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của -aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:

A. 8,4                            B. 8,7                                  C. 10.2                                    D. 9,5

Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng với kim loại nào sau đây:

A. Fe                                    B. Cu                               C. Ni                                D. Ba

Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau

Giá trị của a là:

A.0,1                                   B. 0,15                              C.0,2                                D.0,25

Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.

- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.

- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam                                          B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam                                          D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là

A. 200 ml                             B. 250 ml                         C. 100 ml                         D. 150 ml

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1C

2D

3A

4B

5C

6D

7D

8B

9B

10C

11D

12D

13C

14B

15A

16D

17D

18Đ

19D

20B

21B

22C

23A

24A

25B

26D

27D

28B

29A

30A

31C

32D

33A

34C

35B

36D

37A

38A

39B

40C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1:   Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít  khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị:

     A. 4,5g                          B. 4,32g                      C. 1,89g                     D.  2,16g

Câu 2: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là:

     A. X, Y                         B. X, Y, Z                     C. X, Y, T                     D. Y và T

Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là:

     A. C2H5OH                  B. CH3COOC2H5         C. C2H5COOCH3         D. CH3COOH.

Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước

     A. CH3COOH và CH3NH2                                B. CH3COOCH3  và CH3OH

     C. HCOOH và Tinh bột                                     D. C6H5NH2 và CH3COOH

Câu 5: Phản ứng không làm giải phóng khí là:

     A. \(Na{\text{ }} + C{H_3}OH \to \)                                          B. \(C{H_3}N{H_3}Cl{\text{ }} + {\text{ }}NaOH \to \)     

     C. \(C{H_3}COO{C_2}{H_{5\;}} + KOH \to \)                             D.  \(C{H_3}COOH{\text{ }} + {\text{ }}NaHC{O_3} \to \)

Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

     A. 2                               B. 3                               C. 4                               D. 5

Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là

    A. CH3–COO–CH(CH3)2                                            B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.

    C.CH3–OOC-COO–CH2CH3                                      D. CH3–COO–CH=CH2

Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?

     A. Dung dịch AgNO3 dư                                   B. Dung dịch HCl đặc

     C. Dung dịch FeCl3 dư                                      D. Dung dịch HNO3

Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:

     A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn 

     B. Cho Na vào H2O

     C. Cho Na2O vào nước.

     D. Cho dung dịch Na2CO3  tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4  đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là:

     A. 2,4g                          B. 2,96g                        C. 3,0g                          D. 3,7g

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-A

6-C

11-B

16-A

21-B

26-B

31-A

36-D

2-C

7-B

12-B

17-A

22-B

27-C

32-C

37-B

3-A

8-C

13-C

18-B

23-A

28-C

33-D

38-C

4-A

9-A

14-D

19-D

24-C

29-C

34-B

39-A

5-C

10-C

15-D

20-B

25-A

30-A

35-C

40-D

 

ĐỀ SỐ 3       

Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là

     A. 40                             B. 30                             C. 25                             D.  20

Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

     A. BaCl2.                      B. NaOH.                      C. Ba(OH)2.                  D. AgNO3

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?

     A. Không có chất nào.                              B. Axit HNO3 đặc nóng.

     C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.                D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

     A. 2M                           B. 1,125M                     C. 0,5M                         D. 1M

Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

     A. Cu, Al2O3, Mg.        B. Cu, Al, MgO.           C. Cu, Al, Mg.              D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

     A. 0,540 gam.               B. 0,108 gam.               C. 0,216 gam.               D. 1,080 gam.

Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

     A. dd BaCl2.                 B. dd NaOH.                C. dd CH3COOAg.      D. qùi tím.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

     A. quặng đôlômit          B. quặng boxit.             C. quặng manhetit.       D. quặng pirit.

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

     A. \(n{{\text{s}}^1}n{p^2}\)                      B. \(n{{\text{s}}^2}\)                           C. \(n{p^2}\)                          D. \(n{{\text{s}}^1}s{p^1}\)

Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

     A. 16,20                        B. 42,12                        C. 32,40                        D. 48,60

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-D

6-C

11-D

16-A

21-C

26-B

31-B

36-A

2-C

7-B

12-C

17-D

22-D

27-C

32-B

37-D

3-D

8-B

13-B

18-B

23-C

28-C

33-D

38-C

4-D

9-B

14-B

19-B

24-D

29-A

34-B

39-C

5-D

10-B

15-A

20-B

25-D

30-A

35-D

40-C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

     A. KNO3 và Na2CO3.                                        B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.

     C. Ba(NO3)2 và K2SO4                                      D. Na2SO4 và BaCl2.  

Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo?

     A. Axit ađipic               B. Axit glutamic           C. Axit stearic               D. Axit axetic

Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

     A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường                           B. H2 (xúc tác Ni, to)

     C. nước Br2.                                                       D. dung dịch AgNO3/NH3, to

Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía?

     A Vôi sữa.                    B. Khí sunfurơ.             C. Khí cacbonic.           D. Phèn chua.

Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là.

     A. metyl propionat        B. etyl axetat.               C. vinyl axetat              D. metyl axetat.

Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là

     A. 3                               B. 5                               C. 6                               D. 4

Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

     A. CO2.                         B. CO                           C. CH4                          D. N2.

Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là

     A. amilozơ và amilopectin.                                 B. xenlulozơ và tinh bột

     C. saccarozơ và glucozơ.                                   D. fructozơ và glucozơ.

Câu 9: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có

     A. nhóm chức xetôn     B. nhóm chức axit.       C. nhóm chức anđehit   D. nhóm chức ancol.

Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 9,2.                                B. 14,4.                              C. 4,6.                                D. 27,6.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

D

21

C

31

C

2

C

12

C

22

B

32

B

3

C

13

B

23

A

33

A

4

D

14

C

24

B

34

A

5

A

15

C

25

C

35

D

6

C

16

B

26

C

36

A

7

A

17

B

27

D

37

A

8

D

18

D

28

C

38

A

9

D

19

D

29

D

39

D

10

A

20

D

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?

    A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.                                                                  

     B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.                         

     C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.                                               

     D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

     A. CH3COOCH2-CH3                                                 B. CH3COOCH3                

     C. CH3COOCH=CH2                                                 D. CH2=CH-COOCH3

Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:

     A. Fructozơ                       B. Amilopectin                  C. Xenlulozơ                       D. Saccarozơ

Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:

     A. (-CH2-CH=CH-CH2)n                                            B. (-NH-[CH2]6-CO-)n       

      C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n                     D. (-NH-[CH2]5-CO-)n

Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?

     A. amino axit                    B. amin                              C. lipt                                   D. este

Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:

     A. NH3                              B. H2N-CH2-COOH        C. CH3COOH                     D. CH3NH2

Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: \({C_6}{H_{12}}{O_6} \to 2{C_2}{H_5}OH + 2C{O_2}\)

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:

     A. 360                                B. 108                               C. 300                                  D. 270

Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:

     A. 22,6                               B. 18,6                              C. 20,8                                 D. 16,8

Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

     A. CH3COOC2H5             B. HCOONH4                  C. C2H5NH2                        D. H2NCH­2COOH

Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml  dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: 

     A. 8,20                               B. 10,40                            C. 8,56                                 D. 3,28

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1B

2C

3C

4D

5B

6B

7C

8C

9D

10D

11C

12D

13C

14A

15B

16A

17A

18

19A

20C

21B

22A

23B

24C

25B

26C

27A

28A

29C

30D

31A

32B

33D

34B

35A

36D

37D

38C

39Đ

40A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Hoàng Hoa Thám. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF