OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Chu Văn An

12/04/2021 997.88 KB 230 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/75954868708_20210412_141610.pdf?r=9734
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Chu Văn An. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 2

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ?

     A. Glucozơ                         B. Mantozơ                     C. Fructozơ                       D. Saccarozơ

Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:

     A. 1                                     B. 3                                  C. 2                                   D. 4

Câu 3: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

     A. 16,2                                B. 21,6                             C. 10,8                              D. 32,4

Câu 4: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?

     A. Tơ olon                          B. Tơ Lapsan                   C. Tơ nilon-6,6                 D. Tơ tằm

Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:

     A. Đồng                              B. Bạc                              C. Sắt                                D. Sắt tây

Câu 6: Kết luận nào sau đây đúng?

     A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi          

     B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa   

     C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa       

     D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.

Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

     A. etanol                             B. glyxin                          C. Metylamin                    D. anilin

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

     A. 4,48 lít                           B. 3,36 lít                         C. 2,24 lít                          D. 1,12 lít

Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

     A. Este hóa                         B. Xà phòng hóa              C. Tráng gương                D. Trùng ngưng 

Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:

     A. Fe2O3                             B. Fe(OH)3                      C. Fe3O4                           D. Fe2(SO4)3

Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.

     A. Muối ăn                         B. giấm ăn                       C. kiềm                             D. ancol

Câu 12: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, matri fomat, axit fomic, metyl glicozit. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa làm mất màu nước brom là :

     A. 5                                     B. 3                                  C. 2                                   D. 4

Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với:

     A. nước                               B. nước muối                   C. cồn                               D. giấm

Câu 14: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

     A. Sn bị ăn mòn điện hóa.                                          B. Fe bị ăn mòn điện hóa.

     C. Fe bị ăn mòn hóa học.                                            D. Sn bị ăn mòn hóa học.

Câu 15: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:

     A. Glucozơ                         B. Saccarozơ                   C. Xenlulozơ                    D. Tinh bột

Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:

     A. NaOH                            B. Ba(OH)2                      C. NaHSO4                       D. BaCl2

Câu 17: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:

     A. 12,3                                B. 8,2                               C. 15,0                              D. 10,2

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch BaOH thu được sản phẩm có muối H2N – CH2 – COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).

     A. H2N – CH2 – COO – C3H7.                                   B. H2N – CH2 – COO – CH3.

     C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.                                  D. H2N – CH2 – COO – C2H5.

Câu 19: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:

     A. 8                                     B. 3                                  C. 4                                   D. 2

Câu 20: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là :

     A. 3,425.                             B. 4,725.                           C. 2,550.                          D. 3,825.

Câu 21: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có ?

     A. SO2                                B. H2S                             C. CO2                              D. NO2

Câu 22: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu ?

     A. trắng                              B. đỏ                                C. tím                                D. vàng

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

     A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất

     B. Dùng nước xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước

     C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.

     D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.

Câu 24: Kim loại Ag không tan trong dung dịch:

     A. HNO3 loãng                   B. HNO3 đặc nóng          C. H2SO4 đặc nóng           D. H2SO4 loãng

Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

     A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.                           B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

     C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                    D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là :

A. 5.                                 B. 3.                                 C. 6.                                D. 4.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:

     A. 7,312 gam                      B. 7,512 gam                   C. 7,412 gam                    D. 7,612 gam

Câu 28: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:

     A. 5                                     B. 3                                  C. 4                                   D. 2

Câu 29: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

Dung dịch

A

B

C

D

E

pH

5,25

11,53

3,01

1,25

11,00

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Tốt

Kém

 

Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là

     A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3               B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3

     C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3               D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH

Câu 30: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).

     A. 4,48 gam.                       B. 5,60 gam.                    C. 3,36 gam.                     D. 2,24 gam. `

Câu 31: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra.  Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là:

     A. 9,760                              B. 9,120                           C. 11,712                          D. 11,256

Câu 32: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.

     A. Fe(NO3)3.                                                                B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

     C. Fe(NO3)2, AgNO3.                                                  D. Fe(NO3)3 và AgNO3.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối Ab gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b

     A. 0,6                                  B. 1,25                             C. 1,20                              D. 1,50

Câu 34: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là :

A. 46 gam                           B. 41 gam                          C. 43 gam                            D. 38 gam

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau :

     (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl           (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

     (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư              (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :

     A. 2                                     B. 3                                  C. 1                                   D. 4

Câu 36: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:

     A. 0,2                                  B. 0,25                             C. 0,1                                D. 0,15

Câu 37: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là:

     A. C2H5COOH và 18,5.     B. CH3COOH và 15,0.    C. C2H3COOH và 18,0      D. HCOOH và 11,5.

Câu 38: Hỗn hợp M gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:

     A. 0,06 mol.                        B. 0,08 mol.                     C. 0,07 mol.                      D. 0,05 mol.

Câu 39: Cho các phát biểu sau:

     (1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.

     (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp

     (3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét

     (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)

(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa

Số phát biểu đúng là :

     A. 2                                     B. 3                                  C. 5                                   D. 4

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

     A. 63.                                  B. 18.                                C. 73.                                   D. 20.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2C

3C

4B

5B

6A

7C

8C

9B

10B

11C

12B

13D

14B

15A

16B

17D

18B

19C

20D

21B

22C

23D

24D

25D

26A

27A

28C

29C

30B

31D

32B

33B

34C

35B

36A

37B

38A

39B

40C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

     A. Xà phòng hóa                 B. Tráng gương             C. Este hóa                          D. Hidro hóa

Câu 2: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :

     A. Mg                                   B. Na                              C. Al                                    D. Cu

Câu 3: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:

     A. 2,3 gam                           B. 3,2 gam                     C. 4,48 gam                         D. 4,42 gam

Câu 4: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ YZ trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:

     A. Etyl axetat                       B. Metyl propionat        C. Metyl axetat                   D. Metyl acrylat

Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?

     A. sự khử ion Na+               B. sự khử ion Cl-          C. sự oxi hóa ion Cl-       D. sự oxi hóa ion Na+

Câu 6: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2Orồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là :

     A. 5,6 lít                               B. 11,2 lít                       C. 22,4 lít                            D. 8,4 lít

Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?

     A. Al, Mg, Fe                      B. Al, Mg, Na.               C. Na, Ba, Mg                     D. Al, Ba, Na

Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

     A. Glutamic                          B. Anilin                         C. Glyxin                             D. Lysin

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại ?

     A. Protein                            B. Cao su thiên nhiên    C. Chất béo                         D. Tinh bột

Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?

     A. to tằm                              B.  tơ capron                  C. tơ nilon-6,6                     D. tơ visco

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1A

2D

3B

4D

5A

6B

7C

8D

9A

10D

11A

12A

13B

14C

15C

16C

17A

18D

19B

20C

21C

22B

23C

24B

25D

26A

27A

28C

29B

30C

31B

32D

33D

34B

35B

36A

37D

38D

39B

40A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là :

     A. 208,688 lit         B. 298,125 lit              C. 452,893 lit              D. 425,926 lit

Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là :

     A. 75%                   B. 80%                        C. 85%                        D. 60%

Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là :

     A. HCOO-CH=CHCH3                             B.  CH2=CH-COOCH3

     C. HCOO-CH2CH=CH2                           D. CH2COOCH=CH2.

Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất :

     A. Fe                      B. Ag                           C. Al                           D. Cu

Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là :

     A. 19,565 kg          B. 16,476 kg               C. 15,652 kg               D. 20,595 kg

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?

     A. > 4                     B. 4                             C. 3                             D. 2

Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 :

X + 2NaOH  → 2Y + H2O

Y + HClloãng  →  Z + NaCl

Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?

     A. 0,1 mol              B. 0,15 mol                 C. 0,05 mol                 D. 0,2 mol

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: A  → B → C → CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5

A là :

     A. CH3-CH(NH2)-COONH4                      B. CH3-CH(CH3)-COONH4

     C. H2N-CH2-CH2-COOH                          D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của  m là :

     A. 9,60g                 B.  23,1g                     C. 11,4g                      D. 21,3g

Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :

     A. CH3CH(NH2)COOH                            B. H2NCH2CH(NH2)COOH

     C. ClH3NCH2COOH                                 D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1.D

11.C

21.C

31.C

2.B

12.B

22.C

32.B

3.A

13.A

23.D

33.B

4.C

14.D

24.B

34.A

5.B

15.D

25.C

35.D

6.B

16.D

26.B

36.B

7.A

17.D

27.D

37.A

8.A

18.D

28.D

38.D

9.D

19.D

29.A

39.A

10.B

20.B

30.A

40.C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

     A. 16,2                          B. 21,6                          C. 10,8                          D. 32,4

Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là:

     A. 1                               B. 3                               C. 2                               D. 4

Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y. Iom Y- và giá trị của a là:

     A.  và 0,4             B.  và 0,4              C.  và 0,2             D.  và 0,2

Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:

     A. 0,2                            B. 0,25                          C. 0,1                            D. 0,15

Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:

     A. Đồng                        B. Bạc                           C. Sắt                            D. Sắt tây

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

     A. 19,700                      B. 14,775                      C. 29,550                      D. 9,850

Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

     A. etanol                       B. glyxin                       C. Metylamin                D. anilin

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

     A. 4,48 lít                      B. 3,36 lít                      C. 2,24 lít                      D. 1,12 lít

Câu 9: Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử là:

     A. \(2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\)         B. \(C{l_2} + Ca{\left( {OH} \right)_2} \to CaOC{l_2} + {H_2}O\)

     C. \(F{{\text{e}}_2}{O_3} + 6HN{O_3} \to 2F{\text{e}}{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3{H_2}O\)       D. \(2NaOH + C{l_2} \to NaCl + NaClO + {H_2}O\)

Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:

     A. Fe2O3                       B. Fe(OH)3                   C. Fe3O4                       D. Fe2(SO4)3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-B

6-A

11-C

16-B

21-B

26-B

31-D

36-C

2-C

7-C

12-A

17-D

22-C

27-A

32-A

37-D

3-B

8-C

13-D

18-D

23-D

28-C

33-B

38-B

4-A

9-C

14-A

19-C

24-D

29-C

34-D

39-A

5-B

10-B

15-A

20-D

25-A

30-A

35-B

40-A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Lòng trắng trứng.                                B. Metyl fomat.                                C. Glucozơ.                                         D. Đimetyl amin.

Câu 2: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.                                    B. Dung dịch NaOH.                         C. Natri.                                              D. Quỳ tím.

Câu 3: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?

A. H2N–CH2–COOH.                               B. CH3–NH2.                                      C. CH3COOC2H5.                              D. C6H5–NH2 (anilin).

Câu 4: Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là

A. tinh bột.                                                B. etyl axetat.                                      C. Gly–Ala.                                        D.  glucozơ.

Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 48,0.                                                     B. 24,3.                                               C. 43,2.                                               D. 27,0.

Câu 6: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

A. 17,28.                                                   B. 21,60.                                             C. 19,44.                                             D. 18,90.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là

A. 0,20.                                                     B.  0,10.                                              C. 0,05.                                               D. 0,15.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.

B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.

C. Tripeptit Ala–Gly–Ala tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím.

D. Dung dịch anilin không làm quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 10: Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Lysin.                                                   B. Glyxin.                                           C. Alanin.                                           D. Axit glutamic.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1.A

2.D

3.D

4.D

5.C

6.B

7.B

8.C

9.B

10.A

11.A

12.D

13.A

14.D

15.D

16.C

17.B

18.D

19.D

20.C

21.C

22.C

23.C

24.D

25.B

26.C

27.C

28.A

29.B

30.A

31.B

32.B

33.A

34.B

35.D

36.C

37.A

38.A

39.B

40.A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Chu Văn An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF