OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 2 Phù Cát

13/04/2021 1.25 MB 117 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210413/714231445402_20210413_132431.pdf?r=1679
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 của Trường THPT Số 2 Phù Cát này gồm 5 đề thi với 40 câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo đúng câu trúc đề thi chính thức của Bộ GD&ĐTvà nội dung theo sát chương trình học môn Hóa học lớp 12. Các em có thể làm bài rồi sau đó kiểm tra lại kết quả thi của mình qua phần đáp án ở phần cuối tài liệu này.

 

 
 

TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là

A. nhiệt luyện.        

B. thủy luyện.

C. điện phân nóng chảy.    

D. điện phân dung dịch.

Câu 42. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là

A. đioxin.    

B. 3-MCPD.    

C. nicotin.    

D. TNT.

Câu 43. Phân đạm ure có công thức hóa học là

A. \({(N{H_4})_2}CO\).    

B. \({(N{H_4})_2}C{O_3}\).    

C. \({(N{H_2})_2}C{O_3}\).    

D. \({(N{H_2})_2}CO\).

Câu 44. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch \(Al{{Cl}_3}\). Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 45. Một mẫu nước có chứa các ion \(C{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HCO_3^ - ,C{l^ - },SO_4^{2 - }\). Chất được dùng để làm mềm mẫu nước trên là

A. \(HCl\).    

B. \({{Na}_2}C{O_3}\).    

C. \({H_2}S{O_4}\).    

D. \(NaHC{O_3}\).

Câu 46. Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy \(Na, Cu{{(OH)}_2}\) và \(AgN{O_3}/N{H_3}\) là

A. glixerol.    

B. saccarozơ.    

C. etilenglicol.    

D. glucozơ.

Câu 47. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion \(P{b^{2 + }},F{{\rm{e}}^{3 + }}\)

,\(C{u^{2 + }},H{g^{2 + }}\),... người ta có thể dùng

A. \({H_2}S{O_4}\).    

B. etanol.    

C. \(Ca{{(OH)}_2}\).    

D. đimetyl ete.

Câu 48. Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là

A. propen, benzen.        

B. stiren, propen.

C. stiren, glyxin.        

D. propen, benzen, glyxin, stiren.

Câu 49. Trong phản ứng: \(Fe + C{u^{2+}} \to F{e^{2+}} + Cu\). Chất bị oxi hóa là

A. \(Fe. \)   

B. \(F{{\rm{e}}^{2 + }}\).     

C. \(C{u^{2 + }}\).     

D. \(Cu\) 

Câu 50. Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng \({C_n}{H_{2n + 2 - 2k}} \)

A. X là anken hoặc xicloankan.    

B. X là ankin hoặc ankađien.

C. X là ankan.    

D. X là aren.

Câu 51. Thủy phân este \({C_2}{H_5}COOCH=C{H_2}\) trong môi trường axit thu được

A. \({C_2}{H_5}COOH, C{H_2}=CH-OH\).    

B. \({C_2}{H_5}COOH, HCHO\).

C. \({C_2}{H_5}COOH, C{H_3}C{H_2}OH\).    

D. \({C_2}{H_5}COOH, C{H_3}CHO\).

Câu 52. Saccarozơ có công thức phân tử là

A. \({C_6}{H_{10}}{O_8}\).

B. \({C_6}{H_{12}}{O_8}.\)    

C. \({({C_6}{H_{10}}{O_5})_8}\). 

D. \({C_{12}}{H_{22}}{O_{11}}\).

Câu 53. Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. \(3Fe + 2{O_2} \overset {t^o} \rightarrow {{Fe}_3{O_4}}\).     

B. \( 2Fe + 3{{Cl}_2} \overset {t^o} \rightarrow 2Fe{{Cl}_3}\). 

C. \(2Fe + 3{I_2} \overset {t^o} \rightarrow 2Fe{{I_3}}\)..        

D. \(Fe + S \overset {t^o} \rightarrow FeS\)

Câu 54. Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là

A. 4.    

B. 5.    

C. 2.    

D. 3.

Câu 55. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là \({H^+} + O{H^-} \to {H_2}O\)?

A.  \(Ba {{(OH)}_2}+ {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O \)

B. \(Ca{{(OH)}_2}+ 2HCl \to Ca{{Cl}_2} + 2{H_2}O\)

C. \(C{H_3}COOH + NaOH \to C{H_3}COONa + {H_2}O\)

D. \(Mg{(OH)}_2 + 2HCl \to Mg{{Cl}_2} + 2{H_2}O\)

Câu 56. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. \(Fe + {{Fe}^{3+}} \)    

B.\(Ni + {{Mg}^{2+}}\) 

C. \({{Ag}^+} + {{Fe}^{2+}}\)     

D. \(Cu + {{Ag}^+} \)

Câu 57. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. Z, T, Y, X.    

B. T, X, Y, Z.    

C. Y, T, X, Z.    

D. T, Z, Y, X.

Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch \(Ca{{(OH)}_2}\) dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch \(Ca{{(OH)}_2}\) ban đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Tăng 2,70 gam.    

B. Giảm 7,38 gam.    

C. Tăng 7,92 gam.    

D. Giảm 7,74 gam.

Câu 59. Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là

A. \(NaCl.\)

B. \(N{H_3}\).    

C. \(NaOH\).    

D. \(C{H_3}COOH\).

Câu 60. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch \(Fe{{Cl}_3}\) dư.

(2) Dẫn khí \({H_2}\) dư qua bột CuO nung nóng.

(3) Nhiệt phân \(AgN{O_3}\).

(4) Đốt HgS trong không khí.

(5) Cho Na vào dung dịch \(CuS{O_4}\) dư.

(6) Điện phân dung dịch \(CuS{O_4} \)điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4.    

B. 5.    

C. 3.    

D. 2.

Câu 61. Nhúng thanh Fe vào dung dịch \(CuS{O_4}\), sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã tạo thành là

A. 5,6 gam.    

B. 6,4 gam.    

C. 11,2 gam.    

D. 12,8 gam.

Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit \({{Al}_2}{O_3}\) bền bảo vệ.

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.

Câu 63. Amino axit X no, mạch hở, có công thức \({C_n}{H_m}{O_2}\)N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là

A. m = 2n.     

B. m = 2n + 3.     

C. m = 2n + 1.     

D. m = 2n + 2. 

Câu 64. Cho dung dịch \(Ba{(HC{O_3})_2}\) lần lượt tác dụng với dung dịch sau: \(NaOH, NaHS{O_4}\), \(HCl, KHC{O_3}\), \({K_2}C{O_3}, {H_2}S{O_4}\). Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là

A. 5 và 4.

B. 5 và 2.    

C. 6 và 5.    

D. 4 và 4.

Câu 65. Lập dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau:

(1) Điều chế \(C{H_3}COO{C_2}{H_5}\) từ ancol etylic và axit axetic.

(2) Điều chế \(C{H_3}COOH\) từ \(C{H_3}COONa\) và \({H_2}S{O_4}\).

(3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol.

A. chỉ có (2).    

B. chỉ có (1).    

C. (1) và (2).    

D. (1) và (3).

Câu 66. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau:

\(X + NaOH \to\) \({C_6}{H_5}ONa + Y + C{H_3}CHO + {H_2}O\)    (1)

\(Y + NaOH \to\) \(T + {{Na}_2C{O_3}}\)         (2)

\(C{H_3}CHO + AgN{O_3} + N{H_3} + {H_2}O \to\) \(Z + …\)     (3)

\(Z + NaOH \to E + …\)            (4)

\(E + NaOH \to T+ {{Na}_2}C{O_3}\)          (5)

Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X là

A. \({C_{11}}{H_{12}}{O_4}.\)    

B. \({C_{12}}{H_{10}}{O_6}.\)    

C. \({C_{12}}{H_{20}}{O_6}.\)    

D. \({C_{11}}{H_{10}}{O_4}.\)

Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X \((C{H_4}, {C_2}{H_4}, C_3{H_4}, {C_4}{H_4})\) có tỉ khối hơi so với \({H_2}\) bằng 17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch \(Ca{{(OH)}_2}\) dư thì khối lượng bình \(Ca{{(OH)}_2}\) sau phản ứng tăng lên

A. 11 gam.

B. 14,6 gam.

C. 8,8 gam.

D. 3,6 gam.

Câu 68. Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

A. 3.    

B. 5.    

C. 2.    

D. 4.

Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch \(I_2\)

Có màu xanh tím

Y

\(Cu{{(OH)}_2}\) trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgN{O_3} trong N{H_3} dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước {{Br}_2}

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 70. Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol \({H_2}\). Trong các chất sau:\( {{Na}_2}S{O_4}, {{Na}_2}C{O_3}\), \(Al, {{Al}_2}{O_3}, Al{{Cl}_3}\), \(Mg, NaOH, NaHC{O_3}\); số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 7.    

B. 6.    

C. 4.    

D. 5.

Câu 71. Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm \(–N{H_2}\) và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

A. \({H_2}N-{[C{H_2}]_2}-COOH.\)        

B. \({H_2}N-C{H_2}-COOH.\)

C. \({H_2}N-{[C{H_2}]_3}-COOH.\)        

D. \( {H_2}N-CH(C{H_3})-COOH.\)

Câu 72. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 250 gam.    

B. 300 gam.    

C. 270 gam.    

D. 360 gam.

Câu 73. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm \(Na, {{Na}_2}O, NaOH\) và \({{Na}_2}C{O_3}\) trong dung dịch axit \({H_2}S{O_4}\) 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với \({H_2}\) bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là

A. 23,8.

B. 50,6.    

C. 50,4.    

D. 37,2.

Câu 74. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí \({H_2}\) (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam \(C{O_2}\) và 26,1 gam \({H_2}O\). Giá trị của m là

A. 54,3.

B. 58,2.    

C. 57,9.    

D. 52,5.    

Câu 75. Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và \({M_X} > {M_Y} > {M_Z}\). Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol \(C{O_2}\) nhiều hơn số mol \({H_2}O\) là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10%.    

B. 95%.    

C. 54%.    

D. 12%.

Câu 76. Cho 80,0 gam muối \(CuS{O_4}.5{H_2}O\) vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phản ứng dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A tới khi khối lượng dung dịch giảm 22,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy thanh Mg ra, làm khô thấy khối lượng thanh không đổi so với trước phản ứng. Thời gian điện phân là

A. 4600 giây.    

B. 4800 giây.    

C. 4400 giây.    

D. 4200 giây.

Câu 77. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chứcc cùng dãy đồng đẳng (\({M_X} < {M_Y} < {M_Z}\)), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng khí \({O_2}\) vừa đủ, thu được 2,24 lít \(C{O_2}\)(đktc) và 16,2 gam \({H_2}O\). Đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch \(AgN{O_3}.N{H_3}\) đến khi xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam hỗn hợp M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33.    

B. 25.    

C. 38.    

D. 30.

Câu 78. Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và \({{Fe}_3}{O_4}\)(trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol \(HN{O_3}\) thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, lấy chất rắn khan nung nóng chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 15,35.    

B. 14,15.    

C. 15,78.    

D. 14,58.

Câu 79. Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và \({{Fe}_3}{O_4}\) bằng dung dịch chứa 0,1 mol \({H_2}S{O_4}\) và 0,5 mol \(HN{O_3}\), thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol \(N{O_2}\) (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch \(Ba{{(OH)}_2}\) dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,63.    

B. 41,25.    

C. 20,21.    

D. 31,87.

Câu 80. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa \(Fe{{Cl}_3}\) 0,8M và \(Cu{{Cl}_2}\) 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch \(AgN{O_3}\) dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 13,52.    

B. 11,52.    

C. 13,92.    

D. 11,68.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41-C

42-A

43-D

44-A

45-B

46-D

47-C

48-B

49-A

50-C

51-D

52-D

53-C

54-A

55-B

56-B

57-D

58-B

59-D

60-A

61-D

62-B

63-C

64-A

65-B

66-D

67-B

68-A

69-C

70-D

71-D

72-C

73-B

74-C

75-D

76-A

77-B

78-A

79-C

80-D

 

ĐỀ SỐ 2

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

  A. Saccarozơ.                       B. Xenlulozơ.                  C. Fructozơ.                      D. Glucozơ.

Câu 42: Công thức hóa học của Crom(III) oxit là

  A. Cr2O3.                              B. CrO.                            C. CrO3.                            D. Cr(OH)3.

Câu 43: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

  A. Na.                                   B. Ba.                              C. Li.                                 D. Al.

Câu 44: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là

  A. Fe2S3.                               B. FeSO4.                        C. FeS.                              D. FeS2.

Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?

  A. Ag.                                   B. Zn.                              C. Cu.                                D. Au.

Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

  A. CaCO3.                            B. NH4NO3.                    C. CaO.                             D. KCl.

Câu 47: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?

  A. NaOH.                             B. H2NCH2COOH.         C. CH3NH2.                      D. HNO3.

Câu 48: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X

  A. cacbon oxit.                     B. lưu huỳnh.                  C. than hoạt tính.               D. thạch cao.

Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

  A. Al.                                    B. K.                                C. Mg.                               D. Ag.

Câu 50: Công thức của axit fomic là

  A. C17H33COOH.                 B. C2H5COOH.              C. HCOOH.                      D. CH3COOH.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41-B

42-A

43-D

44-C

45-B

46-C

47-D

48-C

49-D

50-C

51-B

52-D

53-B

54-C

55-A

56-A

57-A

58-D

59-B

60-D

61-D

62-D

63-B

64-D

65-A

66-D

67-A

68-B

69-A

70-D

71-A

72-B

73-A

74-B

75-C

76-B

77-A

78-A

79-D

80-A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfram.

B. Crom.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 2. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm

A. ns²np¹.

B. ns¹.

C. ns²np⁵.

D. ns²np².

Câu 3. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

A. phân đạm.

B. phân lân.

C. phân kali.

D. phân vi lượng.

Câu 4. Cho este có công thức cấu tạo: CH₂=C(CH₃)COOCH₃. Tên gọi của este đó là

A. Metyl acrylat.

B. Metyl metacrylat.

C. Metyl metacrylic.

D. Metyl acrylic.

Câu 5. Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa nâu đỏ?

A. CuCl₂.

B. AlCl₃.

C. FeCl₃.

D. Ba(HCO₃)₂.

Câu 6. Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

A. Valin.

B. Axit glutamic.

C. Lysin.

D. Alanin.

Câu 7. Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ?

A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước.

B. Có màu trắng bạc, đẹp.

C. Dẫn điện tốt.

D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.

Câu 8. Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch H₂SO₄ loãng đun nóng.

B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.

C. dung dịch HNO₃ đặc, đun nóng.

D. dung dịch H₂SO₄ đặc, đun nóng.

Câu 9. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Polietilen.

B. Tinh bột.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. Nhiệt luyện.

B. Thuỷ luyện.

C. Điện phân dung dịch.

D. Điện phân nóng chảy.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-C

2-B

3-C

4-C

5-D

6-C

7-A

8-B

9-C

10-D

11-A

12-C

13-A

14-D

15-B

16-C

17-B

18-A

19-B

20-C

21-C

22-C

23-A

24-C

25-D

26-B

27-B

28-C

29-D

30-C

31-D

32-B

33-A

34-B

35-D

36-A

37-A

38-A

39-D

40-D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện.

A. Ba.

B. Al.

C. K.

D. Fe.

Câu 42. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu?

A. Fe(NO₃)₃.

B. HNO₃ loãng.

C. H₂SO₄ đặc.

D. MgCl₂.

Câu 43. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Cao su buna.

B. Poli(vinylclorua). 

C. Tơ nilon-6,6.

D. Poli(metylmetacrylat).

Câu 44. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 45. Chất nào sau đây không thể làm mềm được nước cứng tạm thời?

A. Na₂CO₃.

B. Ca(OH)₂

C. Na₃PO₄.

D. HCl.

Câu 46. Khí được tích tụ lâu ngày dưới lớp bùn ao, đầm lầy. . . có thành phần chính là

A. CH₄

B. NH₃.

C. CO₂.

D. N₂.

Câu 47. Kim loại nào sau đây không tan được trong HCl loãng?

A. Zn.

B. Al.

C. Cu

.D. Fe.

Câu 48. Chất nào sau đây là chất điện li yếu

A. KOH.

B. H₂S.

C. NH₄Cl.

D. H₂SO₄.

Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu đỏ?

A. CH₃COOH.

B. H₂NCH₂COOH.

C. NaCl.

D. CH₃NH₂.

Câu 50. Natri hidrocacbonat có trong thuốc chữa bệnh dạ dày. Công thức của Natri hidrocacbonat là

A. NaCl.

B. NaHCO₃.

C. Na₂CO₃.

D. Na₂SO₃.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

D

42

D

43

C

44

C

45

D

46

A

47

C

48

B

49

A

50

B

51

A

52

D

53

A

54

D

55

D

56

C

57

D

58

B

59

C

60

D

61

A

62

C

63

A

64

B

65

C

66

B

67

A

68

D

69

C

70

A

71

D

72

A

73

D

74

C

75

B

76

B

77

D

78

D

79

B

80

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Mg(OH)₂.

B. NaOH.

C. Al(OH)₃.

D. Fe(OH)₂

Câu 42. Nhiệt phân CaCO₃ thu được sản phẩm khí là

A. O₃.

B. CO₂.

C. CO.

D. O₂.

Câu 43. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO₄?

A. Metan.

B. Isopren.

C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 44. Thủy phân hoàn toàn các peptit thu được các hợp chất

A. monosaccarit.

B. muối và ancol.

C. α-amino axit.

D. β-aminoaxit.

Câu 45. Chất nào sau đây là chất không điện li?

A. CH₃COOH.

B. C₂H5OH.

C. NH₄Cl.

D. NaOH.

Câu 46. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là

A. Fe²⁺, Cu²⁺, Mg²⁺.

B. Mg²⁺, Fe²⁺, Cu²⁺

C. Cu²⁺, Mg²⁺, Fe²⁺.

D. Mg²⁺, Cu²⁺, Fe²⁺

Câu 47. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Tơ visco.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Cao su buna.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.

B. Ca.

C. Na.

D. Mg.

Câu 49. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Al.

B. Ag.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 50. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?

A. Al.

B. Zn.

C. Cu.

D. Fe.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

C

42

B

43

A

44

C

45

B

46

B

47

A

48

C

49

A

50

C

51

C

52

D

53

A

54

B

55

B

56

A

57

C

58

D

59

D

60

B

61

C

62

D

63

B

64

D

65

B

66

D

67

B

68

C

69

A

70

B

71

A

72

D

73

B

74

D

75

D

76

B

77

A

78

C

79

B

80

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 2 Phù Cát. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF