OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

13/04/2021 1.33 MB 83 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210413/252672096024_20210413_113252.pdf?r=5752
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ và chuẩn bị kì thi sắp tới. Hoc247 xin giới thiệu đến các em BBộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 2 Phù Mỹ để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi này.

 

 
 

TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?

A. \(Fe\). 

B. \(Ag\). 

C.\( Al\). 

D. \(Cu\). 

Câu 2: Thành phần chính của quặng boxit là

A. \(NaCl.KCl\)

B. \(CaC{O_3}.MgC{O_3}\)

C. \(A{l_2}{O_3}.2{H_2}O\).

D. \(CaS{O_4}.2{H_2}O\).

Câu 3: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là

A.\(HCl\).

B. \(CO\).

C. \({N_2}\). 

D. \(C{O_2}\).

Câu 4: Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là

A. anđehit axetic.

B. axit lactic.

C. anđehit fomic.

D. axit axetic.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. \(Cr\). 

B.\(Mn\). 

C. \(W\). 

D. \(Hg\).

Câu 6: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch \(H_{2}SO_{4}\) loãng?

A. \(Fe\).

B. \(Zn\).

C. \(Cu\).

D. \(Mg\).

Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. \(KOH\). 

B. \(HN{O_3}\). 

C. \(C{H_3}{\rm{COOH}}\).    

D. \(N{H_4}Cl\).

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A.. \(2KNO_{3}\overset{t^{0}}{\rightarrow}2KNO_{2} + O_{2}\) 

B. \(Cu(NO_{3})_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}CuO+2NO_{2} + \frac{1}{2}O_{2}\)

C. \(NH_{4}Cl\overset{t^{0}}{\rightarrow}NH_{3} + HCl \)

D. \(NaHCO_{3}\overset{t^{0}}{\rightarrow}NaOH + CO_{2}\) 

Câu 9: Nilon 6-6 là một loại

A. tơ axetat.

B. tơ poliamit.

C. polieste.

D. tơ visco.

Câu 10: Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là

A. 1. 

B. 2.

C. 3. 

D. 4. 

Câu 11: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Tristearin.

B. Triolein.

C. Tripanmitin.

D. Saccarozơ.

Câu 12: Công thức của crom(III) hiđroxit là

A. \(Cr{\left( {OH} \right)_2}\).

B. \({H_2}Cr{O_4}\).

C. \(Cr{\left( {OH} \right)_3}.\)

D. \({H_2}C{r_2}{O_7}\). 

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được 0.22 gam \(C{O_2} và 0,09 gam {H_2}O\). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 2.

B. 3. 

C. 5.

D. 4.

Câu 14: Hòa tan hết 0,54 gam \(Al \)trong 70 ml dung dịch \(HCl \)1,0M thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch \(NaOH \)1M vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,17. 

B. 1,56. 

C. 0,78. 

D. 0,39. 

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Anilin.

B. Etylamin.

C. Metylamin.

D. Trimetylamin.

Câu 16: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: \(C{O_2},S{O_2},N{O_2},{H_2}S\). Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A.NaCl. 

B. HCl.

C. \(Ca{\left( {OH} \right)_2}.\) 

D. \(CaC{l_2}. \)

Câu 17: Cho luồng khí \(CO\) (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp \(FeO{\rm{ }} và {\rm{ }}F{e_2}{O_3}\) (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch \(Ca{\left( {OH} \right)_2}\) dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 3,75. 

B. 3,88. 

C. 2,48. 

D. 3,92. 

Câu 18: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A. 16,0. 

B. 13,8. 

C. 12,0. 

D. 13,1.

Câu 19: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

A.  \(2C_{6}H_{12}O_{6}+Cu(OH)_{2}{\rightarrow}(C_{6}H{11}O_{6})_2Cu+H_{2}O \)

B. \(CH_{3}COOH + C_{2}H_{5}OH \overset{H_{2}SO_{4}.t^{o}}{\rightleftharpoons }CH_{3}COOC_{2}H_{5} + H_{2}O\) 

C. \(CO_{2}+H_{2}O+C_{6}H_{5}ONa\rightarrow C_{6}H_{5}OH+NaHCO_{3}. \)

D. \(2C_{2}H_{5}OH+2Na\rightarrow 2C_{2}H_{5}ONa+2H_{2}. \)

Câu 20: Thủy phân chất X bằng dung dịch \(NaOH \)thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với \(Na \)sinh ra khí \({H_2}.\) Chất X là

A. \(HCOO-CH=CHCH_{3}. \)    

B. \(HCOO-CH_{2}CHO.   \)  

C. \(HC{\rm{OO}} - CH = C{H_2}.\)     

D. \(C{H_3}C{\rm{OO}} - CH = C{H_2}\). 

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch \(HCl \)vào dung dịch \(Fe{\left( {N{O_3}} \right)_2}\); 

(b) Sục khí \(C{O_2}\) vào dung dịch \(Ca{\left( {OH} \right)_2};\) 

(c) Cho \(Si\) vào dung dịch \(KOH \)

 Cho\( {P_2}{O_5} \)tác dụng với \({H_2}O\); 

(e) Đốt nóng dây \(Mg\) trong khí \(C{O_2}\); 

(f) Đốt cháy \(N{H_3}\) trong không khí.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

 \(Cr(OH)_{3}\overset{+KOH}{\rightarrow}X\overset{+(Cl_{2}+KOH)}{\rightarrow}Y\overset{+H_{2}SO_{4}}{\rightarrow}Z\overset{+(FeSO_{4}+H_{2}SO_{4})}{\rightarrow}T\) 

Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :

A. \(KCr{O_2};{K_2}Cr{O_4};{K_2}Cr{O_7};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\). 

B. \({K_2}Cr{O_4};KCr{O_2};{K_2}Cr{O_7};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\).    

C.\( KCr{O_2};{K_2}C{r_2}{O_7};{K_2}Cr{O_4};CrS{O_4}\).

D. \(KCr{O_2};{K_2}C{r_2}{O_7};{K_2}Cr{O_4};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\).

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch \(NaOH \)và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch \(NaHC{O_3}\). Chất X là chất nào trong các chất sau?

A. metyl axetat.

B. axit acrylic.

C. anilin.

D. phenol.

Câu 24: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\)  trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3.    

B. 2.    

C. 4.    

D. 1.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\) vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu.

C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

Câu 26: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

\(X_{1}+H_{2}O\xrightarrow[co mang ngan]{dien phan}X_{2}+X_{3}\uparrow+H_{2}\uparrow. \)

 \(X_{2}+X_{4}\rightarrow BaCO_{3\downarrow}+K_{2}CO_{3}+H_{2}O\). 

Chất\( {X_2},{X_4}\) lần lượt là 

A. \(NaOH,Ba{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\). 

B. \(KOH,Ba{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\).    

C. \(KHC{O_3},Ba{\left( {OH} \right)_2}\).

D. \(NaHC{O_3},Ba{\left( {OH} \right)_2}\).

Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit nitric). Giá trị của m là

A. 21.

B. 10.

C. 42.

D. 30.

Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp \(NaCl \)và 0,05 mol \(CuS{O_4}\) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam \(A{l_2}{O_3}\). Giả sử hiệu suất điện phân là  các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 9408. 

B. 7720. 

C. 9650.

D. 8685. 

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch \(Ca{\left( {OH} \right)_2}\) (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch \(Ca{\left( {OH} \right)_2}\) ban đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Tăng 0,270 gam. 

B. Giảm 0,774 gam.

C. Tăng 0, 792 gam.

D. Giảm 0,738 gam.

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân \(NaCl \)nóng chảy (điện cực trơ).

(b) Điện phân dung dịch \({\rm{CuS}}{O_4}\) (điện cực trơ).

(c) Cho mẩu \(Na \)vào dung dịch \(AlC{l_3}\) .

(d) Cho \(Cu \)vào dung dịch \(AgN{O_3}\) 

(e) Cho \(Ag \)vào dung dịch HCl.

(g) Cho \(Cu \)vào dung dịch hỗn hợp \(Cu{\left( {NO3} \right)_2}{\rm{ }} và {\rm{ }}HCl\).

Số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 4. 

B. 5. 

C. 2. 

D. 3. 

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm \({\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{O_3}\) và \(N{a_2}O\) vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch \(HCl\) 1M vào Y, lượng kết tủa \(Al{\left( {OH} \right)_3}\left( {m{\rm{ }} gam} \right)\) phụ thuộc vào thể tích dung dịch \(HCl\)  V (mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của a là

A. 14,40. 

B. 19,95. 

C. 29,25. 

D. 24,6. 

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng \(NaOH \) đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp  

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng \({{\rm{H}}_2}{\rm{ }}\left( {Ni,{\rm{ }}{t^0}} \right)\).

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 2. 

C. 4. 

D. 5. 

Câu 33: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

\( (C_{6}H_{10}O_{5})_{n}\overset{xt}{\rightarrow}C_{6}H_{12}O_{6}\overset{xt}{\rightarrow}C_{2}H_{5}OH\) 

Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là:

A. 6,912.

B. 8,100.

C. 3,600.

D. 10,800.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam \(H_{2}O\). Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:

A. 72,08%.

B. 25,00%.

C. 27,92%.

D. 75,00%.

Câu 35: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm \(Mg \)và \(Fe \) vào dung dịch hỗn hợp \(AgN{O_3}\) và

\(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\), thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch \({H_2}S{O_4}\) (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí \(S{O_2}\) (sản phẩm khử duy nhất của \({S^{ + 6}}\) , ở đktc). Cho dung dịch dư vào Z , thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của \(Fe \)trong X là

A. 79,13%. 

B. 28,00%.

C. 70,00%.

D. 60,87%.

Câu 36: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm \(KMn{O_4} và {\rm{ }}KCl{O_3}\), sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít \(C{l_2}\) (đktc) và dung dịch gồm \(MnC{l_2}\), \(KCl \)và \(HCl \)dư. Số mol \(HCl \)phản ứng là

A. 1,8. 

B. 2,4. 

C. 1,9.

D. 2,1.

Câu 37: Cho 9,6 gam \(Mg \) tác dụng với dung dịch chứa \(1,2{\rm{ }}mol{\rm{ }}HN{O_3}\), thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch \(NaOH{\rm{ }}\) 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và \(1,12{\rm{ }}li t\)  khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 5,8. 

B. 6,8. 

C. 4,4. 

D. 7,6. 

Câu 38: Đun nóng hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở \({T_1},{T_2}\) (\( {T_1}\) ít hơn \({T_2}\) một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng \({H_2}N - {C_n}{H_2}n - COOH\);

 \({M_X} < {M_Y}\) ) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa \(0,42{\rm{ }}mol\) muối của X và muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn \(13,2{\rm{ }}gam{\rm{ }}T\) cần vừa đủ \(0,63{\rm{ }}mol{\rm{ }}{O_2}\). Phân tử khối của {T_1} là

A. 402.     

B. 387. 

C. 359. 

D. 303. 

Câu 39: Chia hỗn hợp X gồm \(Fe,{\rm{ }}F{e_3}{O_4},{\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_3}{\rm{ }} \)và \({\rm{ }}FeC{O_3}\) thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với \({H_2}\) bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa \(0,57{\rm{ }}mol{\rm{ }}HN{O_3}\), tạo ra \(41,7{\rm{ }}gam\) hỗn hợp muối (không có muối amoni) và hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí \(NO\)). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 27. 

B. 29. 

C. 31. 

D. 25. 

Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm \(- OH,{\rm{ }} - CHO,{\rm{ }} - COOH\). Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch \(AgN{O_3} \) trong \(N{H_3}\), thu được \(4,05{\rm{ }}gam{\rm{ }}Ag{\rm{ }}\) và \( {\rm{ }}1,86{\rm{ }}gam\) một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch \(NaOH \) (dư, đun nóng), thu được \(0,02{\rm{ }}mol{\rm{ }}N{H_3}\).Giá trị của m là

A. 1,50. 

B. 2,98. 

C. 1,22. 

D. 1,24. 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-A

2-C

3-B

4-D

5-C

6-C

7-C

8-D

9-B

10-D

11-B

12-C

13-D

14-A

15-A

16-C

17-D

18-A

19-B

20-B

21-D

22-A

23-D

24-B

25-A

26-B

27-A

28-B

29-D

30-A

31-C

32-C

33-D

34-B

35-D

36-A

37-B

38-B

39-D

40-C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

A. Na                          B. Ca                           C. Al                           D. Fe

Câu 42: Chất ít tan trong nước là

A. NaCl.                      B. NH3.                       C. CO2.                       D. HCl.

Câu 43: Công thức của crom (VI) oxit là

A. Cr2O3.                    B. CrO3.                      C. CrO.                       D. Cr2O6.

Câu 44: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. polietilen.               B. tinh bột.                  C. Gly-Ala-Gly.          D. saccarozơ.

Câu 45: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. etanol.                    B. saccarozơ.               C. etyl axetat.             D. phenol.

Câu 46: Chất tham gia phản ứng màu biure là

A. dầu ăn.                    B. đường nho.             C. anbumin.                D. poli(vinyl clorua).

Câu 47: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO­2

A. H2SO4.                   B. Mg.                         C. NaOH.                   D. HF.

Câu 48: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại

A. Cu.                         B. Ca.                          C. Na.                         D. Al.

Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là

A.  Au.                        B. Fe.                          C. Al.                          D. Cu.

Câu 50: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

A. Tơ nilon – 6,6.       B. Tơ visco.                 C. Tơ axetat.               D. Tơ nitron.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41B

42C

43B

44C

45B

46C

47D

48A

49D

50A

51C

52D

53C

54B

55D

56A

57C

58D

59D

60C

61D

62D

63B

64B

65D

66B

67A

68D

69C

70A

71A

72B

73A

74B

75D

76A

77D

78C

79C

80B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là

  A. 6,72 lít.                           B. 2,24 lít.                   C. 4,48 lít.                   D. 67,2 lít.

Câu 2: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?

  A. Cacnalit.                         B. Xiđerit.                   C. Pirit.                       D. Đôlômit.

Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là

  A. CH4 và H2O.                  B. N2 và CO.               C. CO2 và CO.          D. CO2 và CH4.

Câu 4: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;

  A. CH2=CHCOOH              B. HCHO                    C. triolein                    D. CH3COOCH3

Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?

  A. Axit axetic.                      B. Axit benzoic.          C. Axit stearic.            D. Axit oxalic.

Câu 6: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

  A. AgNO3.                          B. H2SO4 loãng           C. HNO3.                    D. FeCl3.

Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

  A. NaCl nóng chảy                                        B. KCl rắn, khan                    

  C. HCl hòa tan trong nước                            D. KOH nóng chảy

Câu 8: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

  A. Gly                                   B. Ala                          C. Val                         D. Lys

Câu 9. Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?

  A. Quỳ tím.                          B. Phenolphatelein.     C. dd NaOH.               D. dd H2SO4.

Câu 10. Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc

  A. HOOC-CH2-CHO            B. HO-CH2-CHO         C. CH3-CHO              D. HCHO

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

A

21

B

31

C

2

D

12

A

22

A

32

B

3

D

13

C

23

A

33

A

4

C

14

B

24

C

34

B

5

C

15

A

25

B

35

A

6

B

16

C

26

A

36

C

7

B

17

B

27

C

37

A

8

D

18

C

28

A

38

D

9

A

19

B

29

D

39

D

10

D

20

C

30

D

40

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe?

A. \(HCl,CaC{l_2}.\)

B. \(CuS{O_4},ZnC{l_2}.\)

C. \(CuS{O_4},HCl.\)     

D. \(MgC{l_2},FeC{l_3}. \)

Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với \({H_2}\) (xúc tác \(Ni,{t^o} \))?

A. Vinyl axetat.

B. Triolein.

C. Tristearin.

D. Glucozo.

Câu 3. Công thức đơn giản nhất của một hidrocabon là \({C_n}{H_{2n + 1}}\). Hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A. Ankan.

B. Ankin.

C. Ankadien.

D. Anken.

Câu 4. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 5. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. \(N{H_3},S{O_2},CO,C{l_2}\).

B. \({N_2},N{O_2},C{O_2},C{H_4},{H_2}\). 

C. \(N{H_3},{O_2},{N_2},C{H_4},{H_2}.\) 

D. \({N_2},C{l_2},{O_2},C{O_2},{H_2}.\) 

Câu 6. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. Ozon.

B. Nito.

C. Oxi.    

D.Cacbon dioxit.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng \({O_2}\) , thu được 1,12 lít \({N_2}\)  8,96 lít \(C{O_2}\)  (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam \({H_2}O\) . Công thức phân tử của X là

A. \({C_3}{H_9}N.\) 

B. \({C_4}{H_{11}}N\). 

C. \({C_4}{H_9}N.\) 

D. \({C_3}{H_7}N. \)

Câu 8. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là

A. Xuất hiện màu xanh.

B. Xuất hiện màu tím.

C. Có kết tủa màu trắng.

D. Có bọt khí thoát ra.

Câu 9. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. \({(N{H_4})_2}HP{O_4} và KN{O_3}\). 

B. \(N{H_4}{H_2}HP{O_4} và KN{O_3}\). 

C. \({(N{H_4})_3}P{O_4} và KN{O_3}.\) 

D. \({(N{H_4})_2}HP{O_4} và NaN{O_3}\). 

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol \({O_2}\) , thu được a mol \({H_2}O\). Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là

A. 8,2.

B. 6,8.

C. 8,4.

D. 9,8.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1. C

2. C

3. A

4. B

5. C

6. D

7. C

8. C

9. A

10. C

11. A

12. A

13. A

14. B

15. D

16. C

17. B

18. A

19. A

20. B

21. B

22. D

23. C

24. D

25. D

26. B

27. A

28. C

29. D

30. B

31. D

32. B

33. B

34. A

35. D

36. D

37. A

38. B

39. B

40. D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

A. Cu.                                   B. Ag.                              C. Au.                              D. Al.

Câu 42: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ?

A. Tinh bột.                          B. Saccarozơ.                  C. Xenlulozơ.                  D. Fructozơ.

Câu 43: Nhỏ dung dịch nước brôm vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng?

A. Glyxin.                            B. Alanin.                        C. Anilin.                         D. Benzen.

Câu 44: Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?

A. C2H5OH.                         B. H2NCH2COOH.         C. CH2(COOCH3)2.        D. CH3COOH      .

Câu 45: Công thức của etyl axetat là

A. CH3COOCH3.                 B. HCOOC2H5.               C. CH3COOC2H5.          D. C2H5COOCH3.

Câu 46: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.                    B. Tơ nitron.                    C. Tơ nilon-7.                  D. Tơ visco.

Câu 47: Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là

A. [C6H7O2(NO2)3]n .           B. [C6H7O3(ONO2)2]n .   C. [C6H7O3(ONO2)3]n .   D. [C6H7O2(ONO2)3]n .

Câu 48: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với

A. HCl, NaOH.                    B. HCl, CH3OH.             C. HCl, NaCl.                  D. NaOH, NaCl.

Câu 49: Dãy nào sau đây chứa các ion không cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-.                                                B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-.

C. NH4+, Na+, CO32-,Br-.                                             D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.

Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. glucozơ và etanal.           B. glucozơ và etanol.       C. fructozơ và etanol.      D. saccarozơ và etanol.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41B

42D

43C

44B

45C

46B

47D

48A

49D

50B

51A

52C

53A

54D

55A

56C

57A

58C

59B

60D

61B

62B

63A

64D

65C

66D

67A

68C

69D

70A

71B

72D

73D

74A

75D

76D

77C

78A

79C

80A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 2 Phù Mỹ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF